Hang on a minute là gì

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

[Ngày đăng: 07-03-2022 12:39:32]

  
  
  
  

Cụm từ Hang on trong tiếng Anh có nghĩa giữ chặt hoặc nhũng nhẵng việc gì đó và nó được đặt trong những mẫu câu khác nhau.

Hang on:

To hold somebody/ something firmly.

 Giữ ai đó/ cái gì đó thật chắc.

Hang on to my hand while we cross the road.

Khi qua đường nhớ giữ chặt tay tôi nhé.

Used to ask somebody wait for a short time.

Dùng để yêu cầu ai đó đợi bạn trong khoảng một thời gian ngắn.

Ex: Hang on a minute - I'm nearly ready.

Đợi chút nhé - Tôi sắp xong rồi.

Used to tell somebody to stop what they are doing or saying, because you have just realized something, or because you do not understand something.

Được dùng để nói ai đó tạm ngưng việc họ đang làm hoặc đang nói, vì bạn chợt nhận ra điều gì đó, hoặc bởi vì bạn không hiểu gì.

Hang on! I’ve had an idea.

Khoan đã! Tôi có ý kiến này.

To continue doing something even when the situation is difficult.

Tiếp tục làm cái gì đó dù tình hình đang khó khăn.

How much longer can their troops hang on in that position?

Đoàn quân của họ trụ tại vị trí đó trong vòng bao lâu nữa?

To wait for something to happen.

Đợi điều gì đó xảy ra.

Ex: I need an answer soon - don't keep me hanging on.

Tôi cần một câu trả lời sớm - đừng để tôi phải đợi nữa.

Tài liệu tham khảo: "Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press". Bài viết Cụm từ Hang on trong tiếng Anh được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Related news

Việc làm Biên - Phiên dịch

1. Hang on là gì? Sử dụng hang on như thế nào cho đúng

Hang on là một cụm từ tiếng anh rất thông dụng và được sử dụng rộng rãi trong văn phong giao tiếp. Từ Hang có khá nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc từng trường hợp sử dụng và ngữ cảnh mà chúng ta dùng. Dưới đây chúng ta sẽ tìm hiểu về từ Hang với nhiều trường ý nghĩa khác nhau.

Danh từ:

-Hang: có nghĩa là sự cúi xuống, gục xuống

- Hang: có nghĩa là dốc, mặt dốc

- Hang: có nghĩa là cách treo một vật gì đó

- Hang: có nghĩa là ý riêng, nghĩa riêng, cách nói, cách làm

+ To get the hang of something: hiểu rõ cái gì

+ Not to care a hang: Bất chấp, không cần

Ngoại động từ:

- Hang: nghĩa là treo hoặc mắc một vật gì đó

VD: To hang a shirt [Treo một cái áo]

- Hang: nghĩa là treo cổ [người]

+ To hang oneself: treo cổ tự tử

+ Hang him: thăng chết tiệt!

+ Hang it: đồ chết tiệt

- Hang: nghĩa là dán [giấy lên tường]

- Hang: nghĩa là gục [gục đầu xuống vì hổ thẹn…], cụp [tai vì xấu hổ]

Nội động từ:

- Hang: có nghĩa là treo, bị treo, bị mắc

VD: The bag hangs up against the wall [Chiếc túi bị treo trên tường]

+ To hang by the thread: ngàn cân treo sợi tóc [thành ngữ]

- [Hanged] bị treo cổ

VD: He will hang for it [Anh ta bị treo cổ vì tội đó]

- Hang: nghĩa là cheo leo, lơ lửng, phấp phới, xõa xuống, rủ xuống, buông thõng xuống

VD: A cloud of smoke hangs over the town [đám khói lơ lửng trên thành phố]

- Hang: nghĩa là nghiêng

VD: The mast hangs aft

Việc làm thêm

Nếu là một tín đồ của những chương trình truyền hình hay các bộ phim Âu Mỹ hoặc trong khi giao tiếp với người bản ngữ bạn sẽ thấy họ thường xuyên sử dụng các cụm động từ [Phrase verbs] để diễn đạt câu nói thay vì chỉ sử dụng một động từ tẻ nhạt. Những cụm động từ này cũng xuất hiện với tần suất khá nhiều trong các bài kiểm tra, bài thi năng lực tiếng anh. Nếu bạn là một người thích thú với việc học và tìm hiểu tiếng anh thì chắc chắn bạn không thể bỏ lỡ bài viết dưới đây với chủ đề về các ý nghĩa của từ “Hang” và một số các cụm động từ thường được dùng chứa từ “Hang”.

