Giải hệ phương trình 3x+y=3 2x-y=7

Giải hệ phương trình 3x+y=3 2x-y=7

Lớp 9

Toán học

Toán học - Lớp 9

Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ".

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAPSGK

§4. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI số A. KIẾN THỨC cơ BẢN Quy tắc cộng đại sô' Quy tắc cộng đại số dùng để biến đối một hệ phương trình thành hệ phương trình tương đương. Quy tắc cộng đại số gồm hai bước: Bước 1: Cộng hay trừ từng vê hai phương trình của hệ phương trình đã cho đế’ được một phương trình mới. Bước 2: Dùng phương trình mới ấy thay thế cho một trong hai phương trình của hệ (và giữ nguyên phương trình kia). Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp, cộng đại sô' Bước 1: Nhân các vế của hai phương trình với sô thích hợp (nếu cần) sao cho các hệ số của một ẩn nào đó trong hai phương trình cúa hệ bằng nhau hoặc đô'i nhau. Bước 2: Sử dụng quy tẩc cộng đại số đế được hệ phương trình mới, trong đó có một phương trình mà hệ số cùa một trong hai ấn bằng 0 (tức là phương trình một ẩn). B. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP Bước 3: Giải phương trình một ấn vừa thu được rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho. 3x + 2y = 22 2x - 3y = -7 (1) (2) Bài tập mẫu Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số Giải Nhân hai vế của phương trình (1) với 2 và nhân hai vế của phương trình (2) với -3 ta được hệ tương đương: 3x + 2y = 22 (6x + 4y = 44 ’(3) ' 2x-3y =-7 Ị-6x + 9y = 21 (4) Cộng (3) và (4) vế theo vế, ta được một phương trình mới và kết hợp với phương trình (2) ta được hệ mới tương đương: 13y = 65 3 Hệ phương trình vô nghiệm. c) 3x - 2y = 10 , _ 9 1 í X - — y - 3 — 3 3x - 2y = 10 3x - 2y = 3. -3x = -2 -15x + 6y = 12 2 X = — 3 -í 3a + b = -1 2b = 1 d) Vì A(73;2) thuộc đồ thị nên Vãa + b = .2. Vì B(0; 2) thuộc đồ thị nên o.a + b = 2. Ta có hệ phương trình ấn là a, b. ' /3.a + b = 2 V3.a + b = 2 b = 2 1 a = — 2 b = 0 b=ỉ 2 o.a + b = 2 27. a) Điều kiện X 0, y 0. 11 ta được hệ phương trình ân u, v: ju - V = 1 (1) [3u + 4v = 5 (2) (1) u = 1 + V (3) Thế (3) vào (2): 3(1 + v) + 4v = 5 3 + 3v + 4v = 5 o 7v = 2 v - Từ đó u = l + v = l + 9 r-Ị X * 2, y * 1. đã cho tương đương với: 1 7 n 5 5 „ —; = — X - 2 = — X = — + 2 X - 2 5 7 7 „ 1 1 3 , 5 5 , = — y-1 = - y = - +1 ly -1 5 3 / 3 Suy ra hệ đã cho tương đương với: - b) Điều kiện X - 2 * 0k y - 1 * 0 hay Đặt u - , V - ta được hệ Suy ra hệ đã cho tương đương với:

Toán Học Cơ Bản Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Toán Học Cơ Bản

Giải bằng cách Thay Thế 2x+3y=17 , 3x-2y=-7

,

Giải trong phương trình đầu tiên.

Bấm để xem thêm các bước...

Trừ từ cả hai vế của phương trình.

Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Bỏ thừa số chung.

Chia cho .

Di chuyển dấu âm ra phía trước của phân số.

Thay thế tất cả các lần xảy ra của trong bằng .

Rút gọn vế trái.

Bấm để xem thêm các bước...

Rút gọn mỗi số hạng.

Bấm để xem thêm các bước...

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Nhân .

Bấm để xem thêm các bước...

Kết hợp và .

Nhân với .

Nhân .

Bấm để xem thêm các bước...

Nhân với .

Kết hợp và .

Nhân với .

Di chuyển dấu âm ra phía trước của phân số.

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .

Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của .

Bấm để xem thêm các bước...

Kết Hợp.

Nhân với .

Kết hợp vào một phân số.

Bấm để xem thêm các bước...

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Rút gọn tử số.

Bấm để xem thêm các bước...

Nhân với .

Trừ từ .

Giải trong phương trình thứ hai.

Bấm để xem thêm các bước...

Nhân cả hai vế của phương trình với .

Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.

Nhân với .

Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Trừ từ cả hai vế của phương trình.

Trừ từ .

Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Bỏ thừa số chung.

Chia cho .

Chia cho .

Thay thế tất cả các lần xảy ra của trong bằng .

Rút gọn .

Bấm để xem thêm các bước...

Nhân với .

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Trừ từ .

Chia cho .

Đáp án cho hệ phương trình có thể được biểu diễn như một điểm.

Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.

Dạng Điểm:

Dạng Phương Trình: