Dung dịch có pH < 7 là a fecl3 B k2so4 C Na2CO3 d Al2 SO43

(1)

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠSỰ ĐIỆN LI – AXIT- BAZƠ- MUỐI


Câu 1. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH:


A. Al B. NaHSO4 C. Al(OH)3 D. CaCl2


Câu 2. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đềutác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:


A. HNO3, NaCl, Na2SO4 B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2


Câu 3. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗnhợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa


A. NaCl, NaOH, BaCl2 B. NaCl, NaOHC. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2 D. NaCl


Câu 4. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu vàFeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hồn tồn trong nước (dư) chỉ tạo ra dungdịch là


A. 2 B. 3 C. 1 D. 4


Câu 5. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3 B. FeS, BaSO4, KOH


C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuOCâu 6. Thực hiện các thí nghiệm sau:



(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2


(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3


(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3


(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:


A. II, III và VI. B. I, II và III C. I, IV và V D. II, V và VICâu 7. Cho các phản ứng hóa học sau:


(1) (NH4)2SO2 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →(3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 →(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:


A. (1), (2), (3), (6) B. (1), (3), (5), (6) C. (2), (3), (4), (6) D. (3), (4), (5), (6)


Câu 8. Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)CO3. Số chất đều phản ứngđược với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


Câu 9. Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ba(OH)2,CH3COONH4. Số chất điện li là

(2)

Câu 10. Cho các thí nghiệm sau:


(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.


(3) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl lỗng vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).Những thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là


A. (1), (2) và (3) B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (1) và (2).


Câu 11. Cho các chất: Al, NaHCO3, NH4NO3, Al(OH)3, BaCl2, Na2HPO3, H2N-CH2-COOH,CH3COONH4, C2H5NH3Cl, ClNH3CH2COOH, CH3COOC2H5, CH2=CHCOONa, H2NCH2COONa. Sốchất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là.


A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.


Câu 12. X, Y, Z là các dung dịch muối (trung hòa hoặc axit) ứng với 3 gốc axit khác nhau, thỏa mãn điềukiện: X tác dụng với Y có khí thốt ra; Y tác dụng với Z có kết tủa; X tác dụng với Z vừa có khi vừa cókết tủa. X, Y, Z lần lượt là


A. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HSO3)2 B. CaCO3, NaHSO4, Ba(HSO3)2C. Na2CO3, NaHSO3, Ba(HSO3)2 D. NaHSO4, CaCO3, Ba(HSO3)2Câu 13. Phương trình ion rút gọn của phản ứng nào dưới đây khơng có dạng:


3 2 2


HCO H H O CO


  


A. KHCO3 + NH4HSO4 B. NaHCO3 + HF
C. Ca(HCO3)2 + HCl D. NH4HCO3 + HClO4Câu 14. Hòa tan Na vào dung dịch nào sau đây thì khơng thấy xuất hiện kết tủa?


A. Dung dịch CuSO4. B. Dung dịch Ba(HCO3)2.C. Dung dịch Ca(HCO3)2. D. Dung dịch KHCO3.


Câu 15. Sục khí X vào dung dịch nước vơi dư thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau khi kết tủa tan. X làmmất màu dung dịch Br2. X là khí nào trong các khí sau?


A. CO2 B. NO2 C. CO D. SO2


Câu 16. Muối sunfua nào dưới đây có thể điều chế được bằng H2S với muối của kim loại tương ứng?A. Na2S. B. ZnS. C. FeS. D. PbS.


Câu 17. Cho biết ion hay chất nào trong số các ion và chất sau là chất lưỡng tính:


3 2 4 4


HCO , H O, HSO , HS , NH   


A. HCO , HSO , HS34  B.


3 4 2


HCO , NH , H O  C.


2 4 4


H O, HSO , NH  D.



3 2


HCO , H O, HS Câu 18. Dung dịch AlCl3 trong nước bị thủy phân nếu thêm vào dung dịch các chất sau đây, chất nào làmtăng cường quá trình thủy phân của AlCl3?


A. NH4Cl B. Na2CO3 C. ZnSO4 D. HCl


Câu 19. Cho các chất sau: CH3COONa, K2S, Na2SO3, Na2SO4, FeCl3, NH4Cl, Na2CO3, NH3, CuSO4,C6H5ONa. Có bao nhiêu chất có thể làm quỳ tím chuyển màu xanh?


A. 4 B. 6 C. 5 D. 7


Câu 20. Cho dung dịch Na2S lần lượt vào lượng dư các dung dịch sau: BaCl2, CuCl2, FeSO4, FeCl3,ZnCl2. Có bao nhiêu phản ứng tạo ra kết tủa?

(3)

Câu 21. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quansát đúng nhất là gì?


A. Có kết tủa xanh nhạt tạo thành và có khí nâu đỏ sinh raB. Có kết tủa màu xanh nhạt tạo thành


C. Có kết tủa màu xanh thẫm tạo thành


D. Có kết tủa xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫmCâu 22. Dung dịch NH3 hòa tan được hỗn hợp nào sau đây?


A. Zn(OH)2, Cu(OH)2 B. Al(OH)3, Cu(OH)2C. Fe(OH)3, Cu(OH)2 D. Zn(OH)2, Mg(OH)2



Câu 23. Cho rất từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch HCl. Chọn phát biểu đúng nhất:A. Thấy có bọt khí thốt ra


B. Khơng có bọt khí thốt ra lúc đầu, vì lúc đầu có tạo ra muối axit NaHCO3, một lúc sau mới có bọtkhí CO2 thoát ra do HCl phản ứng tiếp với NaHCO3


C. Do cho rất từ CO2 tạo ra đủ thời gian phản ứng tiếp với Na2CO3 trong H2O để tạo muối axit, nên lúcđầu chưa tạo khí thốt ra


D. Cả B và C


Câu 24. Cho các chất: Al, Zn, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, CrO, Cr2O3, CrO3, Ba, Na2O, K, MgO, Fe. Chất nàohòa tan được dung dịch NaOH loãng?


A. Al, Zn, Al2O3, Zn(OH)2, BaO, MgOB. K, Na2O, CrO3, Be, Ba


C. Al, Zn, Al2O3, Cr2O3, ZnO, Zn(OH)2


D. Al, Zn, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, CrO3, Ba, Na2O, K


Câu 25. Khi sục từ từ khí CO2 lượng dư vào dung dịch NaAlO2, thu được:


A. Lúc đầu có tạo kết tủa (Al(OH)3), sau đó kết tủa bị hịa tan (tạo Al(HCO3)3) và NaHCO3B. Có tạo kết tủa (Al(OH)3), phần dung dịch chứa Na2CO3 và H2O


C. Khơng có phản ứng xảy ra


D. Phần không tan là (Al(OH)3), phần dung dịch gồm NaHCO3 và H2O



Câu 26. Dung dịch muối X khơng làm đổi màu quỳ tím, dung dịch muối Y làm đổi màu quỳ tím hóaxanh. Đem trộn hai dung dịch thì thu được kết tủa. X, Y có thể là:


A. BaCl2, CuSO4 B. CuCl2, Na2CO3 C. Ca(NO3)2, K2CO3 D. Ba(NO3)2, NaAlO2Câu 27. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch bị vẩn đục, nhỏ tiếp dung dịchNaOH vào thấy dung dịch trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch HCl thấy dung dịch trở nên đục, nhỏtiếp HCl thì thấy dung dịch trong trở lại. Dung dịch X là


A. Al2(SO4)3 B. Cu(NO3)2 C. Fe2(SO4)3 D. MgCl2Câu 28. Những phản ứng nào sau đây viết sai?


1. FeS + 2 NaOH → Fe(OH)2 + Na2S 2. FeCO3 + CO2 + H2O → Fe(HCO3)23. CuCl2 + H2S → CuS + 2HCl 4. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl


A. 1, 2, 4 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 4, 1Câu 29. Hiện tượng gì xảy ra khi đổ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch NaAlO2?

(4)

B. Khơng có hiện tượng gì xảy raC. Chỉ có hiện tượng xuất hiện kết tủa


D. Có hiện tượng tạo kết tủa và thốt ra bọt khí khơng màuCâu 30. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không đúng?


A.Al NaOH H O   2  NaAlO 1/ 2H22B. SiO2 2NaOHnóng chảy  Na SiO2 3H O2


C. NaAlO2CO22H O2  Al(OH)3  NaHCO3D. Al O 3CO2 3  2Al 3CO 2


Câu 31. Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaHCO3, Al2(SO4)3, Al2O3, Zn, Ca(HCO3)2, Ba(OH)2, NaOH,
Pb(NO3)2, Fe(OH)2, KCl. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch NaHSO4


A. 5 B. 9 C. 7 D. 8


Câu 32. Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Al2(SO4)3


(2) Cho dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO3 vào dung dịch FeCl2(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2


(4) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch NaHSO4Số trường hợp xảy ra phản ứng là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Câu 33. Dãy các hiđroxit lưỡng tính là:


A. Al(OH)3, Zn(OH)2, Cr(OH)3, Sn(OH)2 B. Al(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, Cr(OH)2C. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Sn(OH)2, Cr(OH)2 D. Al(OH)3, Cr(OH)3, Sn(OH)3, Fe(OH)2Câu 34. Cho dung dịch Na2CO3 từ từ vào dung dịch HCl dư. Cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra?


A. có khí bay ra


B. ban đầu chưa có khí, một thời gian sau có khí bay raC. tốc độ khí thốt ra chậm dần


D. khơng có hiện tượng gì



Câu 35. Cho Ca vào dung dịch NH4HCO3. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra?A. có kết tủa trắng và có khí mùi khai bay lên.


B. có khí mùi khai bay lên.C. có kết tủa trắng.


D. có kết tủa xanh và có khí mùi khai bay lên.


Câu 36. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Al2(SO4)3 đến dư. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?A. có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan và thu được dung dịch trong suốt


B. có kết tủa trắng dạng keo xuất hiện


C. có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan và thu được dung dịch ở dạng đụcD. có kết tủa trắng dạng keo xuất hiện và có khí bay lên

(5)

A. có kết tủa trắng dạng keo xuất hiện


B. ban đầu khơng có hiện tượng gì sau đó có kết tủa trắng dạng keo xuất hiệnC. có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan và thu được dung dịch trong suốtD. ban đầu có kết tủa trắng tan ngay sau đó và có kết tủa trắng khơng tan


Đây chỉ là 1 trích đoạn nhỏ trong bộ tài liệu

“1600 câu Cơng Phá Các Loại Lý


Thuyết Hóa Học 10 - 11 - 12 năm 2019 có lời giải” .






(6)

Câu 38. Cho dung dịch HCl từ từ vào dung dịch chứa đồng thời NaOH và NaAlO2 đến dư. Hãy cho biết
hiện tượng nào sau đây xảy ra?


A. Có kết tủa trắng xuất hiện sau đó kết tủa tan ra


B. Ban đầu chưa có kết tủa sau đó có kết tủa trắng xuất hiện


C. Ban đầu chưa có kết tủa sau đó có kết tủa trắng xuất hiện và tiếp sau đó kết tủa lại tanD. Khơng xác định được hiện tượng


Câu 39. Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 là:


A. Chỉ sủi bọt khí B. Chỉ xuất hiện kết tủa nâu đỏ


C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí D. Xuất hiện kết tủa trắng hơi xanh và sủi bọt khíCâu 40. CH3COOH điện li theo cân bằng sau: CH COOH3  CH3COO H


Cho biết độ điện li của CH3COOH tăng khi nào?


A. Thêm vài giọt dung dịch HCl B. Thêm vài giọt dung dịch NaOHC. Thêm vài giọt dung dịch CH3COONa D. Cả A và B


Câu 41. Dãy chất nào sau đây là lưỡng tính?


A.ZnO, Al2O3, FeO, Pb(OH)2 B. Al(OH)3, Cr(OH)3, Cu(OH)2, Fe(OH)2C.HSO ,NH ,HS ,Zn(OH)44  2


D. HCO ,H O,Zn OH ,Al O3 2

2 2 3

Câu 42. Phèn chua có cơng thức nào sau đây?


A. Al2(SO4)3 B. K2SO4. Al2(SO4)3.12H2OC. K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O D. (NH4)2SO4. Al2(SO4)3.24H2OCâu 43. Nhóm các dung dịch đều có pH<7 là:


A. Na2CO3, (NH4)2SO4, HCN B. Na2S, KHSO4, HClOC. HNO3, FeCl2, KNO2 D. HF, NH4HSO4, CuSO4


Câu 44. Tiến hành các thí nghiệm sau đây, trường hợp nào sau đây sẽ tạo thành kết tủa khi kết thúc thínghiệm?


A. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaAlO2 hay Na[Al(OH)4].B. Cho Al vào dung dịch NaOH dư.


C. Cho CaC2 tác dụng với nước dư thu được dung dịch A và khí B. Đốt cháy hết B rồi cho toàn bộ sảnphẩm cháy vào dung dịch A.


D. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaAlO2 hay Na[Al(OH)4].Câu 45. Tiến hành các thí nghiệm sau:


1) Sục khí H2S vào dung dịch H2SO42) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4


3) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)34) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2


5) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Na2SiO3


6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3


(7)

A. 6 B. 7 C. 5 D. 4


Câu 46. Có các dung dịch loãng của các muối sau: MnCl2, AlCl3, FeCl3, FeCl2, CdCl2, BaCl2, CuCl2. Khicho dung dịch Na2S vào các dung dịch muối trên. Số trường hợp phản ứng sinh ra chat kết tủa là:


A. 6 B. 7 C. 5 D. 4


Câu 47. Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau:


1) KCl 2) Na2CO3 3) CuSO4 4) CH3COONa5) Al2(SO4)3 6) NH4Cl 7) NaBr 8) K2S


Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là?


A. 1, 2, 3 B. 3, 5, 6 C. 6, 7, 8 D. 2, 4, 6


Câu 48. Hỗn hợp X chứa: NaHCO3, NH4NO3 và CaO (các chất có cùng số mol). Hịa tan hỗn hợp X vàoH2O (dư), đun nóng. Sau phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có mơitrường.


A. axit B. bazơ C. lưỡng tính D. trung tínhCâu 49. Tiến hành các thí nghiệm sau:


(1) Sục khí Na2S vào dung dịch FeSO4.


(2) Sục khí H2S vào dung dịch KMnO4 có chứa H2SO4 lỗng(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3


(4) Sục khí H2S vào dung dịch Ca(OH)2 với tỉ lệ mol nH S2 : nCa(OH)2 1:1



(5) Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2(6) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AgNO3


Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là


A. 3 B. 6 C. 4 D. 5


Câu 50. Cho các dung dịch muối sau: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3. Các dung dịch đều có pH<7là


A. NaNO3, FeCl3, AlCl3 B. CuSO4, FeCl3, AlCl3C. NaNO3, K2CO3, CuSO4 D. K2CO3, CuSO4, FeCl3Câu 51. Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?


A. Cu ,Fe ,SO ,NO2 3 243B. 3 2


3 4Ag ,Fe ,NO ,SO   


C. Fe ,I ,Cl ,K3    D. 2


4Ba ,Na ,HSO ,OH   


Câu 52. Cho hỗn hợp X gồm x mol NaOH và y mol Ba(OH)2 từ từ vào dung dịch chứa z mol AlCl3 thấykết tủa xuất hiện, kết tủa tăng dần và tan đi một phần. Lọc thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


A.78 4z x 2y

 

B. 78 2z x y

 

C. 78 4z x y

 

D. 78 2z x 2y

 



Câu 53. Cho các chất sau: HOOC-CH2-COONa, K2S, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, Al, KHSO4, Zn,
(NH4)2CO3. Số chất có tính lưỡng tính theo Bronstet là:


A. 7 B. 4 C. 5 D. 6


Câu 54. Dung dịch Na2S tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

(8)

Câu 55. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn HCO3 OH CO23 H O2


   ?


A. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O


B. Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3+ 2H2OC. 2Na(HCO3) + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3+ 2H2OD. 2Na(HCO3) +Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O


Câu 56. Cho (x+1,5y) mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x mol NH4, y mol Ba2 và z mol HCO3 , đunnóng nhẹ. Sau khi các phản ứng kết thúc thì thu được dung dịch:


A. Ba(HCO3)2 B. không chứa chất tan


C. Ba(OH)2 D. chứa Ba(HCO3)2 và NH4HCO3


Câu 57. Cho các chất: CH3COONH4, CH3NH3Cl, Cr(OH)3, Cr(OH)2, NaHS, AlCl3. Số chất có tính lưỡngtính là


A. 4 B. 5 C. 3 D. 6


Câu 58. Cho dãy các chất: CrO3, Cr2O3, SiO2, Cr(OH)3, CrO, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trongdãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là


A. 8 B. 6 C. 7 D. 5


Câu 59. Cho dãy chất: Al, Al(OH)3, NaHCO3, (NH4)2CO3, CH3COONH4, CH3COOC2H5, Na2HPO3. Sốchất trong dãy có tính lưỡng tính là


A. 7 B. 5 C. 4 D. 6


Câu 60. Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan. Mặt khác,cho a gam muối X tác dụng với a gam dung dịch Ba(OH)2, thu được 2a gam dung dịch Y. Công thức củaX:


A. KHS B. NaHSO4 C. NaHS D. KHSO3


Câu 61. Cho phản ứng hóa học NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùngphương trình ion thu gọn với phản ứng trên?


A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2OC. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2OCâu 62. Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3?


A. NaSO4, HNO3 B. HNO3, KNO3 C. HCl, NaOH D. NaCl, NaOHCâu 63. Cho thí nghiệm như hình vẽ bên:


Phản ứng trong ống nghiệm 1 là:A. Zn +2HCl → ZnCl2 + H2B. H2 + S → H2S


C.H S 2  P NOb

3 2

 PbS 2HNO3
D. 2HCl Pb

NO3 2

 PbCl2  2 NOH 3
Câu 64. Cho thí nghiệm như hình vẽ bên:

Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm nằm ngang là:A. Zn +2HCl → ZnCl2 + H2

(9)

C. H S 2  P NOb

3 2

 PbS 2HNO3
D. 2HCl Pb

NO3 2

 PbCl2  2 NOH 3Câu 65. Cho thí nghiệm như hình vẽ bên:Phản ứng trong ống nghiệm 2 là:

A. Zn +2HCl → ZnCl2 + H2B. H2 + S → H2S


C. H S 2  P NOb

3 2

 PbS 2HNO3
D. 2HCl Pb

NO3 2

 PbCl2  2 NOH 3

Câu 66. Cho phản ứng giữa lưu huỳnh với hiđro như hình vẽ sau, trong đó ống nghiệm 1 để tạo ra H2,ống nghiệm thứ 2 để nhận biết sản phẩm trong ống:


Hãy cho biết hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm 2 là:A. Có kết tủa đen của PbS


B. Dung dịch chuyển vàng do S tan trong nướcC. Có kết tủa trắng của PbS

(10)

ĐÁP ÁN


1. D 2. B 3. D 4. C 5. D 6. A 7. A 8. B 9. B 10.D


11. A 12. A 13. B 14. D 15. D 16. D 17. D 18. B 19. B 20. B


21. D 22. A 23. A 24. D 25. D 26. C 27. A 28. A 29. A 30. D


31. B 32. C 33. A 34. A 35. A 36. A 37. D 38. C 39. C 40. B


41.D 42.C 43.D 44.D 45.D 46.A 47.B 48.D 49.C 50.B


51.A 52.A 53.C 54.C 55.C 56.C 57.C 58.C 59.C 60.C


61.D 62.C 63.A 64.B 65.C 66.A


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾTCâu 1. Đáp án D


CHEMTip


Đây là một câu hỏi dễ, tuy nhiên các bạn cần nắm chắc kiến thức về phần điện li cũng như điều kiện xảyra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch


+ Một số kim loại có khả năng tác dụng với nước trong môi trường kiềm:2Al + 2 NaOH +2H2O → 2NaAlO2 + 3H2


+ Phản ứng trao đổi tạo ra chất điện li yếu là H2O: NaHSO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O+ Phản ứng với hiđroxit lưỡng tính: Al(OH)3 +NaOH → NaAlO2 + 2H2O


+ Với CaCl2 thì khơng xảy ra được phản ứng oxi hóa khử cũng khơng xảy ra phản ứng trao đổi ion vìkhơng tạo ra chất điện li yếu.


CHEMTip



Các muối sunfat axit như NaHSO4 và KHSO4 đóng vai trò như axit H2SO4Câu 2. Đáp án B


Các phản ứng xảy ra:


3

2 3

3

2 2 2

Ba HCO  2HNO  Ba NO 2CO   2H O


3 2

23  32

Ba HCO Ca OH BaCO Ca OC 2H O


3

2 4 SO4 2 4 2 2

Ba HCO  2KHSO  Ba  K OS 2CO   2H O


3

2 2 4 4 3

Ba HCO  Na SO  BaSO  2NaHCO


NHẬN XÉTTa có thể loại trừ các đáp án như sau:


- A và C: NaCl khơng thể phản ứng với Ba(HCO3)2 vì khơng thể tạo thành chất điện li yếu nên không xảyra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch.


- D: Mg(NO3)2 không thể xảy ra phản ứng với Ba(HCO3)2 vì khơng thể tạo thành chất điện li yếuCâu 3. Đáp án D



Các quá trình xảy ra như sau:Na2O + H2O → 2NaOH1 2


4 3 2

(11)

1 1


3 2 3 2


NaHCO NaOH Na CO H O1 1 1


2 3 2 3


Na CO BaCl  BaCO  2NaCl1 1 1


Do đó dung dịch thu được chỉ chứa NaClCâu 4. Đáp án C


A: 2 2


2 3 2


Na O H O 2NaOHAl O 2NaOH 2NaAlO


  








 





Chỉ tạo ra dung dịch


B: Cu 2FeCl 2  2FeCl2Cu Cịn dư Cu khơng tan


C: BaCl2CuSO4  BaSO4  CuCl2 Có kết tủa


D:





2 2 2


3 3 2


2


Ba H O Ba OH H


Ba OH NaHCO BaCO NaOH H O



   







    





Có kết tủa


Câu 5. Đáp án D


3

2 2 2 2

Mg HCO 2HCl MgCl 2CO 2H O (1)HCOONa HCl  NaCl HCOOH (2)


2 2CuO 2HCl  CuCl H O (3)


Phản ứng (1) và (2) thể hiện tính axit của HCl: Axit mạnh hơn tác dụng với muối của axit yếu hơn tạothành muối của axit mạnh hơn và axit yếu hơn.


Phản ứng (3) thể hiện tính axit của HCl: Axit tác dụng với bazơA: Loại KNO3



B: Loại BaSO4C: Loại CuS


CHÚ Ý


HCl trong dung dịch vừa là chất oxi hóa (thể hiện ở sự giảm oxi hóa của H, điển hình là phản ứng củadung dịch HCl với các kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học của kim loại) vừa là chất khử(của clo khi tác dụng với các chất oxi hóa mạnh):


0 1 2 0


2 2Fe 2HCl   FeCl H 


6 1 3 0


2


2 2 7 3 2


K Cr O 14HCl    2KCl 2Cr Cl 2Cl 7H O   


Với những kim loại có nhiều số oxi hóa trong hợp chất như Fe, Cr,… khi tác dụng với dung dịch HClhoặc H2SO4 thì tạo thành muối có số oxi hóa thấp của kim loại.


CHEMTip


Một số tính chất hóa học của dung dịch HCl:

(12)

bazơ, oxit bazơ, tác dụng với muối, tác dụng với kim loại) đều thể hiện rõ nét trong dung dịch HCl.
Trong phân tử HCl, clo có số oxi hóa -1. Đây là trạng thái oxi hóa thấp nhất của clo. Do đó, HCl (ở thểkhí trong dung dịch) cịn thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh.


Câu 6. Đáp án A


Các thí nghiệm để điều chế NaOH là II, III và VI


2 3 2 3


Na CO Ca(OH)  CaCO  2NaOH


dpdd/mn


2 2 2


1 1


NaCl H O NaOH Cl H


2 2


      


2 4 2 4


Na SO Ba(OH)  BaSO  2NaOH


Với thí nghiệm I: Khi cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH thì thu được dung dịch chứa các ion Na+,Cl-, K+ và OH- mà khơng có phản ứng do khơng tạo thành chất điện li yếu.



Với thí nghiệm IV: Cu(OH)2 không tan được trong dung dịch NaNO3


Với thí nghiệm V: Chỉ xảy ra sự phân li của NH3 trong dung dịch mà không điều chế được NaOH:


3 2 4


NH H O NH OH


  


Câu 7. Đáp án A


CHEMTip


Các bước để viết một phương trình ion rút gọn từ phương trình phân tử.


+ Chuyển tất cả các chất vừa dễ tan vừa điện li mạnh thành ion, các chất khí, kết tủa, điện li yếu đểnguyên dạng phân tử. Phương trình thu được là phương trình ion đầy đủ.


+ Lược bỏ những ion không tham gia phản ứng, ta thu được phương trình ion rút gọn


Muốn viết được phương trình ion rút gọn chính xác, các bạn cần nắm chắc tính tan, bay hơi, điện li mạnhhay yếu của các chất. Ngoài ra bạn cần xác định chính xác sản phẩm của phản ứng hóa học dạng phân tử.Khi đã nắm chắc những vấn đề trên, các bạn có thể xác định được nhanh chóng phương trình ion rút gọnmà không cần thông qua tuần tự các bước trên.


Phương trình ion rút gọn chung: Ba2 SO24 BaSO4


  



Phương trình ion rút gọn của các phản ứng còn lại:


(4) BaSO3 2H SO24 BaSO4 SO2 H O2


      


(5) NH4 SO42 Ba2 OH BaSO4 NH3 H O2


       


Ngoài ý nghĩa nội dung trong các câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết như trên, trong một số bài tốn địnhlượng, phương trình ion rút gọn cịn đóng một vai trị quan trọng trong q trình giải tốn. Vì vậy các bạnnên nắm chắc kĩ năng viết phương trình ion rút gọn.


Câu 8. Đáp án B


Các chất thỏa mãn là: Al, Al2O3, Zn(OH)2, NaHS, (NH4)CO3


3 2


2 2 2


3Al 3HCl AlCl H


2Al :


3Al NaOH H O NaAlO H


2


  






(13)

2 3 3 22 3


2 3 2 2


Al O 6HCl 2AlCl 3H OAl O :


Al O 2NaOH 2NaAlO H O


     



2 222

2 2 2


2


Zn OH 2HCl ZnCl 2H OZn OH :


Zn OH NaOH Na ZnO 2H O


     22 2


NaHS 2HCl NaCl H ONaHS :


NaHS NaOH Na S H O


     




4 2 3 4 2 2


4 2 3


4 2 3 2 3 3 2


NH CO 2HCl 2NH Cl CO H ONH CO :


NH CO 2NaOH Na CO 2NH H O


       


Al2(SO4)3 không phản ứng được với dung dịch HClK2SO3 không phản ứng được với dung dịch NaOH


CHEMTip


Một số chất như Al, Zn,… có khả năng tác dụng với cả NaOH và HCl nhưng khơng phải là chất lưỡng
tính. Chúng là kim loại.


Câu 9. Đáp án B


Những chất điện li là những chất tan trong nước phân li ra ion


Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, phân tử hòa tan đều phân li ra ion. Trong phương trìnhđiện li của chất điện li mạnh, người ta dùng một mũi tên chỉ chiều của quá trình điện li.


Chất điện li yếu là chất khi tan trong nước chỉ có một phần số phân tử hịa tan phân li ra ion, phần còn lại


vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch. Trong phương trình điện li của chất điện li yếu, người tadùng hai mũi tên ngược chiều nhau.


Chất không điện li là những chất khi tan trong nước hồn tồn khơng điện li thành các ion (mặc dù có


thể tan hồn tồn trong nước nhưng đơn vị nhỏ nhất vẫn là phân tử mà không phải là ion).Các chất thỏa mãn là:


KAl(SO4)2.12H2O, CH3COOH, Ba(OH)2, CH3COONH4


3 2



4 2 2 4 2 2


KAl SO .12H O K Al  2SO 12H O H O H OH


     


3 3


CH COOH CH COO H


2 Ba2 2 H

Ba OH  O 


 


3 4 3 4


CH COONH CH COO NH


Câu 10. Đáp án D


Hiện tượng chung của (1) và (2): Xuất hiện kết tủa keo trắng không tan trong CO2 hay NH3 dư.


2 2 2 3 3


CO NaAlO 2H O NaHCO Al(OH) 


3 2 3 3 4


3NH 3H O AlCl  Al(OH) 3NH Cl


Hiện tượng của (3): Xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan trong HCl dư.


2 2 3


HCl H O NaAlO   NaCl Al(OH) 


3 3 2

(14)

Câu 11. Đáp án A


Các chất thỏa mãn: NaHCO3, Al(OH)3, H2N-CH2-COOH, CH3COONH4CHEMTip


Theo lí thuyết Bron- stet, chất lưỡng tính là chất vừa có khả năng nhận protonDo đó chất lưỡng tính cũng có thể là ion.


Tuy nhiên đây là mảng kiến thức theo chương trình nâng cao vì thế khơng nhất thiết phải tìm hiểu q sâuChú ý:


+ Đơn chất khơng có chất lưỡng tính (Al là kim loại).


+ H3PO3 là axit 2 nấc nên Na2HPO3 là muối tung hịa, khơng phải là muối axit, Na2HPO3 chỉ có khả năngnhận H+ (phản ứng với axit) mà khơng có khả năng nhường H+ nên khơng phải là chất lưỡng tính


+ CH3COOC2H5 có phản ứng trong mơi trường axit và kiềm, tuy nhiên nó khơng phải là chất lưỡng tínhvà các phản ứng đó khơng thể hiện tính chất axit – bazơ mà là phản ứng thủy phân của este trong các môitrường este khác nhau.


Câu 12. Đáp án A


Các phương trình phản ứng xảy ra:


4 2 3 2 4 2 2


X Y : 2NaHSO Na CO  2Na SO CO  H O




2 3 3 2 3 3


Y Z : Na CO Ba HSO   BaCO  2NaHSO




4 3 2 4 2 4 2


X Z : 2NaHSO Ba HSO  BaSO  2SO  2NaSO 2H O


CHEMTip


HF là axit yếu nên HF là chất điện li yếu. Do đó, trong phương trình ion rút gọn ta không tách HF thànhion mà viết nguyên phân tử HF


Câu 13. Đáp án BCâu 14. Đáp án D


2 2


4 2 2 4


2Na 2H O 2NaOH H
A :


CuSO 2NaOH Cu(OH) Na SO


      2 2


3 2 3 2 3 2


2Na 2H O 2NaOH HB:


Ba(HSO ) 2NaOH BaSO Na SO 2H O


       2 2


3 2 3 2 3 2


2Na 2H O 2NaOH H
C :


Ca(HCO ) 2NaOH CaSO Na CO 2H O


       2 2


3 3 2 3 2


2Na 2H O 2NaOH HD :


2NaOH 2KHCO NaCO K CO 2H O


       


Câu 15. Đáp án D


Sục khí X vào dung dịch nước vôi dư thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau khi kết tủa tan. Khi đó, ta thườngnghĩ đến X là CO2 hoặc SO2.


Mặt khác, X làm mất màu dung dịch Br2 nên X là SO2.Các phản ứng


2 2 3 2

(15)



3 2 2 3 2


CaSO SO H O Ca HSO


2 2 2 2 4


SO Br 2H O  H SO 2HBrCâu 16. Đáp án D


Một số muối tan của kẽm và sắt ví dụ như FeCl2, ZnCl2, Zn(NO3)2, … đều là những muối của axit mạnhhơn axit H2S trong khi các chất FeS và ZnS tan trong các axit mạnh hơn H2S nên muối sunfua của kẽm vàsắt không thể điều chế được bằng H2S với muối của kim loại tương ứng.


Các muối của kim loại Na đều là các chất điện li mạnh (tan nhiều trong nước, trừ NaHCO3 ít tan) nênmuối Na2S cũng không điều chế được bằng H2S với muối của kim loại tương ứng.


Nhận xétMuối CuS và PbS không tan trong dung dịch axit


CHEMTip


Nguyên tắc để điều chế muối theo phương trình: Muối + Axit → Muối mới + Axit mới là:
+ Muối mới sinh ra không tan trong axit mới.


+ Hoặc axit mới sinh ra phải yếu hơn axit ban đầu.


Ở đây, các bạn cần phải để ý đến một lí thuyết quan trọng là tất cả những muối sunfua của kim loại từ Cutrở đi trong dãy hoạt động hóa học của kim loại đều khơng tan trong các axit mạnh như HCl, H2SO4 loãng(CuS, PbS, HgS,…)


Câu 17. Đáp án D


4 4


HSO , NH : axit


Chất lưỡng tính là những chất vừa có khả năng nhường, vừa có khả năng nhận proton H+2


3 3


3


3 2 2 3


HCO CO H


HCO :


HCO H O H CO OH



     222 3


H O H OHH O :


H O H H O


   2 22


HS H O H S OHHS :


HS S H


     24 4


HSO SO  H


 (*)


4 3


NH NH H





CHEMTip


Trong các bài tốn định lượng ta thường coi q trình phân li (*) là diễn ra hồn tồn để tiện cho tínhtốn. Do đó, q trình phân li của H2SO4 có thể viết như sau:


2


2 4 4


H SO SO  2H


 


Câu 18. Đáp án B


* Phản ứng trao đổi ion giữa muối hòa tan và nước là phản ứng thủy phân của muối* Sự thủy phân của Al3+ trong nước:


22


3 H O Al(OH


Al )  H


  


Trong 4 chất đã cho, chỉ có Na2CO3 làm giảm nồng độ của H+. Khi đó cân bằng chuyển dịch theo chiềulàm tăng nồng độ của H+. Do đó sẽ làm tăng cường quá trình thủy phân của AlCl

(16)

Phản ứng trao đổi giữa muối hòa tan và nước là phản ứng thủy phân của muối.


+ Khi muối trung hòa tạo bởi cation của bazơ mạnh và gốc axit yếu tan trong nước thì gốc axit yếu bịthủy phân, mơi trường của dung dịch là kiềm (pH>7)


Ví dụ: CH3COONa, K2S, NaCO3.2


3 2 3


CO  H O HCO OH


  


+ Khi muối trung hòa tạo bởi cation của bazơ yếu và gốc axit mạnh, tan trong nước thì cation của bazơyếu bị thủy phân làm cho dung dịch có tính axit (pH<7)


Ví dụ: Fe(NO3)3, NH4Cl, ZnBr2.


4 2 3 3


NH H O NH H O


  


+ Khi muối trung hòa tạo bởi cation của bazơ mạnh và anion gốc axit mạnh tan trong nước các ion
không bị thủy phân, môi trường của dung dịch vẫn trung tính (pH=7).


Ví dụ: NaCl, KNO3, KI.


+ Khi muối trung hòa tạo bởi cation của bazơ yếu và anion gốc axit yếu tan trong nước cả anion vàcation đều bị thủy phân. Môi trường của dung dịch phụ thuộc vào độ thủy phân hai ion.


Câu 19. Đáp án B


Các chất thỏa mãn là: CH3COONa, K2S, Na2SO3, Na2CO3, NH3 và C6H5ONa.Có thể viết các phương trình thủy phân trong nước để nhìn rõ hơn:


3 2 3


CH COO H O CH COOH OH


   S2 H O2  HS OH


2


3 2 3


SO  H O HSO OH


   Fe3H O2  Fe(OH)2H


 


  



4 2 3 3


NH H O NH H O   


  


2


3 2 3


CO H O HCO OH


3 2 4


NH H O NH OH


   Cu2 H O2 Cu(OH) H


  


6 5 2 6 5


C H O H O C H OH OH


  


Dung dịch Na2SO4 khơng có phản ứng thủy phân trong nước.CHEMTip


Các chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là chất mà dung dịch của nó có tính kiềm với
Câu 20. Đáp án B


Các phương trình phản ứng tạo kết tủa:


2 2


CuCl Na S CuS +2NaCl


4 2 2 4


FeSO Na S FeS +Na SO


3 2 2


2FeCl Na S 2FeCl +2NaCl+S


2 2


ZnCl Na S ZnS +2NaCl


CHEMTip


BaS là muối tan. Khi cho H2S vào các dung dịch FeSO4 và ZnCl2 thì khơng có kết tủaCâu 21. Đáp án D


Các phương trình phản ứng xảy ra:


3 2 4 2 4 2 4

(17)

 




2 3 3 4 2


Cu(OH) 4NH  Cu NH  OH


 


Câu 22. Đáp án A


Zn(OH)2 và Cu(OH)2 tạo phức tan với dung dịch NH3


2 4NH3 Zn

3 4

 

O

2Zn OH  NH  H

 


2 4NH3 Cu

3 4

 

O

2Cu OH  NH  H

 


CHEMTip


Các bạn cần nhớ hidroxit và một số muối không tan của của các kim loại sau sẽ bị hòa tan trong dungdịch NH3 tạo phức: Ni, Cu, Zn và Ag (muối đối với bạc là AgCl, cịn các muối AgBr và AgI khơng có khảnăng tạo phức)


Câu 23. Đáp án A


Vì cho từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch HCl nên CO23 H


 


   


    . Do đó có ngay phản ứng giảiphóng bọt khí:


2


3 2 2


CO  2H CO H O


   


Câu 24. Đáp án D


Với những chất rắn kể trên, những chất phản ứng được với dung dịch NaOH là những chất:+ Kim loại có khả năng phản ứng với nước trong môi trường kiềm: Al và Zn.


+ Oxit axit, oxit lưỡng tính tan được trong dung dịch kiềm loãng: Al2O3, ZnO, CrO3.


+ Oxit bazơ của kim loại kiềm và một số oxit bazơ của kim loại kiềm thổ (phản ứng với nước tạo kiềm):Na2O.


+ Kim loại có khả năng phản ứng trực tiếp với nước: Ba và K.+ Hidroxit lưỡng tính: Zn(OH)2


CHEMTip


Cr2O3 chỉ tan trong dung dịch kiềm đặc, do Cr2O3 là oxit axit nên có khả năng tan trong dung dịch kiềmCâu 25. Đáp án D




2 2 2 3 3


CO NaAlO H O Al OH  NaHCO


Chú ý:


Nếu sử dụng dung dịch HCl thay thế cho CO2 thì hiện tượng quan sát được là:+ Ban đầu, xuất hiện kết tủa keo trắng:




2 2 3


NaAlO HCl H O  NaCl Al OH 


+ Lượng kết tủa tăng dần đến giá trị cực đại sau đó giảm dần do có sự hịa tan kết tủa trong axit dư:Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O


Nếu sử dụng dung dịch AlCl3 thay thế CO2 thì hiện tượng quan sát được cũng là xuất hiện kết tủa keotrắng nhưng lượng kết tủa này lớn hơn lượng kết tủa thu được nếu sử dụng CO2:




3 2 2 3


AlCl 3NaAlO 6H O 4Al OH  3NaCl

(18)

Câu 26. Đáp án C


Nhận xét: Vì dung dịch X khơng làm đổi màu quỳ tím nên dung dịch X có pH xấp xỉ 7. Do đó ta loại đáp


án B:2


2


Cu  H O Cu(OH) H


  


Y làm quỳ tím hóa xanh nên dung dịch Y có tính kiềm, khi đó ta loại đáp án A:2


2


Cu  H O Cu(OH) H


  


2


3 2 3


CO  H O HCO OH


  




2 2 4


AlO 3H O H Al OH OH


 


 




Mà khi trộn hai dung dịch X và Y với nhau ta thu được kết tủa nên đáp án đúng chỉ có thể là C:


3

2 2 3 3 3

Ca NO K CO  CaCO  2KNO


Câu 27. Đáp án A


Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch bị vẩn đục nên phản ứng tạo ra hidroxitkhông tan.


Nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào thấy dung dịch trong trở lại nên hidroxit thỏa mãn là hidroxit lưỡng tính,căn cứ các đáp án ta có Al2(SO4)3 thỏa mãn:


Al3+ + 3OH- → Al(OH)
3


3 2 2

Al OH OH  AlO 2H O


 




2 2 3


AlO H + H O Al OH


  


Al(OH)3 + 3H+ →


3


2Al 3H O




Câu 28. Đáp án A


1. FeS là chất không tan trong nước nên khơng có phản ứng với dung dịch NaOH.2. FeCo3 là muối không tan và cũng không có phản ứng với CO2 trong dung dịch.


4. Tuy FeS không tan trong nước nhưng tan được trong các dung dịch axit như HCl, H2SO4, … nên FeCl2và H2S không có phản ứng với nhau.


Câu 29. Đáp án A


Các phương trình phản ứng minh họa cho hiện tượng:




2 2 3


AlO H + H O Al OH


  


3 3 2

Al OH 3H Al 3H O


  


CHEMTip


Các chất khử như C, CO, H2, Al chỉ khử được các oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóahọc của kim loại.


Câu 30. Đáp án DCâu 31. Đáp án BCác chất thỏa mãn:

(19)

NaHSO4 phân li trong dung dịch:


NaHSO4 → Na+ + H+ + SO24


Do đó, có các phương trình phản ứng:


2H+ + 2


3 2 2


CO  CO H O


  H+ + HCO3  CO2 H O2Al2O3 + 3H+ → 2Al3+ + 3H2O Zn + 2H+ → Zn2+ + H2


OH- + H+ → H


2O Pb2+ + SO24  PbSO4 Fe(OH)2 + 2H+ → Fe2+ + 2H2O


Câu 32. Đáp án C


(1): 3Na2CO3 + Al2(SO4)3 + 3H2O → 2Al(OH)3 + 3CO2 + 3Na2SO4


(2), (3):  3Fe2 4H NO3 3Fe3 NO 2H2O


  


 


(5): H HCO3 CO2 H2O


 




Câu 33. Đáp án A


Các hidroxit lưỡng tính là các hidroxit vừa tác dụng được với dung dịch H+, vừa tác dụng được với dungdịch OH


-B: Loại Mg(OH)2 và Cr(OH)2


C: Loại Fe(OH)3, Mg(OH)2 và Cr(OH)2D: Loại Fe(OH)2


Câu 34. Đáp án A


Xảy ra ngay phản ứng: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O


Chú ý: Với X là dung dịch chứa và là dung dịch chứa H+ với


2


3 3


H CO HCO


n  2n  n  :


+) Khi đổ từ từ X vào Y thì xảy ra đồng thời 2 phản ứng hóa học sau:


2H+ + 2


3 2 2


CO  CO H O


  (1)


2a a a


H+ +


3 2 2


HCO CO H O


  (2)


b b b


Khi đó


23


3



CO ban đầu


HCO ban đầu


H phản ứng=2a+bn


ab nn








 


Từ đó tính được số mol CO2 sinh ra.


+) Khi đổ từ từ Y vào X thì các phản ứng xảy ra lần lượt theo thứ tự:2



3 3


H CO  HCO


 


3 2 2


HCO H CO H O


  


+) Khi đổ thật nhanh X vào Y hoặc Y vào X thì xảy ra hai phương trình phản ứng sau:2


3 2 2


2H CO  CO H O

(20)

3 2 2H HCO CO H O


   (4)


Trong đó, khơng xác định được thứ tự trước sau của hai phản ứng (3) và (4). Trong trường hợp này, sốmol CO2 không cố định mà nằm trong một khoảng xác định. Để xác định khoảng này ta làm như sau:-Bước 1: Giả sử (3) xảy ra trước, sau đó nếu H+ dư thì mới xảy ra phản ứng (4). Tính theo các phương


trình phản ứng được nCO2 x



-Bước 2: Giả sử (4) xảy ra trước, sau đó nếu H+ dư thì mới xảy ra phản ứng (3). Tính theo các phương


trình phản ứng được nCO2 y


Khi đó kết luận đượcx n CO2 y


(x < y vì trong hai phương trình phản ứng (3) và (4) nhận thấy n : nH CO2 2 :1 và


2


COH


n : n 1:1)


Câu 35. Đáp án ACác quá trình xảy ra:


2 2 2


Ca 2H O  Ca(OH) H 


2 4 3 3 3 2


Ca(OH) NH HCO  CaCO  NH  2H O


Trong đó, kết tủa trắng là CaCO3, khí thốt ra có mùi khai do có NH3 (H2 là khí khơng mùi)Câu 36. Đáp án A


Các phương trình phản ứng xảy ra tương ứng với hiện tượng:
3


3Al 3OH Al(OH)


  


3 2 2


Al(OH) OH AlO 2H O


  


Câu 37. Đáp án D


Câu này nhiều bạn thấy AlCl3 dùng dư sẽ chọn ngay đáp án A là sai. Cần lưu ý ở đây khi mới đổ AlCl3


vào dung dịch NaOH thì OH Al3


    nên khi hình thành kết tủa Al(OH)3 thì kết tủa này lập tức bịhịa tan trong OH- dư. Sau đó lượng Al3+ tăng dần đến dư thì trong dung dịch mới có kết tủa Al(OH)


3khơng tan.


Câu 38. Đáp án C


Ban đầu chưa có kết tủa do có phản ứng đầu tiên: H OH H O2


 


Sau khi OH- hết, mới có phản ứng tạo kết tủa:


 


   


2 2 3


AlO H H O Al(OH)


Sau đó kết tủa tan trong H+ dư: 3


3 2


Al(OH) 3H Al  3H O


  


CHEMTip


Một số muối cacbonat không tan "được tạo thành" không tồn tại trong dung dịch mà có sự thủy phân tạothành hidroxit tương ứng và giải phóng khí CO2. Trong giới hạn kiến thức ôn thi đại học, các bạn nên nhớtới sự thủy phân này với muối của nhôm, đồng và sắt (III)


Câu 39. Đáp án C


Phương trình phản ứng xảy ra:


3 2


3 2 3 2


2Fe  3CO  3H O 2Fe(OH) 3CO

(21)

2 2


3 2 2 2


Cu  CO  H O Cu(OH) CO


     


Vì trong mơi trường dung dịch khơng tồn tại muối Fe2(CO3)3 nên có sự thủy phân tạo thành phản ứng nhưtrên.


CHEMTip


Độ điện li  của chất điện li là tỉ số giữa số phân tử phân li ra ion (n) và tổng số phân tử hòa tan (n0).


 0nnCâu 40. Đáp án B


Với phương trình điện li của chất điện li yếu (sử dụng mũi tên thuận nghịch) thì giá trị  càng lớn khicân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.


A: Thêm vài giọt dung dịch HCl sẽ làm tăng nồng độ H+, cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm nồng
độ H+, tức chiều nghịch. Khi đó độ điện li của CH


3COOH sẽ giảm.


B: Thêm vài giọt sẽ làm tăng nồng độ H+ do H+ + OH- → H


2O nên cân bằng chuyển dịch theo chiều làmtăng nồng độ H+, tức chiều thuận. Khi đó độ điện li của CH


3COOH tăng.


C: Khi thêm vài giọt dung dịch CH3COOH HCl sẽ làm tăng nồng độ của CH3COO-, cân bằng chuyển


dịch theo chiều làm giảm nồng độ CH3COO-, tức chiều nghịch. Khi đó độ điện li của CH3COOH sẽ giảm.CHEMTip


Độ điện li  còn tăng lên khi pha loãng dung dịch (Đây là nguyên nhân của việc phân chia chất điện limạnh hay yếu chỉ mang tính chất tương đối).


Câu 41. Đáp án DA: Loại FeO.B: Loại Fe(OH)2.


C: HSO ,NH44


Câu 42. Đáp án C


D: (NH4)2SO4. Al2(SO4)3.24H2O: Phèn amoni.


Ngồi ra các bạn có thể phân biệt phèn chua với công thức: K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O
Câu 43. Đáp án D


A: Loại Na2CO3 có pH>7: CO32 H O2  HCO3 OH


B: Loại Na2S có pH>7: S2 H O2  HS OH


C: Loại KNO2 có pH>7: NO2 H O2  HNO2OH


D:


2


4 4


4 2 3 3


22HF H FHSO H SO


NH H O NH H OCu H O Cu(OH) H


 


  


 



  


 




 





 













Câu 44. Đáp án D


A: Không xảy ra phản ứng

(22)

C: CaC22H O2  Ca(OH)2C H2 2



1 1


0


t


2 2 2 2 2


5


C H O 2CO 2H O


2


   


1 2


2 2 3 2


2CO Ca(OH)  Ca(HCO )2 1


Do đó khi tiến hành các thí nghiệm này, khi kết thúc ta không thu được kết tủa


D: AlCl 3NaAlO3 26H O2  3NaCl 4Al(OH) 3


CHEMTip


Một số ion có tính axit như Al3+,
4NH


, … khi cho vào dung dịch chứa AlO2


cũng cho ta hiện tượng kếttủa Al(OH)3.


Câu 45. Đáp án D


Các thí nhiệm thu được kết tủa là 2, 3, 5, 61) Không xảy ra phản ứng


2) CuSO4 + H2S → CuS + H2SO4


3) Al2(SO4)3 + 6NH3 + 6H2O → 3(NH4)2SO4 + 2Al(OH)34) 2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2


5) CO2 + H2O+ Na2SiO3 → Na2CO3 + H2SiO3


6) 2 2 4 3 3 4


2 3 2 2 2


3Ba(OH) Al (SO ) 2Al(OH) 3BaSOBa(OH) 2Al(OH) Ba(AlO ) 4H O


    




  





Câu 46. Đáp án A


Các phương trình phản ứng:MnCl2 + Na2S →MnS + 2NaCl


2AlCl3 + 3Na2S + 3H2O → 2Al(OH)3 + 6NaCl + 3H2S2FeCl3 + Na2S → 2FeCl2 + S + 2NaCl


FeCl2 + Na2S → FeS + 2NaClCdCl2 + Na2S → CdS + 2NaClCuCl2 + Na2S → CuS + 2NaCl


CHEMTip


BaS là muối tan nên khơng có phản ứng xảy ra giữa Na2S và BaCl2.Màu của một số kết tủa sunfua: CuS CdS MnS ZnS


Đen Vàng Hồng TrắngCâu 47. Đáp án B

(23)

2) CO23 H O2 HCO3 OH


  


3) Cu2 H O2 Cu(OH) H


  


4) CH COO3  H O2 CH COOH OH3


  


5) Al3 H O2 Al(OH)2 H


  


6) NH4 NH3 H


7) Khơng có sự thủy phân, dung dịch có mơi trường trung tính.8) S2- + H


2O  HS- + OH-Câu 48. Đáp án D


CaO + H2O → Ca2+ + 2OH-2


3 3 2


HCO OH CO  H O



  


2 2


3 3


Ca  CO  CaCO


  


4 3 2


NH OH NH H O


   


Vì các chất có cùng số mol nên dung dịch thu được chỉ chứa NaNO3. Vậy dung dịch thu được có mơitrường trung tính.


Câu 49. Đáp án C


Các thí nghiệm thu được kết tủa: (1), (2), (3) và (6). Các phương trình phản ứng:(1) Na2S + FeSO4 → FeS + Na2SO4


(2) 5H2S + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 5S + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O(3) 2CO2 + 2H2O + Na2SiO3 →2NaHCO3 + H2SiO3


(4) H2S + Ca(OH)2 → CaS + 2H2O


Tuy nhiên các bạn cần lưu ý muối CaS là muối tan.


(5) 2 2 3


3 3 2


NaAlO HCl H O Al(OH) NaClAl(OH) 3HCl AlCl 3H O


     





  





(6) 2NaOH 2AgNO 3  2NaNO3Ag O2  H O2


CHEMTip


[AgOH] khơng bền nên có sự phân hủy thành Ag2O và nướcCâu 50. Đáp án B


Dung dịch NaNO3 có mơi trường trung tínhDung dịch K2CO3 có mơi trường kiềmCâu 51. Đáp án A


B: Có phản ứng: AgFe2 Fe3 Ag


  


C: Có phản ứng: 2Fe3 2I 2Fe2 I2


  


D: Có phản ứng:


2


4 4 2


2 2


4 4


HSO OH SO H OBa SO BaSO


  


 


   





  

(24)

Câu 52. Đáp án A


32


NaOH Ba(OH)


OH Al


n  n 2n  x 2y;n  z


Các phản ứng xảy ra:3


3Al 3OH Al(OH)


   (1)


z 3z z


3 2 2


Al(OH) OH AlO 2H O


   (2)


(x+2y-3z)← (x+2y-3z)



Do đó nAl(OH)3  nAl(OH) 13   nAl(OH) 23   z x 2y 3z

 

4z x 2y 

Vậy m 78 4z x 2y

 



Câu 53. Đáp án C


Các chất lưỡng tính: HOOC-CH2-COONa, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2 và (NH4)2CO3CHEMTip


Đơn chất thì khơng có chất lưỡng tính, Al và Zn là kim loại, chỉ có oxit hay hidroxit lưỡng tínhCâu 54. Đáp án C


Dung dịch Na2S có thể tác dụng với các dung dịch


+ Dung dịch muối tác dụng với dung dịch Na2S tạo muối sunfua kết tủa.+ Axit mạnh hơn axit H2S: Phản ứng sinh ra khí H2S.


+ Chất oxi hóa có thể tác dụng với S2- làm tăng số oxi hóa của lưu huỳnh.A: Loại BaCl2; B: Loại K2S; D: Loại KCl.


CHEMTip


Một số muối như FeS, ZnS,… không tan trong nước nhưng tan được trong các dung dịch axit mạnh nêncác muối tan của Fe2+, Zn2+ như FeCl


2, ZnCl2 tác dụng với dung dịch Na2S nhưng không tác dụng đượcvới dung dịch H2S


Câu 55. Đáp án C



A: HCO3 H CO2 H O2


  


B: Ca2 2HCO3 2OH CaCO3 CO32 H O2


    


D: HCO3 2OH Ca2 CaCO CO3 23 H O2


    


Câu 56. Đáp án C


Áp dụng định luật bảo tồn điện tích 2


4 3


NH Ba HCO


n  2n  n  hay x+2y=z


Có 2


4


3


OHBaNH


HCO


n 2(x 1,5y) 2x 3yn (x 1,5) y x 2,5y


n x


n x 2y










    




    









 





Các quá trình phản ứng xảy ra:


NH OH NH H O

(25)

Mol x x


HCO3 OH CO32 H O2


  


Mol (x+2y) (x+2y) (x+2y)


Ba2 CO23 BaCO3


  


Mol (x+2y) (x+2y) (x+2y)


Do đó sau khi các phản ứng kết thúc dung dịch còn lại 0,5 mol Ba(OH)2Câu 57. Đáp án C


Các chất lưỡng tính gồm: CH3COONH4, Cr(OH)3, NaHSCâu 58. Đáp án C


Các chất thỏa mãn là:


CrO3, Cr2O3, SiO2, Cr(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3 và Al2O3.Câu 59. Đáp án C


Các chất có tính lưỡng tính là:


Al(OH)3, NaHCO3, (NH4)2CO3, CH3COONH4Câu 60. Đáp án C


*Lập luận dựa trên giả thiết:


Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan trong đó một chấttan là dung dịch NaOH dư nên phản ứng giữa X và dung dịch NaOH chỉ tạo ra một sản phẩm duy nhất vàsản phẩm này tan trong nước (không tính nước).


Mặt khác, cho a gam muối X tác dụng với a gam dung dịch Ba(OH)2, thu được 2a gam dung dịch Y nênphản ứng giữa X và Ba(OH)2 không tạo ra kết tủa và chất bay hơi làm giảm khối lượng tổng dung dịch(mdung dịch Y = mdung dịch X + mdung dịch Ba(OH)2)


* Xem xét các đáp án dựa trên lập luận


A: KHS khơng thỏa mãn vì khi tác dụng với dung dịch NaOH dư thì dung dịch sau phản ứng chứa K2S,Na2S và NaOH dư.


B: NaHSO4 không thỏa mãn vì cho NaHSO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa BaSO4C: NaHS thỏa mãn cả hai điều kiện (BaS là muối tan).


D: Tương tự như trên, KHSO3 không thỏa mãn cả hai điều kiện
Câu 61. Đáp án D


Phản ứng giả thiết cho có phương trình ion thu gọn: H OH H O2


 


A: 2OH Fe2 Fe(OH)2


  


B: 2OH HCO3 CO23 H O2


  


4 3 2


2OH NH NH H O


   


Câu 62. Đáp án C


A: Loại NaSO4, B: Loại KNO3, D: Loại NaClCâu 63. Đáp án A

(26)

2 2Zn 2HCl  ZnCl H Câu 64. Đáp án B


Ống nghiệm nằm ngang chứa S, sau một thời gian khí H2 sinh ra từ phản ứng giữa Zn và dung dịch HCl
được dẫn qua ống nằm ngang.


Do đó tại ống nghiệm nằm ngang có phản ứng: H2  S t0 H S2


Câu 65. Đáp án C


Khí H2S sinh ra từ phản ứng ở ống nghiệm nằm ngang sẽ phản ứng với dung dịch Pb(NO3)2 ở ống 2:


2 3 2 3


H S Pb(NO )  PbS 2HNOCâu 66. Đáp án A


Vì ống nghiệm có 2 phản ứng giữa H2S và Pb(NO3)2 nên tại ống nghiệm 2 xuất hiện kết tủa đen PbS.


Đây chỉ là 1 trích đoạn nhỏ trong bộ tài liệu

“1600 câu Cơng Phá Các Loại Lý


Thuyết Hóa Học 10 - 11 - 12 năm 2019 có lời giải” .






(27)

Cảnh báo lừa đảo !!!



- Hiện nay có một số cá nhân, tổ chức đang mạo danh thương hiệu Tailieudoc.vn đểtrục lợi các giáo viên nhẹ dạ cả tin. Đã có rất nhiều giáo viên bị những đối tượng lừađảo.


- Hành vi của các đối tượng này thường bán tài liệu với giá rẻ sau đó quịt tiền hoặcgửi tài liệu kém chất lượng. Một số đối tượng lừa đảo điển hình như:


- Lưu Huỳnh Đức: Số điện thoại 0937.351.107 - Tailieugiangday.com: Số điện thoại 03338.222.55


Tất cả đề thi, tài liệu file word đều bắt nguồn từ website chính thống Tailieudoc.vn.


Hãy giao dịch qua các hotline đáng tin cậy trên website Tailieudoc.vn