Đốt X thu được mCO mH O 22 9 biết X không làm mất màu dung dịch brom X là chất nào sau đây

[1]

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


BỘ 120 CÂU TRẮC NGHIỆM ƠN TẬP CHUN ĐỀ HDROCACBON MƠN HĨA HỌC 12 Câu 1: Khi cho brom hóa hồn tồn 0,3 mol hỗn hợp gồm một ankin và một anken cần vừa đủ 0,4 mol Br2. Thành phần phần trăm về số mol của ankin trong hỗn hợp là:


A. 75% B. 25% C. 33,33% D. 66,67%


Câu 2: Cho 5,6 lit C2H4 tác dụng với 7,84 lit H2 ,xt Ni,t0 thu được hỗn hợp A. Cho A lội qua bình đựng


dung dịch Brom vừa đủ thấy có m gam Brom tham gia phản ứng.Tính m biết hiệu suất phản ứng Hiđro hóa anken là 80%.


Câu 3: Cho 5,1g hỗn hợp X gồm CH4 và 2 anken đồng đẳng liên tiếp qua dung dịch brom dư thấy khối


lượng bình tăng 3,5g, đồng thời thể tích hỗn hợp X giảm một nửA. Hai anken có cơng thức phân tử A. C3H6 và C4H8 B. C2H4 và C3H6 C. C4H8 và C5H10 D. C5H10 và C6H12


Câu 4: Hỗn hợp A gồm 2 anken đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hồn tồn V lít A thu được 13,44 lít CO2 ở


đktc. Mặt khác A làm mất màu vừa hết 40g nước Br2.


a. CTPT của 2 anken là:


A. C2H4, C3H6 B. C2H4, C4H8 C. C3H6, C4H8 D. C4H8, C5H10


b. Xác định % thể tích mỗi anken tương ứng là


A. 60% và 40%* B. 50% và 50% C. 40% và 60% D. 65% và 35%


Câu 5: Hỗn hợp khí X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho 1,68 lit khí X cho qua dung dịch brom làm mất màu
vừa đủ dung dịch chứa brom thấy cịn lại 1,12 lit khí. Mặt khác nếu đốt cháy hồn tồn 1,68 lit khí X rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu được 12,5g kết tủA. Công thức phân tử của các hiđrocacbon lần lượt là:


A. CH4, C2H4 B. CH4, C3H6 C. CH4, C4H8 D. C2H6, C3H6


Câu 6: Cho 10g hỗn hợp khí X gồm etilen và etan qua dung dịch Br2 25% có 160g dd Br2 phản ứng. %


khối lượng của etilen trong hỗn hợp là:


A. 70% B. 30% C. 35,5% D. 64,5%


Câu 7: Một hỗn hợp gồm một ankan X và một anken Y có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và số mol. m gam . Hỗn hợp này làm mất màu vừa đủ 80g dung dịch brom 20%. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp trên thu được 0,6 mol CO2. X và Y có cơng thức phân tử là:


A. C2H4, C2H6 B. C3H6, C3H8 C. C5H10, C5H12 D. C4H8, C4H10


Câu 8: Cho 2,24 lít [đktc] hỗn hợp X gồm C2H4 và C2H2 lội chậm qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy


khối lượng bình tăng thêm 2,7 gam. Vậy trong 2,24 lít hỗn hợp X có


A. 0,56 lít C2H4. B. C2H2 chiếm 50% khối lượng.


C. C2H4 chiếm 50% thể tích. D. 1,12 gam C2H2.


Câu 9: Cho 6,72 lít [đktc] hỗn hợp X gồm etilen và propin qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy khối


lượng bình tăng 10,8 gam khi phản ứng đã xảy ra hồn tồn. Vậy % Etilen theo thể tích trong hỗn hợp X lúc đầu là


A. 33,3%. B. 20,8%. C. 25,0%. D. 30,0%.


Câu 10: Dẫn 2,24 lít [đktc] hỗn hợp X gồm etilen, axetilen, isobutilen và xiclopropan qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy lượng Br2 trong bình giảm đi 19,2 gam. Tính lượng CaC2 cần thiết để điều chế


được lượng axetilen có trong hỗn hợp X?

[2]

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Câu 11: Cho 3,36 lít [đktc] hỗn hợp X gồm ankan A và anken B [MA xấp xỉ MB] khi qua nước brom dư


thì thấy khối lượng bình brom tăng lên 4,2 gam và thể tích khí cịn lại bằng 1/3 thể tích ban đầu [đktc]. Xác định %A, %B [theo thể tích] và công thức phân tử của A, B?


