Giải bài tập Toán lớp 4 bài Thực hành

Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 4: Thực hành [tiếp theo]

Bài 1. [Trang 82 VBT Toán 4]

Chiều dài bảng của lớp học là 3m. Em hãy vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 50?

3m = … cm

Chiều dài bảng của lớp học trên bản đồ là: …

[Đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng của lớp học]

Bài giải

3m = 300 cm

Chiều dài bảng của lớp học trên bản đồ là: 300 : 50 = 6 [cm]

[Đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng của lớp học]

Bài 2. [Trang 81 VBT Toán 4]

Nền của một phòng học là hình chữ nhật có chiều dài là 8m, chiều rộng 6m. Em hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị nền phòng học đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 200?

8m = … cm

6m = … cm

Chiều dài hình chữ nhật trên bản đồ là: …

Chiều rộng hình chữ nhật trên bản đồ là: …

[Hình chữ nhật biểu thị trên nên phòng học]

Bài giải

8m = 800 cm

6m = 600 cm

Chiều dài hình chữ nhật trên bản đồ là: 800 : 200 = 4 [cm]

Chiều rộng hình chữ nhật trên bản đồ là: 600 : 200 = 3[cm]

[Hình chữ nhật biểu thị trên nên phòng học]

Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 4: Ôn tập về số tự nhiên.

Các bài viết liên quan

Các bài viết xem nhiều

a] Đo đoạn thẳng trên mặt đất

Muốn đo một đoạn thẳng [không quá dài] trên mặt đất, người ta thường dùng thước dây

Ví dụ: Đo độ dài đoạn thẳng AB trên mặt đất ta có thể thực hiện như sau:

Cố định một đầu thước dây tại điểm A sao cho vạch 0 của thước trùng với điểm A.

Kéo thẳng dây thước cho đến điểm B

Đọc số đo ở vạch trùng với điểm B. Số đo đó là độ dài đoạn thẳng AB.

b] Gióng thẳng hàng các cọc tiêu trên mặt đất

Người ta thường dùng các cọc tiêu gióng thẳng hàng để xác định ba điểm trên mặt đất.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Bài 1: Trang 159 - sgk toán lớp 4

Đo chiều dài rồi ghi kết quả đo vào ô trống:

Chiều dài bảng của lớp học Chiều rộng phòng học Chiều dài phòng học
     

=> Xem hướng dẫn giải

Bài 2: Trang 159 - sgk toán lớp 4

Em bước đi 10 bước dọc thẳng theo sân trường từ A đến B:

Em ước lượng xem đoạn thẳng AB dài mấy mét?

Em hãy kiểm tra bằng cách dùng thước dây để đo độ dài đoạn thẳng AB

=> Xem hướng dẫn giải

THỰC HÀNH [tiếp theo] Chiều dài bảng của lớp học là 3m. Em hãy vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 50. Giải Chiều dài bảng là. 3m = 300cm. Đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 50 : 6cm I 1 1 1 1 1 Nền của một phòng học là hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Em hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị nền phòng học đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 200. Giải Đổi đơn vị : 8m = 800cm; 6m = 600cm. Chiều dài phòng học hình chữ nhật thu nhỏ : 800 : 200 = 4 [cm] Chiều rộng phòng học hình chữ nhật thu nhỏ : 600 : 200 = 3 [cm] Nền phòng học đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 200 : 4cm 3cm

THựC HÀNH Học sinh thực hành đo đạc theo yêu cầu.

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 bài 150

  • Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 81 - Câu 1
  • Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 81 - Câu 2

Giải vở bài tập Toán 4 bài 150: Thực hành Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ là lời giải trang 81 Vở bài tập Toán 4 giúp các em học sinh hiểu được cách tính độ dài thật trên mặt đất, áp dụng vào thực tế đo lớp học, sân trường. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.

  • Giải vở bài tập Toán 4 bài 149: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ [tiếp theo]

Hướng dẫn giải bài tập 1, 2 trang 81 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 2

Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 81 - Câu 1

Thực hành đo độ dài

  • Yêu cầu: Đo độ dài đoạn thẳng [khoảng cách giữa hai điểm] trong thực tế
  • Chẳng hạn: Đo chiều dài, chiều rộng phòng học hoặc chiều dài bảng lớp học, khoảng cách giữa hai cây
  • Chuẩn bị: Thước dây cuộn [hai đoạn dây có đánh dấu từng mét]
  • Một số cọc để cắm mốc
  • Giấy, bút để ghi chép
  • Thực hiện: Mỗi học sinh đo trực tiếp rồi ghi kết quả

Phương pháp giải:

Dùng thước để đo và ghi kết quả vào bảng.

Đáp án

Chiều dài của bảng

Chiều rộng của bảng

Chiều rộng phòng học

Chiều dài phòng học

2m

1m

7m

12m

Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 81 - Câu 2

Tập ước lượng độ dài

  • Nhiệm vụ:

Đi 10 bước dọc thẳng sân trường rồi ước lượng độ dài đoạn thẳng đi được

  • Thực hiện:

Mỗi học sinh thực hiện nhiệm vụ trên rồi ghi kết quả

10 bước chân của em đi được quãng đường dài khoảng ......

Phương pháp giải:

Bước 10 bước dọc theo sân trường cho thật thẳng, sau đó ước lượng xem đoạn thẳng đi được dài bao nhiêu mét và kiểm tra lại bằng thước dây.

Đáp án

Ví dụ mỗi bước chân em khoảng 20cm thì từ điểm A - B theo 10 bước chân sẽ có khoảng cách là 10 x 20 = 200 [cm]

>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 4 bài 151: Thực hành Ứng dựng của tỉ lệ bản đồ [tiếp theo]

Giải vở bài tập Toán 4 bài 150: Thực hành Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ bao gồm lời giải và phương pháp giải chi tiết các câu hỏi cho các em học sinh tham khảo, luyện tập giải các dạng toán về tỉ lệ bản đồ, cách tính độ dài thật trên mặt đất từ độ dài thu nhỏ và tỉ lệ bản đồ cho trước, thực hành ứng dụng bản đồ trong cuộc sống thực tế, hệ thống lại các kiến thức toàn bộ chương 5 lớp 4. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 4 cũng nắm chắc lý thuyết Toán 4 cũng như các bài giải SGK Toán 4 hơn mà không cần sách giải.

Ngoài ra, các em học sinh lớp 4 còn có thể tham khảo Giải bài tập SGK Toán 4: Thực hành Ứng dụng của Tỉ lệ bản đồ hay đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

  • Giải bài: Dấu hiệu chia hết cho 2
  • Giải bài: Dấu hiệu chia hết cho 5
  • Giải bài: Luyện tập tập 2 trang 60
  • Giải bài: Dấu hiệu chia hết cho 9
  • Giải bài: Dấu hiệu chia hết cho 3
  • Giải bài: Luyện tập tập 2 trang 8
  • Giải bài: Luyện tập chung tập 2 trang 9
  • Giải bài: Ki-lô-mét vuông
  • Giải bài: Luyện tập trang 11
  • Giải bài: Hình bình hành
  • Giải bài: Diện tích hình bình hành
  • Giải bài: Luyện tập chung tập 2 trang 16
  • Giải bài: Phân số
  • Giải bài: Phân số và phép chia số tự nhiên
  • Giải bài: Phân số và phép chia số tự nhiên [tiếp theo]
  • Giải bài: Luyện tập tập 2 trang 22
  • Giải bài: Phân số bằng nhau
  • Giải bài: Rút gọn phân số
  • Giải bài: Luyện tập tập 2 trang 26
  • Giải bài: Quy đồng mẫu số các phân số
  • Giải bài: Quy đồng mẫu số các phân số [tiếp theo]
  • Giải bài: Luyện tập tập 2 trang 31
  • Giải bài: Luyện tập chung tập 2 trang 33
  • Giải bài: So sánh hai phân số cùng mẫu số
  • Giải bài: Luyện tập tập 2 trang 36
  • Giải bài: So sánh hai phân số khác mẫu số
  • Giải bài: Luyện tập tập 2 trang 39
  • Giải bài: Luyện tập chung tập 2 trang 41
  • Giải bài: Luyện tập chung tập 2 trang 42
  • Giải bài: Phép cộng phân số
  • Giải bài: Phép cộng phân số [tiếp theo]
  • Giải bài: Luyện tập tập 2 trang 46
  • Giải bài: Luyện tập tập 2 trang 47
  • Giải bài: Phép trừ phân số
  • Giải bài: Phép trừ phân số [tiếp theo]
  • Giải bài: Luyện tập tập 2 trang 51
  • Giải bài: Luyện tập chung tập 2 trang 52
  • Giải bài: Phép nhân phân số
  • Giải bài: Luyện tập tập 2 trang 55
  • Giải bài: Luyện tập tập 2 trang 56
  • Giải bài: Tìm phân số của một số
  • Giải bài: Phép chia phân số
  • Giải bài: Luyện tập tập 2 trang 60
  • Giải bài: Luyện tập tập 2 trang 61
  • Giải bài: Luyện tập chung tập 2 trang 62
  • Giải bài: Luyện tập chung tập 2 trang 64
  • Giải bài: Luyện tập chung tập 2 trang 65
  • Giải bài: Luyện tập chung tập 2 trang 67
  • Giải bài: Tự kiểm tra giữa học kì II trang 68

