Đề kiểm tra 15 tiếng anh lớp 6

Trước khi nói đến đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới dưới đây, chúng tôi muốn giới thiệu cho các bạn một cách học mới. Đó là học Tiếng Anh lớp 6 thông quá phim, ảnh, truyện tranh, …

Các nhân vật, hình ảnh trong phim, ản, truyện tranh tạo sẽ tạo cho học sinh những ấn tượng lâu hơn so với chữ viết. Đồng thời, nó cũng giúp học sinh có nhiều hứng thú hơn. Không chỉ giải trí mà đây còn là cách để nâng cao vốn từ, kĩ năng nghe Tiếng Anh.

Để phù hợp với chương trình Tiếng Anh lớp 6, học sinh có thể lựa chọn những bộ phim có nội dung liên quan đến các chủ đề được học. Như vậy, thông qua một vài tập phim, học sinh có thể tích lũy kha khá được vốn từ mới Tiếng Anh. Quả là một hình thức vừa học vừa chơi hiệu quả đúng không nào!

Đề kiểm tra 15 phút theo chương trình mới

Trong phần này, chúng tôi xin gửi đến đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 6 theo chương trình mới. Đây là tài liệu chúng tôi đã sưu tầm được mới nhất. Đề kiểm tra này là một đề mẫu cho cấu trúc đề thi học kì 1 hoặc đề thi cuối năm Tiếng Anh 6.

Có thể bạn quan tâm:  Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh lớp 6 lần 2 năm 2019-2020

Đề thi gồm 2 phần: phần đề và phần đáp án. Thông qua đề thi này, các bạn sẽ biết nên luyện tập những dạng bài tập nào. Đồng thời, học sinh sẽ biết được cách phân bổ thời gian sao cho hợp lí nhất.

Với phần đáp án, chúng tôi cung cấp đáp án chi tiết. Các bạn nên xem lại những ý đã bị sai. Thậm chí, các bạn nên bôi màu những cấu trúc bị sai. Mục đích là nếu muốn xem lại các bạn sẽ dễ dàng ghi nhớ lại những lỗi đã mắc phải. Hy vọng đề thi này sẽ làm hài lòng các bạn. Chúc các bạn học thật tốt!

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Sưu tầm: Trần Thị Nhung

Với Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Học kì 2 có đáp án [4 đề] được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Tiếng Anh 6 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh lớp 6.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021

Môn: Tiếng Anh 6

Thời gian làm bài: 15 phút

[Đề kiểm tra số 1]

I. Put the words in the correct order to make sentences

1. mother / My / tall / is / and / thin.

…………………………………………………………………………………..

2. has / Anna / oval / an / face.

………………………………………………………………….………………..

3. need / I / a / toothpaste / of / tube.

…………………………………………………………………………………..

4. eggs / How many / want / do / you?

………………………………………………………………………………….

II. Match the question in column A with the right answer in column B.

A B

1. What weather does she like?

2. How often do you go shopping?

3. How do you go to school?

4. Why don’t we go to the beach?

a. I walk to school.

b. Good idea.

c. Once a week.

d. She likes warm weather.

Your answers:

1 – __________    2 – __________    3 – __________    4 – __________

Đáp án

I. Put the words in the correct order to make sentences

1. My mother is tall and thin.

2. Anna has an oval face.

3. I need a tube of toothpaste.

4. How many eggs do you wants?

II. Match the question in column A with the right answer in column B.

1-d [– Cô ấy thích thời tiết gì? – Cô ấy thích trời ấm.]

2-c [– Bạn đi mua sắm bao lâu 1 lần? – Một tuần một lần.]

3-a [– Bạn đến trường bằng phương tiện gì? – Mình đi bộ.]

4-b [– Tại sao chúng ta không đi biển nhỉ? – Ý kiến hay!]

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021

Môn: Tiếng Anh 6

Thời gian làm bài: 15 phút

[Đề kiểm tra số 2]

I. Fill in the blanks with the words from the box

Linda and Bing are close friends. They often [1] ________ to the movie theater at the weekend. They [2] ___________ go to the zoo. They also have a [3] __________, but not always. They go [4] ________ the countryside. They always bring a [5] ________, some water and a camping stove. Sometimes, [6] ________ camp overnight. They like camping very [7] ________. They can enjoy the fresh air and the [8] ________ beauty.

II. Match a sentence in column A with a sentence in column B

A B
1. How do you feel? a. Two kilos.
2. What’s your favorite sport? b. I feel happy.
3. How much meat do you need? c. Yes, it is.
4. Is Hanoi smaller than Ho Chi Minh City? d. It’s soccer.

Your answers:

1 – __________    2 – __________    3 – __________    4 – __________

Đáp án

I. Fill in the blanks with the words from the box

1. go 2. sometimes 3. picnic 4. to
5. tent 6. they 7. much 8. natural

II. Match a sentence in column A with a sentence in column B

1-b [– Bạn cảm thấy thế nào? – Tôi thấy vui.]

2-d [– Môn thể thao ưa thích của bạn là gì? – Đó là bóng đá.]

3-a [– Bạn cần bao nhiêu thịt? – 2 cân.]

4-c [– Có phải Hà Nội nhỏ hơn thành phố Hồ Chí Minh? – Đúng vậy.]

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021

Môn: Tiếng Anh 6

Thời gian làm bài: 15 phút

[Đề kiểm tra số 3]

I. Make question for under part in these sentences?

1. Henry feels cold.

________________________________________________________

2. I want some hot drinks.

________________________________________________________

3. Yes, there is some lemonade.

________________________________________________________

4. My favorite drink is soda.

________________________________________________________

II. Give the correct tenses of the verbs in the blanket

1. My school [have] ____________ two floors.

2. She [drink] _____________ a lot of juice every day.

3. They [see] _________________ a new film next week.

4. What about [visit] _______________ our parents?

5. He [ride] ___________ his bicycle every day. He [ride] _________________ his bicycle now.

Đáp án

I. Make question for under part in these sentences?

1. How does Henry feel?

2. What do you want?

3. Is there any lemonade?

4. What is your favourite drink?

II. Give the correct verb forms or tenses.

1. has [chủ ngữ “my school” là số ít]

2. drink [câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian every day]

3. are going to see [câu chia thời tương lai gần vì có mốc thời gian “next week”]

4. Visiting [what about + Ving: đề nghị cùng làm gì]

5. rides – is riding [để ý các mốc thời gian “every day” và “now”]

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021

Môn: Tiếng Anh 6

Thời gian làm bài: 15 phút

[Đề kiểm tra số 4]

I. Underline the correct answer

1. What [does/ do/ is/ are] Mrs. Mai do? She’s an engineer.

2. A farmer works on a [factory/ farm/ hospital/ museum]

3. Is their house [big/ small/ noisy/ beautiful]? – No, it isn’t. It’s small.

4. How many girls are there? There [am/ is/ are/ has] two.

5.Susan lives in a village. It is in the [city/ country/ park/ zoo]

6. There are some trees [from/ under/ to/ in] the right of the house.

7. Are these their pens? Yes, [those/ these/ they/ their] are.

8. We are going to school [by/ in/ on/ with] foot.

II. Choose the best answer

1. What/ color/ her/ eye/?

A. What colors are her eyes?

B. What color is her eyes?

C. What colors are her eyes?

D. What color are her eyes?

2. There/ be/ oranges/ bananas.

A. There is some oranges and bananas.

B. There are some oranges and any bananas.

C. There are some oranges and some bananas.

D. There are any oranges and some bananas.

3. Phuong/ Mai/ be/ going/ vacation/ summer.

A. Phuong and Mai are going summer vacation.

B. Phuong and Mai are going on vacation this summer.

C. Phuong and Mai is going on summer vacation.

D. Phuong and Mai is going summer vacation.

4. He/ sometimes/ play/ soccer/ weekend.

A. He sometimes playing soccer at the weekend.

B. He sometimes play soccer at the weekend.

C. He sometimes plays soccer at the weekend.

D. He sometimes plays soccer the weekend.

Đáp án

I. Underline the correct answer

Đáp án Giải thích
1 does Câu hỏi nghề nghiệp
2 farm Cụm từ “work on a farm”: làm việc ở nông trại
3 big Vì câu trả lời nói “nó nhỏ”
4 are Cấu trúc there are + danh từ số nhiều
5 country Village là ngôi làng
6 to To the right of: về phía bên phải của
7 they They thay thế cho pens
8 on Go on foot: đi bộ

II. Choose the best answer

Đáp án Giải thích
1 D Eyes là đôi mắt luôn ở dạng số nhiều
Dịch: mắt cô ấy màu gì?
2 C Cấu trúc there are + danh từ số nhiều
3 B Chủ ngữ là 2 người nên động từ phải chia là “are”
4 C Câu chia thời HTĐ vì có trạng từ “sometimes”

Video liên quan

Chủ Đề