A. 50% C3H8, 50% C3H6. B. 25% C2H6, 50% C2H4.


C. 50% C2H6, 50% C2H4. D. 33,33% C3H8, 66,67% C3H6.


Câu 12: Cho hỗn hợp khí X gồm một ankan A và một anken B đi qua bình đựng dung dịch Br2 [dư] thấy


có khí thốt ra có thể tích bằng một nửa của X và có khối lượng chỉ bằng 15/29 khối lượng của X. Vậy A là


A. C4H10. B. C3H8. C. C2H6. D. CH4.


Câu 13: Cho 0,15 mol hỗn hợp khí X gồm một ankan A và một anken B vào trong dung dịch Br2 [dư]


thấy có 8 gam Br2 phản ứng. Biết khối lượng của 6,72 lít [đktc] của hỗn hợp khí X này là 13 gam. Vậy A



và B lần lượt là


A. CH4 và C7H14. B. C3H8 và C2H4. C. C2H6 và C5H10. D. C3H8 và C3H6..


Câu 14: Cho 10,2 gam hỗn hợp X gồm CH4 và 2 anken đồng đẳng kế tiếp qua bình đựng dung dịch


Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 7 gam, đồng thời thể tích hỗn hợp [X] bị giảm đi một nửa. Vậy công


thức phân tử của anken có phân tử khối lớn hơn là


A. C6H12. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10.


Câu 15: Cho 6,72 lít [đktc] hỗn hợp X gồm một ankan A và một anken B [đều ở thể khí] đi qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy khí thốt ra 4,48 lít [đktc] đồng thời khối lượng bình Br2 tăng 2,8 gam.Vậy


giá trị lớn nhất là


A. 29,33. B. 38,66. C. 48,00. D. 57,33.


Câu 16: Cho 4,48 lít [đktc] một hidrocacbon mạch hở A phản ứng vừa đủ tối đa với 4 lít dung dịch Br2 0,1M thu được một sản phẩm h u cơ B có chứa 85,562% Br [theo khối lượng]. Vậy t ng số đồng


phân cấu tạo có thể có của A là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.


Câu 17: Cho 0,25 mol một hidrocacbon mạch hở A phản ứng với Br2 dư thu được 86,5 gam sản phẩm


cộng. A là



A. C2H2. B. C15H6. C. C14H18. D. C4H8.


Câu 18: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni


thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với khơng khí là 1. Nếu cho tồn bộ Y sục từ từ vào dung dịch Brom [dư] thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là


A. 16,0 B. 8,0 C. 3,2 D. 32,0


Câu 19: Cho 5,04 lít [đktc] hỗn hợp khí X gồm C2H2 và H2 qua bột niken nung nóng thu được hỗn hợp Y


chỉ chứa 3 hiđrocacbon. Y có tỉ khối so với H2 là 14,25. Cho Y tác dụng với dung dịch nước brom dư. Số


mol brom phản ứng là


A. 0,075 B. 0,0225 C. 0,75 D. 0,225


Câu 20: Hỗn hợp khí X gồm 0,6 mol H2 và 0,15 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni


thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản


ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là:

[3]

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Câu 21: Hỗn hợp X gồm 0,5 mol H2 ; 0,1 mol etilen và 0,2 mol axetilen. Nung nóng hỗn hợp X[xúc tác


Ni] sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidro bằng 12,85. Dẫn Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là:



A. 8,03 gam. B. 16,06 gam. C. 24,09 gam. D. 32,12 gam.


Câu 22: Hỗn hợp khí X gồm 0,45 mol H2 và 0,15 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác


Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng d. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản


ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là 16 gam. Giá trị của d là: A. 29. B. 14,5 C. 17,4. D. 8,7.


Câu 23: Hỗn hợp khí A gồm 0,5 mol H2 và 0,3 mol ankin X. Nung A một thời gian với xúc tác Ni thu


được hỗn hợp B có tỉ khối so với H2 bằng 16,25. Dẫn hỗn hợp B qua dung dịch brom dư, sau khi phản


ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là 32 gam. X là ?


A. axetilen . B. propilen. C. propin. D. but – 1 – in.


Câu 24: Hỗn hợp khí X gồm 0,5 mol H2 và 0,3 mol buta – 1,3 - đien. Nung X một thời gian với xúc tác


Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 21,5. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi


phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng brom tham gia phản ứng là


A. 8 gam. B. 16 gam. C. 32 gam. D. 24 gam.


Câu 25: Hỗn hợp khí X gồm 0,5 mol H2 và 0,15 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni


thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng d. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản


ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là 16 gam. Giá trị của d là
A. 29,33. B. 14,67. C. 13,54. C. 6,77.


Câu 26: Hỗn hợp khí A gồm 0,4 mol H2 và 0,1 mol điaxetilen. Nung A một thời gian với xúc tác Ni thu


được hỗn hợp B có tỉ khối so với H2 bằng 14,5. Dẫn hỗn hợp B qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng


xảy ra hoàn toàn. Khối lượng brom tham gia phản ứng là


A. 8 gam. B. 32 gam. C. 16 gam. D. 24 gam.


Câu 27: Hỗn hợp khí X gồm H2, axetilen, etilen và propilen có tỉ lệ thể tích theo thứ tự là 6 : 2 : 1 : 1.


Nung 22,4 lít X [đktc] một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 13,4.


Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng brom tham gia phản ứng là?


A. 8 gam. B. 24 gam. C. 32 gam. D. 16 gam.


Câu 28: Hỗn hợp khí X gồm 0,6 mol H2 và a mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu


được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 28,4. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng


xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là 24 gam. Giá trị của a là A. 0,25. B. 0,15. C. 0,45 D. 0,75.


Câu 29: Hỗn hợp khí A gồm x mol H2 và 0,3 mol vinylaxetilen. Nung A một thời gian với xúc tác Ni thu


được hỗn hợp B có tỉ khối so với H2 bằng 17. Dẫn hỗn hợp B qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng



xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là 64 gam. Giá trị của x là A. 0,4. B. 0,9. C. 0,7. D. 0,3.


Câu 30: Hỗn hợp khí A gồm 0,4 mol H2 và 0,2 mol ankin X. Nung A một thời gian với xúc tác Ni thu


được hỗn hợp B có tỉ khối so với H2 bằng 12. Dẫn hỗn hợp B qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng

[4]

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Câu 31: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?


A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng. B. Phản ứng cộng của HX vào anken đối


xứng.


C. Phản ứng trùng hợp của anken. D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng. Câu 32: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?


A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .


C. CH3-CH2-CHBr-CH3. D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.


Câu 33: Cho phản ứng gi a buta-1,3-đien và HBr ở 40oC [tỉ lệ mol 1:1], sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3CHBrCH=CH2. C. CH2BrCH2CH=CH2.


B. CH3CH=CHCH2Br. D. CH3CH=CBrCH3.


Câu 34: Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm h u



cơ duy nhất ?


A. 2 B. 1 C. 3 D. 4


Câu 35: Ankin C6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ?


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


Câu 36: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C 4H8 tác dụng với H2O [H+,to] thu được tối đa


bao nhiêu sản phẩm cộng ? A. 2 B. 4 C. 6 D. 5


Câu 37: Anken thích hợp để điều chế ancol sau đây [CH 3 CH2]3C-OH là


A. 3-etylpent-2-en. B. 3-etylpent-3-en. C. 3-etylpent-1-en. D. 3,3- đimetylpent-1-en.


Câu 38: Số cặp đồng phân cấu tạo anken ở thể khí [đkt] thoả mãn điều kiện: Khi hiđrat hoá tạo thành hỗn hợp gồm ba ancol là


A. 6 B. 3 C. 5 D. 4


Câu 39: Hai chất X, Y có CTPT C3H6 vàC4H8 và đều tác dụng được với nước brom. X, Y là


A. Hai anken hoặc xicloankan vòng 3 cạnh B. Hai anken hoặc xicloankan vòng 4 cạnh. C. Hai anken hoặc hai ankan. D. Hai anken đồng đẳng của nhau.



Câu 40: Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 ml dung dịch brom trong nước có màu vàng nhạt. Thêm vào ống thứ nhất 1 ml hexan và ống thứ hai 1 ml hex-1-en. Lắc đều cả hai ống nghiệm, sau đó để yên hai ống nghiệm trong vài phút. Hiện tượng quan sát được là:


A. Có sự tách lớp các chất lỏng ở cả hai ống nghiệm. B. Màu vàng nhạt vẫn không đ i ở ống nghiệm thứ nhất


C. Ở ống nghiệm thứ hai cả hai lớp chất lỏng đều không màu. D. A, B, C đều đúng.


Câu 41: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen [đktc] đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:


A. 0,05 và 0,1. B. 0,12 và 0,03. C. 0,1 và 0,05. D. 0,03 và 0,12.

[5]

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


ancol duy nhất. A có tên là:


A. etilen B. but - 2-en. C. hex- 2-en. D. 2,3-dimetylbut-2-en.


Câu 43: X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở [thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan]. Cho 0,3 mol X làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào dưới đây đúng


A. X có thể gồm 2 ankan C. X có thể gồm1 ankan và 1 anken. B. X có thể gồm2 anken. D. X có thể gồm1 anken và một ankin.


Câu 44: Dẫn 3,36 lít [đktc] hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là:



A. 25% và 75%. B. 40% và 60%. C. 33,33% và 66,67%. D. 35% và 65% Câu 45: Một hỗn hợp X gồm ankan A và một anken B có cùng số nguyên tử C và đều ở thể khí ở đktc. Cho hỗn hợp X đi qua nước Br2 dư thì thể tích khí Y cịn lại bằng nửa thể tích X, cịn khối lượng Y bằng


15/29 khối lượng X. CTPT A, B và thành phần % theo thể tích của hỗn hợp X là A. 40% C2H6 và 60% C2H4. C. 50% C4H10 và 50% C4H8.


B. 50% C3H8và 50% C3H6 D. 50% C2H6 và 50% C2H4


Câu 46: Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom [trong dung dịch] theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất h u cơ Y [chứa 74,08% Br về khối lượng]. Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm h u cơ khác nhau. Tên gọi của X là:


A. but-1-en. B. but-2-en. C. Propilen. D. Xiclopropan.


Câu 47: Cho 28,2 gam hỗn hợp X gồm 3 ankin đồng đẳng kế tiếp qua một lượng dư H2 [to, Ni] để phản


ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thể tích thể tích khí H2 giảm 26,88 lít [đktc]. CTPT của 3 ankin là


A. C2H2, C3H4, C4H6. C. C4H6, C5H8, C6H10.


B. C3H4, C4H6, C5H8. D. Cả A, B đều đúng.


Câu 48: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm h u cơ duy nhất. Tỉ


khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu được


hỗn hợp khí Y khơng làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của


anken là:


A. CH3CH=CHCH3 C. CH2=C[CH3]2.


B. CH2=CHCH2CH3. D. CH2=CH2.


Câu 49: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 lấy cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho đi qua chất xúc tác


thích hợp, đun nóng được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Dẫn Y qua bình đựng nước brom thấy khối luợng bình tăng 10,8 gam và thốt ra 4,48 lít khí Z [đktc] có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 [đktc] cần để đốt cháy


hoàn toàn hỗn hợp Y là


A. 33,6 lít. B. 22,4 lít. C. 16,8 lít. D. 44,8 lít.


Câu 50: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu


được hỗn hợp khí Y. Dẫn tồn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom [dư] thì cịn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z [ở đktc] có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là


A. 1,20 gam. B. 1,04 gam. C. 1,64 gam. D. 1,32 gam.


Câu 51: Một hỗn hợp X gồm 1 ankan A và 1 ankin B có cùng số nguyên tử cacbon. Trộn X với H2 để


được hỗn hợp Y. Khi cho Y qua Pt nung nóng thì thu được khí Z có tỉ khối đối với CO2 bằng 1 [phản ứng


cộng H2 hoàn toàn]. Biết rằng VX = 6,72 lít và = 4,48 lít. CTPT và số mol A, B trong hỗn hợp X là [Các

[6]

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


A. 0,1 mol C2H6 và 0,2 mol C2H2. B. 0,1 mol C3H8 và 0,2 mol C3H4.


C. 0,2 mol C2H6 và 0,1 mol C2H2. D. 0,2 mol C3H8 và 0,1 mol C3H4.


Câu 52: Hỗn hợp ban đầu gồm 1 ankin, 1 anken, 1 ankan và H2 với áp suất 4 atm. Đun nóng bình với Ni


xúc tác để thực hiện phản ứng cộng sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu được hỗn hợp Y, áp suất hỗn hợp Y là 3 atm. Tỉ khối hỗn hợp X và Y so với H2 lần lượt là 24 và x. Giá trị của x là


A. 18. B. 34. C. 24. D. 32.


Câu 53: Dẫn V lít [ở đktc] hh X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dd NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung


dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hồn tồn khí Z được 2,24 lít khí CO2 [đktc] và 4,5 gam H2O. Giá trị của V bằng


A. 11,2. B. 13,44. C. 5,60. D. 8,96.


Câu 54: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom [dư]


thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít [ở đktc] hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X




A. 40%. B. 20%. C. 25% D. 50%.


Câu 55: Cho hỗn hợp X gồm anken và hiđro có tỉ khối so với heli bằng 3,33. Cho X đi qua bột niken nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với heli là 4. CTPT của X là


A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10.


Câu 56: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm h u cơ duy nhất. Tỉ


khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được


hỗn hợp khí Y khơng làm mất màu nước brom ; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của


anken là


A. CH3CH=CHCH3. B. CH2=CHCH2CH3. C. CH2=C[CH3]2. D. CH2=CH2.


Câu 57: Hỗn hợp X gồm etilen và H2 có tỉ khối so với H2 là 4,25. Dẫn X qua bột Ni nung nóng được hỗn


hợp Y [hiệu suất 75%]. Tỉ khối của Y so với H2 là


A. 5,23. B. 5,5. C. 5,8. D. 6,2.


Câu 58: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được


hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%.


Câu 59: Cho H2 và 1 olefin có thể tích bằng nhau qua Ni đun nóng ta được hỗn hợp A. Biết tỉ khối hơi


của A đối với H2 là 23,2. Hiệu suất phản ứng hiđro hố là 75%. Cơng thức phân tử olefin là


A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10.



Câu 60: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là


A. C3H6. B. C4H8. C. C2H4. D. C5H10.


Câu 61: 0,05 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam brom cho ra sản phẩm có hàm lượng brom đạt 69,56%. Cơng thức phân tử của X là


A. C3H6. B. C4H8. C. C5H10. D. C5H8.

[7]

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


tăng 22,4 gam. Biết X có đồng phân hình học. CTCT của X là


A. CH2 =CHCH2CH3. B. CH3CH=CHCH3.


C. CH2=CHCHCH2CH3. D. [CH3]2C=CH2.


Câu 63: Dẫn 3,36 lít [đktc] hỗn hợp X gồm 2 anken vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là


A. C2H4 và C4H8. B. C3H6 và C4H8. C. C4H8 và C5H10. D. A hoặc B.


Câu 64: Cho 10 lít hỗn hợp khí [54,6oC ; 0,8064 atm] gồm 2 olefin lội qua bình dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 16,8 gam. Biết số C trong các anken không vượt quá 5. CTPT của 2 anken là A. C2H4 và C5H10. B. C3H6 và C5H10. C. C4H8 và C5H10. D. A hoặc B.


Câu 65: Một hỗn hợp X có thể tích 11,2 lít [đktc], X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau. Khi cho X qua nước Br2 dư thấy khối lượng bình Br2 tăng 15,4 gam. Xác định CTPT và số mol mỗi anken trong hỗn



hợp X.


A. 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol C3H6. B. 0,2 mol C3H6 và 0,2 mol C4H8.


C. 0,4 mol C2H4 và 0,1 mol C3H6. D. 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6.


Câu 66: X, Y, Z là 3 hiđrocacbon kế tiếp trong dãy đồng đẳng, trong đó MZ = 2MX. Đốt cháy hoàn toàn


0,1 mol Y rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch Ba[OH]2 0,1M được một lượng kết tủa


A. 19,7 gam. B. 39,4 gam. C. 59,1 gam. D. 9,85 gam.


Câu 67: X là hỗn hợp gồm hiđrocacbon A và O2 [tỉ lệ mol tương ứng 1:10]. Đốt cháy hoàn toàn X được


hỗn hợp Y. Dẫn Y qua bình H2SO4 đặc dư được hỗn Z có tỉ khối so với hiđro là 19. A có cơng thức phân


tử là


A. C2H6. B. C4H8. C. C4H6. D. C3H6.


Câu 68: Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí


C2H4 [ở đktc]. Giá trị tối thiểu của V là


A. 2,240. B. 2,688. C. 4,480. D. 1,344.


Câu 69: Cho một hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy X thu được 30,8 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Dãy đồng đẳng của 2 hiđrocacbon và khối lượng của hỗn hợp X





A. Anken và 10,6 gam. B. Ankađien và 8,8 gam. C. Anken và 9,8 gam. D. Ankan và 10,6 gam.


Câu 70: Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đồ sau : C2H4 → CH2ClCH2Cl → C2H3Cl → PVC.


Nếu hiệu suất tồn bộ q trình đạt 80% thì lượng C2H4 cần dùng để sản xuất 5000 kg PVC là


A. 280 kg. B. 1792 kg. C. 2800 kg. D. 179,2 kg.


Câu 71: X là ankin có % C [theo khối lượng] là 87,8%. X tạo được kết tủa màu vàng với AgNO3/NH3.


Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo của X thỏa tính chất trên ?


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


Câu 72: Hiđrocacbon X cộng hợp với HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có hàm lượng clo là 56,8%. X có cơng thức phân tử là


A. C2H2. B. C2H4. C. C3H4. D. C3H6.

[8]

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


A. C3H6. B. C4H6. C. C3H4. D. C4H8.


Câu 74: Hỗn hợp X gồm 1 ankin ở thể khí và hiđro có tỉ khối hơi so với CH4 là 0,425. Nung nóng hỗn


hợp X với xúc tác Ni để phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với CH4 là 0,8.


Cho Y đi qua bình đựng dung dịch brom dư, khối lượng bình tăng lên bao nhiêu gam ?


A. 8. B. 16. C. 0. D. Khơng tính được.


Câu 75: X là hỗn hợp hai ankin. Đốt cháy hoàn toàn X được 6,6 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Khối lượng


dung dịch Br2 20% cực đại có thể phản ứng với X là


A. 10 gam. B. 20 gam. C. 40 gam. D. 80 gam.


Câu 76: Trong một bình kín chứa hiđrocacbon A [ở thể khí đk thường] và O2 [dư]. Bật tia lửa điện đốt


cháy hết A đưa hỗn hợp X về điều kiện ban đầu trong đó % thể tích của CO2 và hơi nước lần lượt là 30%


và 20%.


Công thức phân tử của A và % thể tích hiđrocacbon A trong hỗn hợp là


A. C3H4 và 10%. B. C3H4 và 90%. C. C3H8 và 20%. D. C4H6 và 30%.


Câu 77: Cho 4,96 gam gồm CaC2 và Ca tác dụng hết với nước được 2,24 lít [đktc] hỗn hợp khí X. Dẫn X


qua bột Ni nung nóng một thời gian được hỗn hợp Y. Cho Y qua bình đựng brom dư thấy thốt ra 0,896 lít[đktc] hỗn hợp Z. Cho tỉ khối của Z so với hiđro là 4,5. Độ tăng khối lượng bình nước brom là


A. 0,4 gam. B. 0,8 gam. C. 1,2 gam. D. 0,86 gam.


Câu 78: Một hỗn hợp X gồm 1 ankin và H2 có V = 8,96 lít [đkc] và mX = 4,6 gam. Cho hỗn hợp X đi qua


Ni nung nóng, phản ứng hồn tồn cho ra hỗn hợp khí Y, có tỉ khối = 2. Số mol H2 phản ứng, khối lượng



và CTPT của ankin là


A. 0,16 mol H2 và 3,6 gam C2H2. B. 0,2 mol H2 và 4 gam C3H4.


C. 0,2 mol H2 và 4 gam C2H2. D. 0,3 mol H2 và 2 gam C3H4.


Câu 79: Một mol hiđrocacbon X đốt cháy cho ra 5 mol CO2, 1 mol X phản ứng với 2 mol AgNO3/NH3.


Xác định CTCT của X ?


A. CH2=CHCH=CHCH3. B. CH2=CHCH2CCH.


C. HCCCH2CCH. D. CH2=C =CHCH=CH2.


Câu 80:Câu nào đúng nhất trong các câu sau đây?


A / Benzen là một hiđrocacbon B / Benzen là một hiđrocacbon no C / Benzen là một hiđrocacbon không no D / Benzen là một hiđrocacbon thơm Câu 81: Một đồng đẳng của benzen có CTPT C8H10. Số đồng phân của chất này là :


A / 1 B / 2 C / 3 D / 4


Câu 82:Phản ứng của benzen với các chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hóa: A. HNO3 đậm đặc B. HNO2 đặc / H2SO4đặc


C. HNO3 loãng / H2SO4đặc D. HNO3 đặc / H2SO4đặc


Câu 83: Dùng dung dịch brom [trong nước] làm thuốc thử, có thể phân biệt cặp chất nào sau đây: A. metan và etan. B. toluen và stiren. C. etilen và propilen. D. etilen và stiren.Câu 84 : Các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom trong nước ?


A. CH CH, CH2 = CH2, CH4, C6H5CH = CH2.


B. CH CH, CH2 = CH2, CH4, C6H5CH3.


C. CH CH, CH2 = CH2, CH2= CH – CH = CH2 , C6H5CH = CH2.

[9]

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Câu 85: Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất benzen, stiren, etylbenzen ? A. dung dịch KMnO4 B. dung dịch Brom C. oxi khơng khí D. Đáp án khác


Câu 86: Hiện tượng gì xảy ra khi cho brom lỏng vào ống nghiệm chứa benzen, lắc rồi để yên: A. dung dịch brom bị mất màu B. Xuất hiện kết tủa


C. có khí thốt ra D. Dung dịch brom không bị mất màu


Câu 87: Nhóm thế có sẵn trên nhân benzen định hướng phản ứng thế vào vị trí ortho và para là: [R là gốc hidrocacbon]


A. –R , –NO2 B. –OH , –NH2 , gốc ankyl , halogen C. –OH , –NH2 , –CHO D. –R , –


COOH


Câu 88: Tính chất thơm của benzen tức là:


A. Dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng và oxi hố B. Vừa tác dụng với halogen vừa tác dụng với HNO3


C. Vì là RH mạch vịng


D. Vì có mùi thơm


Câu 89: Hidrocacbon X là đồng đẳng của benzen có cơng thức thực nghiệm [C3H4]n.


X có cơng thức phân tử nào dưới đây?


A. C12H16 B. C9H12 C. C15H20 D. C12H16 hoặc C15H20


Câu 90:Có các chất sau đây : Buta-1,3-dien, but-1-en, butan, toluen, etin Chất được dùng làm monome để điều chế trực tiếp cao su buna là :


A. Buta-1,3-dien B. But-1-en C. Butan D. Etin


Câu 91: Sản phẩm của phản ứng: C6H5CH3 + Cl2 as là:


A. O-clotoluen. B. P - toluen. C. M - toluen. D. Benzyl Clorua. Câu 92: Sản phẩm của phản ứng: C6H6 + Cl2 as là:


A. Clobenzen B. Hecxaclo xiclo hexan C. 1,2 điclo benzen. D. 1,3 đoclo benzene. Câu 93: Cao su buna – S được điều chế từ:


A.Butan + Styren B.Butin + Styren C.Buten + Styren D.Butadien 1,3 + Styren Câu 94: Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch KMnO4:


A. dung dịch KMnO4 bị mất màu B. Có kết tủa trắng


C. sủi bọt khí D. Khơng có hiện tượng gì xảy ra Câu 95: Khi đốt một mol ankyl benzen thì .



A. n CO2 = n H2O C. n CO2 < n H2O B. n CO2 > n H2O D. n CO2 = n H2O + 3


Câu 96: Đốt một ankyl benzen[A] thu được 9mol CO2 và 6 mol H2O. CTPT của A là.


A.C6H6 B.C7H8 C.C8H10 D.C9H12


Câu 97: Đốt 1mol ankyl benzen thu được 6mol H2O vậy số mol CO2 sẽ là


A. 3 mol B. 6mol C. 9 mol D. 12 mol


Câu 98:Trong các hợp chất: Ankan;Akin; Benzen, loại nào tham gia phản ứng thế?


A. Chỉ có Ankan. B. Chỉ có Ankin. C. Chỉ có Benzen. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 99:Đốt cháy hoàn toàn một lượng stiren sinh ra 1,1 g khí CO2. Khối lượng stiren đã phản ứng là:


A. 0,325g B. 0,26g C. 0,32g D. 0,62g

[10]

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


được là:


A. 26g B. 13g C. 6,5 g D. 52 g Câu 101: Thể tích khơng khí [đktc] cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol benzen là:


A. 84 lít B. 74 lít C. 82 lít D. 83 lít


Câu 102: Đốt X thu được mCO2: mH2O = 22 : 9. Biết X không làm mất màu dung dịch brom. X là chất


nào sau đây?



A. CH3 / CH3 B. CH2 = CH2 C. CH  CH D. C6H6


Câu 103: Lượng clobenzen thu được khi cho 15,6g C6H6 tác dụng hết với Cl2 [xúc tác bột Fe] hiệu suất


phản ứng đạt 80% là:


A. 14g B. 16g C. 18g D. 20g


Câu 104. Hỗn hợp khí X gồm 0,5 mol H2; 0,1 mol vinylaxetilen và 0,2 mol axetilen. Nung X một thời


gian với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 28,5. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào


dung dịch brom [dư] thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là


A. 32. B. 64. C. 48. D. 16.


Câu 105. Cho các phát biểu sau:


[a] Khi đốt cháy một hiđrocacbon X, nếu thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O thì X là ankin hoặc


ankađien.


[b] Hợp chất phenylaxetilen có chứa 13 liên kết σ. [c] Brom tan trong nước tốt hơn trong hexan.


[d] Nh ng hợp chất h u cơ có cùng cơng thức cấu tạo nhưng khác nhau về sự phân bố không gian của các nguyên tử trong phân tử là đồng phân của nhau.


[e] Phản ứng h u cơ thường xảy ra nhanh, khơng hồn tồn và khơng theo một hướng nhất định. [g] Hợp chất C9H12BrCl có vịng benzen trong phân tử.


Số phát biểu đúng là


A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.


Câu 106. Cho dãy các chất: o-xilen, stiren, isopren, vinylaxetilen, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là


A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.


Câu 107. Cho dãy chuyển hoá sau:


Benzen X Y



o


tOHHC


KOH/ 2 5 ,


Z Biết X, Y, Z là sản phẩm chính. Tên gọi của Y, Z lần lượt là


A. benzyl bromua và toluen. B. 1-brom-2-phenyletan và stiren.


C. 1-brom-1-phenyletan và stiren. D. 2-brom-1-phenylbenzen và stiren.



Câu 108. Cho 3,36 lít C2H2 [điều kiện tiêu chuẩn] đi qua dung dịch HgSO4 ở 80OC thu được hỗn hợp sản


phẩm h u cơ A [hiệu suất 60%]. Cho hỗn hợp sản phẩm A tác dụng với dung dịch Ag2O/NH3 dư thu


được m gam chất rắn. Giá trị của m là:


A. 33,84 B. 48,24 C. 14,4 D. 19,44


Câu 109. V lít khí A gồm H2 và 2 olefin đồng đẳng liên tiếp, trong đó H2 chiếm 60% về thể tích .Dẫn hỗn


hợp A đi qua Ni nung nóng được hỗn hợp khí B. Đốt cháy hồn tồn khí B được 19,8 gam CO2 và 13,5








C2H4[t ,xt]o





[11]

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


gam H2O. Công thức của 2 olefin là



A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. C4H8 và C5H10 D. C5H10 và C6H12.


Câu 110. Nitro hoá benzen được 14,1 gam hỗn hợp 2 chất nitro có phân tử khối hơn kém nhau là 45 [u]. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai chất nitro này được 0,07 mol N2. 2 chất nitro đó là


A. C6H5NO2 và C6H4[NO2]2 B. C6H4[NO2]2; C6H3[NO2]3


C. C6H3[NO2]3; C6H2[NO2]4 D. C6H2[NO2]4 ; C6H[NO2]5


Câu 111. X là hỗn hợp gồm propan, xiclopropan, butan và xiclobutan. Đốt m gam X thu được 63,8 gam CO2 và 28,8 gam H2O. Thêm H2 vừa đủ vào m gam X rồi đun nóng với Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối


so với H2 là 26,375. Tỉ khối của X so với H2 là:


A. 23,95 B. 25,75 C. 24,52 D. 22,89 Câu 112. Xác định chất C biết A, B, C, D… là các chất vô cơ hoặc h u cơ thỏa mãn:


A  6000C B + C B + H2O  D E + F → A


2D  xt,t0 E + F + 2H2O n E to ,p,xt Cao su Buna.


A. C2H5OH B. CH3CHO C. C2H6 D. C6H6


Câu 113. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở có số mol bằng nhau thu được 0,75 mol CO2 và 0,9 mol H2O. Số cặp chất thỏa mãn X là?


A. 3 B. 5 C. 6 D. 4


Câu 114. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có cơng thức phân tử C5H8 tác dụng với H2 dư [xúc



tác thích hợp] thu được sản phẩm isopentan?


A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.


Câu 115. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để t ng hợp 250kg PVC theo sơ


đồ trên thì cần V m3


khí thiên nhiên [ở đktc]. Giá trị của V là [biết CH4 chiếm 80% thể tích khi thiên


nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%]


A. 224,0 B. 448,0 C. 286,7 D. 358,4 Câu 116. Cho V lit [âu 17đktc] hỗn hợp khí X gồm C2H2 và H2 đi qua ống chứa xúc tác Ni,đun nóng thu


được hỗn hợp gồm 3 hidrocacbon có tỉ khối so với H2 bằng 13,5.Phần trăm thể tích khí C2H2 trong X là:


A.33,33 % B.60 % C.66,67 % D.40 %


Câu 117. Cho butan qua xúc tác [ở nhiệt độ cao] thu được hỗn hợp X gồm C4H10, C3H6, C2H6, C2H4 và


CH4. Đun nóng X với một lượng H2 [xúc tác Ni] đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y.


Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 6,72 lít khí CO2 [đktc] và 7,56 gam H2O. Biết hỗn hợp Y phản ứng vừa


đủ với 250 ml dung dịch Br2 0,1M. Tỉ khối của X so với H2 là


A. 30. B. 15. C. 24. D. 12.


Câu 118. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm C2H2 và hiđrocacbon Y. Hấp thụ hết sản phẩm


cháy vào dung dịch Ca[OH]2 [dư], thu được 15 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 5,7


gam. Công thức phân tử của Y là


A. C4H10. B. C4H8. C. C5H12. D. C5H10.


Câu 119. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm stiren và p-xilen thu được CO2 và nước. Hấp thụ


hoàn toàn sản phẩm cháy bằng 500 ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch Y. Khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y là

[12]

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Câu 120. Phản ứng nào dưới đây làm thay đ i cấu tạo của nhân thơm ? A. stiren + Br2 [trong CCl4] B. benzen + Cl2 [as]

[13]

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi nh ng giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ng Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các


trường PTNK, Chuyên HCM [LHP-TĐN-NTH-GĐ], Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc L , Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ng Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%


Học Toán Online cùng Chuyên Gia

- - - - -

Video liên quan

Chủ Đề