  • Giải bài: Hình thoi
  • Giải bài: Diện tích hình thoi
  • Giải bài: Luyện tập tập 2 trang 73
  • Giải bài: Luyện tập chung tập 2 trang 74
  • Giải bài: Giới thiệu tỉ số
  • Giải bài: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
  • Giải bài: Luyện tập chung tập 2 trang 79
  • Giải bài: Luyện tập chung tập 2 trang 81
  • Giải bài: Luyện tập chung tập 2 trang 82
  • Giải bài: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
  • Giải bài: Luyện tập tập 2 trang 86
  • Giải bài: Luyện tập tập 2 trang 88
  • Giải bài: Luyện tập chung tập 2 trang 91
  • Giải bài: Luyện tập chung tập 2 trang 92
  • Giải bài: Tỉ lệ bản đồ
  • Giải bài: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
  • Giải bài: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ [tiếp theo]
  • Giải bài: Thực hành
  • Giải bài: Thực hành [tiếp theo]
  • Giải bài: Ôn tập về số tự nhiên
  • Giải bài: Ôn tập về số tự nhiên [tiếp theo]
  • Giải bài: Ôn tập về số tự nhiên [tiếp theo] trang 100
  • Giải bài: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
  • Giải bài: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên [tiếp theo]
  • Giải bài: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên [tiếp theo] trang 104
  • Giải bài: Ôn tập về biểu đồ
  • Giải bài: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
  • Giải bài: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên [tiếp theo]
  • Giải bài: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên [tiếp theo] trang 104
  • Giải bài: Ôn tập về biểu đồ trang 105
  • Giải bài: Ôn tập về phân số
  • Giải bài: Ôn tập về các phép tính với phân số
  • Giải bài: Ôn tập về các phép tính với phân số [tiếp theo]
  • Giải bài: Ôn tập về các phép tính với phân số [tiếp theo] trang 112
  • Giải bài: Ôn tập về các phép tính với phân số [tiếp theo] trang 113
  • Giải bài: Ôn tập về đại lượng
  • Giải bài: Ôn tập về đại lượng [tiếp theo]
  • Giải bài: Ôn tập về đại lượng [tiếp theo] trang 118
  • Giải bài: Ôn tập về hình học
  • Giải bài: Ôn tập về hình học [tiếp theo]
  • Giải bài: Ôn tập về tìm số trung bình cộng
  • Giải bài: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
  • Giải bài: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
  • Giải bài: Luyện tập chung tập 2 trang 128
  • Giải bài: Luyện tập chung tập 2 trang 130
  • Giải bài: Luyện tập chung tập 2 trang 131
  • Giải bài: Tự kiểm tra cuối học kì II

Chia sẻ bài viết

Zalo

Facebook

Video liên quan

Chủ Đề