-Cụm từ Hang about:

Ý nghĩa của cụm từ Hang about trong trường hợp này nghĩa là Dành thời gian ở đâu đó nhưng không làm gì nhiều.

VD: We’ll hang about at school if you come back

Ngoài ra nó cũng có nghĩa là dừng việc bạn đang làm lại và chú ý vào tôi.

VD: Hang about! I’m having to go to the police station

- Cụm động từ Hang around:

Cụm từ này có nghĩa là ở tại một nơi nào đó.

VD: They hang around my heart most of the day

- Cụm động từ Hang back:

Ý nghĩa của cụm từ Hang back có nghĩa là không tiến lên phía trước để tránh làm gì đó.

VD: There’s no need to hang back – you can sing as well as anyone

Most of them went up to their hotel rooms, but I hung back

- Cụm động từ Hang back-from:

Cụm từ này được dịch ra có nghĩa là hủy hoặc tránh làm gì đó.

VD: My brother was hanging back from washing his room

- Cụm động từ Hang in there

Hang in there được hiểu với ý nghĩa là kiên trì, không bỏ cuộc.

VD: Although we were too tired, we hung in there we finished.

- Cụm động từ Hang it up:

Hang it up là cụm từ được sử dụng với ý nghĩa là nghỉ hưu hoặc bỏ việc.

VD: He is getting too old for this work, He is going to hang it up next week.

- Cụm động từ Hang onto:

Trong tiếng anh cụm từ hang onto được sử dụng với ý nghĩa là gìn giữ.

VD: I always hang onto our memories till we grow old.

- Cụm động từ Hang out for:

Cụm từ này được giải thích là chờ hoặc từ chối làm gì đó cho đến khi bạn có được thứ bạn muốn.

VD: Mr. Tom hang out for a birthday gift from Lisa

- Cụm động từ Hang out:

Từ hang kết hợp với giới từ out mang nghĩa là dành thời gian ra ngoài.

VD: Can you hang out with me to receive gratuation certificate?

- Cụm động từ Hang over:

Hang đi với giới từ over có nghĩa là lo lắng hoặc có vấn đề.

VD: She have a lot of financial problems hanging over my head.

- Cụm động từ Hang together:

Hang together có nghĩa là đồng hành cùng nhau làm việc khi gặp khó khăn.

VD: We have to hang together if we’re going to finish this project.

- Cụm động từ Hang up:

Ý nghĩa của từ hang up nghĩa là kết thúc một cuộc điện thoại.

VD: I hang up and go to meet him

- Cụm động từ Hang up on:

Cụm hang up on có nghĩa là kết thúc cuộc điện thoại với ai đó

VD: A telesale person called, so I said something rude and hung up on them.

- Cụm động từ Hang with:

Hang with có nghĩa là dành thời gian với ai đó.

VD: He has been hanging with me for a few days.

Ngoài ra trong giao tiếp người ta vẫn thường sử dụng câu “Hang on a second” hoặc “Hang on a minute’ đều mang nghĩa là chờ một lát. Cách nói này là cách lịch sự khi bạn muốn tạm dừng lại cuộc trò chuyện với một người để một hành động khác xen vào hoặc cũng có thể ngắt lời họ một cách duyên dáng để yêu cầu họ nói chậm lại nếu đối phương nói quá nhanh khiến bạn không kịp nghe hiểu. Bạn có thể sử dụng câu này thay cho “Wait a minute” trong quá trình giao tiếp.

Trên đây là những kiến thức về từ Hang trong tiếng anh và những cụm động từ phổ biến đi kèm. Hy vọng đã cung cấp được một lượng kiến thức cần thiết cho các bạn. Việc học tiếng anh trong thời kì hội nhập và phát triển toàn cầu là vô cùng quan trọng. Chúc các bạn có được nền tảng tiếng anh thật tốt để có nhiều cơ hội rộng mở trong tương lai!

>>> Xem thêm: Hàng OEM là gì? Một số kiến thức cần nắm rõ về hàng OEM

>>> Xem thêm: Không chỉlàtiếng Anh màgiờđây các thuật ngữtiếng Hàn được rất nhiều bạn trẻsửdụng, trong đóphải kểđến oppa vì từnày xuất hiện trên rất nhiều phương diện nhưđiện ảnh, âm nhạc hay giao tiếp. Bạn đãbiết cách sửdụng của oppa chưa? Nếu chưa hãy click ngay nhé.

>>> Nếu bạn chưa biết cách đăng xuất gmail ra khỏi máy tính của bạn thì hãy nhanh chóng xem qua những bài viết trên trang Timviec365.vn để được hướng dẫn cụ thể hơn.

Video liên quan

Chủ Đề