De thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 6 có đáp an

Tuyển tập đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh 6 có lời giải và đáp án chi tiết hay nhất cho các em và quý thầy cô tham khảo. Tổng hợp các dạng đề thi hsg môn tiếng anh lớp 6 có file nghe cấp trường, cấp huyện và cấp tỉnh mới nhất từ các năm 2017-2018-2019-2020-2021 trở lại đây.

Trọn bộ đề thi hsg môn tiếng anh và đề thi olympic tiếng anh lớp 6 kèm key audio được chúng tôi cập nhật liên tục từ các trang tài liệu lớn như 123doc.net hoặc tailieu.vn và violet. Nếu các em và quý thầy cô thấy hữu ích hãy like và share để ủng hộ chúng tôi nhé.

Bạn đang xem: Đề thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 6

Xin gửi đến quý thầy cô Bộ đề kiểm tra 15p, giữa học kỳ Tiếng Anh lớp 6 có file nghe, tapescript, key. Thông tin


Tuyển tập 20 đề thi HSG tiếng anh 6 năm 2019-2020 có đáp án và file nghe vừa được firmitebg.com cập nhật mới nhất.


Trọn bộ 134 đề thi HSG Tiếng Anh 6 có đáp án và file nghe vừa được firmitebg.com cập nhật mới nhất. Các em


Phần 1: Đề Thi Đề thi Tiếng Anh vào lớp 6 Amsterdam Hà Nội năm học 2019 – 2020 có đáp án. Đây là một


Đề Thi Chọn Học Sinh Giỏi Tiếng Anh 6 Cấp Huyện Có Đáp Án Và File Nghe vừa được firmitebg.com cập nhật mới nhất. Các


Đề thi học sinh giỏi huyện môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2016 – 2017 file word đã được cập nhật, các em cùng xem


Xin giới thiệu đến bạn đọc khắp cả nước “Tuyển tập 40 đề thi HSG tiếng anh 6 bản đẹp [Có đáp án]” [sưu tầm].


Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Anh 6 năm 2016-2017 có đáp án – Phòng GD&ĐT huyện Yên Lạc


Mời các bạn tham khảo Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Anh 6 năm 2016-2017 có đáp án – Phòng GD&ĐT


Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án – Phòng GD&ĐT huyện Trực Ninh


Mời các bạn tham khảo Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án – Phòng GD&ĐT


Tham khảo Đề khảo sát học sinh giỏi môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án – Trường THCS Lê Quý Đôn [Lần 1]


Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, cũng như làm quen với cấu trúc ra đề thi và


Đề ôn thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 6 tham khảo. Tài liệu gồm 31 đề, tổng hợp kiến thức cho kỳ thi chọn

Kiến thức hayLuyện ThiLớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12Ngẫu hứng ZUiiReview SáchSoạn văn lớp 9Soạn văn lớp 10Soạn văn lớp 11Soạn văn lớp 12Stackoverflow WordpressTriết họcTài liệu tổng hợpTìm Việc LàmTóm Tắt Phim HayTóm Tắt SáchXe Khách Các TỉnhĐề thi giữa kì 1 lớp 12Đề thi học kì 1 lớp 3Đề thi học kì 1 lớp 4Đề thi học kì 1 lớp 5Đề thi học kì 1 lớp 6Đề thi học kì 1 lớp 7Đề thi học kì 1 lớp 8Đề thi học kì 1 lớp 9Đề thi học kì 1 lớp 10Đề thi học kì 1 lớp 11Đề thi học kì 1 lớp 12Đề thi học kì 2 lớp 1Đề thi học kì 2 lớp 2Đề thi học kì 2 lớp 3Đề thi học kì 2 lớp 4Đề thi học kì 2 lớp 5Đề thi học kì 2 lớp 6Đề thi học kì 2 lớp 7Đề thi học kì 2 lớp 8Đề thi học kì 2 lớp 9Đề thi học kì 2 lớp 10Đề thi học kì 2 lớp 11Đề thi học kì 2 lớp 12

Xem thêm: Phase Diagram For The Naoh, Al[Oh]3 + Naoh = Naalo2 + H2O

firmitebg.com là website cung cấp tài liệu học tập hoàn toàn miễn phí dành cho các em học sinh và giáo viên. Chúng tôi luôn cập nhật những tài liệu hay thường xuyên giúp các em có thể tải về dễ dàng.


Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website này khi copy bài viết.

Đề thi học sinh giỏi lớp 6 môn Tiếng Anh có đáp án

150 đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 6 gồm hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn tập ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh lớp 6. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp cho những bạn yêu thích học Anh văn, đặc biệt là những bạn đang chuẩn bị bước vào kỳ thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 6 có một lượng kiến thức bổ ích để củng cố vốn kiến thức tiếng Anh của mình.

Đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 6

ĐỀ SỐ 1

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books B. pencils C. rulers D. bags

2. A. read B. teacher C. eat D. ahead

3. A. tenth B. math C. brother D. theater

4. A. has B. name C. family D. lamp

5. A. does B. watches C. finishes D. brushes

6. A. city B. fine C. kind D. like

7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate

8. A. son B. come C. home D. mother

II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại

1. A. never B. usually C. always D. after

2. A. orange B. yellow C. apple D. blue

3. A. see B. thirsty C. hungry D. hot

4. A. carrot B. rice C. bread D. noodle

5. A. face B. eye C. month D. leg

6. A. you B. their C. his D. my

7. A. sugar B. bottle C. box D. tube

8. A. in B. but C. of D. under

III. Chọn đáp án đúng nhất [A, B, C hoặc D] để hoàn thành các câu sau

1.She ………………. to the radio in the morning.

A. listen B. watches C. listens D. sees

2. My friend ………………. English on Monday and Friday.

A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have

3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.

A. hungry B. thirsty C. full D. small

4. ………………. do you work? - I work at a school.

A. What B. Where C. When D. How

5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.

A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store

6. Is this her …………………?

A. erasers B. books C. an eraser D. eraser

7. The opposite of “weak” is ………………………………

A. thin B. small C. strong D. heavy

8. She doesn’t have ……………….. friends at school.

A. a B. some C. many D. much

9. ………………… long or short?

A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair

C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai

10. What does Lien do when ……….. warm?

A. it B. it’s C. its D. they’re

11. ………………. you like a drink?

A. What B. Would C. Want D. How

12. I need a large ………….. of toothpaste.

A. bar B. can C. tube D. box

13. What about …………….. to Hue on Sunday?

A. to go B. go C. going D. goes

14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.

A. four B. six C. eight D. ten

15. I usually go swimming in hot …………………..

A. winter B. autumn C. day D. summer

16. There are …………………. fingers in one hand.

A. two B. five C. ten D. one

17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.

A. have B. has C. are D. is

18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .

A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema

19. Vietnam has two main ……………… each year.

A. seasons B. months C. weeks D. summers

20. It is twenty – five past …………………….

A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven

IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau

1. My father works for a company [1]…………… Monday [2] …………… Friday.

2. He lives [3]…………………………. a house [4] ……………… the countryside.

3. Lan is standing near the store and she is waiting [5] …………………… the bus.

4. I agree [6]………..… you about that.

5. I like the weather [7] ………… June.

6. Look [8] …………………… the picture [9] ……………….. the wall, please.

7. The desk is [10]…………………. the chair and the bed.

V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng

Eg: 0. He don’t like apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t

1. She is always on time for the school.

2. She and he goes to work on foot.

3. Ngoc is tall than her sister.

4. Let’s to go shopping!

5. They like watch T.V.

6. He comes here with bicycle.

7. How many childs are there in the room?

8. He isn’t understand what you are saying.

9. How much eggs do you want?

10. I’d like some tomatos for my breakfast.

VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Your father……………….. [go] to work by bike everyday?

2. We ……………….. [not watch] television at the moment.

3. Let’s ……………….. [help] your friend, Nam. She [do] her homework.

4. What you……………….. [do] this summer vacation?

- We……………….. [visit] Ha Long Bay.

5. She ……………….. [not have] breakfast at 6.30 every morning.

6. It often……………….. [rain] in summer.

VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây

1. What time/ Nga/ get/ morning?...............................................................................................

2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening..................................................

3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.................................................................................................

4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………................................................

5. What/ there/ front/ your house?..............................................................................................

6. Where/ your father/ sit/ now?............................…………………………………………..………

7. My class/ start/ seven/ morning………..…………………………………………………..…….…

8. I/ not often/ swimming/ friends……..…………………………………………………..…………..

9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.……………………………………..…………..

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

Cập nhật: 10/10/2017

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề