Have breakfast tiếng việt là gì

Trong tiếng Anh, ăn là ” eat “. Nhưng ăn sáng, ăn trưa và ăn tối thì người ta hoàn toàn có thể nói lần lượt là ” have breakfast “, ” have lunch ” và ” have dinner “. Một lần nọ, mình nghe người bạn Mỹ nói ” I eat breakfast at lunch “. Sao lại là ăn sáng vào bữa trưa ? Hỏi kỹ, mình mới biết nhà hàng quán ăn có thực đơn bữa sáng, trưa và tối. Nếu mình dùng thực đơn bữa sáng để ăn trưa, cái đó gọi là ” have breakfast at lunch ” .Hồi đi học, mình hay được dạy bữa tối là ” dinner “, còn bữa đêm là ” supper “, tới lúc dùng tiếng Anh trong trong thực tiễn thì không phải như vậy. Nếu bữa đêm là ăn nhẹ thì gọi là ” snack “. ” Supper ” với ” dinner ” đều là bữa chính, hoàn toàn có thể dùng thay lẫn nhau .


Ảnh minh họa : LinkedIn

Một từ khác có thể thay cho “eat” là “dine”. Ví dụ, thay vì nói “I hate eating alone”, người ta nói “I hate dining alone”. Hoặc, tối qua tôi ăn tối với một cô gái rất đẹp, “I dined with a very beautiful girl last night”. Trong khi “eat” là ăn, thì “dine” có thể tạm dịch là “dùng bữa”.

Bạn đang đọc: Have breakfast nghĩa là gì

Ăn cũng có thể là “consume”. Ví dụ, “Baby birds consume their own weight in food each day”. [Hàng ngày, chim non ăn lượng thức ăn tương đương với trọng lượng cơ thể của chúng]. Sự khác biệt giữa “eat” và “consume” trong trường hợp này là gì? Hiểu nôm na, “eat” là việc nhai, nuốt và đưa thức ăn vào hệ tiêu hóa [digestive system]. Trong khi đó, “consume” có nghĩa là “đưa vào cơ thể lượng thức ăn” nào đó.

Xem thêm: Zalo OA – official account là gì? Cách tạo một Zalo OA

Khi mình ăn thì dùng động từ “eat”, nhưng khi mình cho người khác ăn, đó là “feed”. Ví dụ, “the mother feeds the baby” – mẹ cho đứa con nhỏ ăn.

Xem thêm: Rối loạn ám ảnh nghi thức [OCD]

Trong quốc tế động vật hoang dã, những con vật như hổ, báo xé xác con mồi rồi ăn, cái đó người ta dùng từ rất mạnh ” devour ” – dịch tạm là ăn tươi nuốt sống .Đó là những từ tương đối gần nghĩa với ” ăn “. Ngoài ra, có 1001 cách để diễn đạt ” ăn ” mà không thiết yếu phải sử dụng ” eat “, ví dụ : ” I take the food and chew till I am full ” [ Tôi lấy đồ ăn và nhai tới lúc no ]. Sự linh động trong sử dụng ngôn từ luôn thiết yếu cho những người học tiếng Anh như ngôn từ thứ hai .

Quang Nguyen

PLARAZBGBEBNBSCNCSCYCACOCEBDEDAENEOETESFIFAFYKAFRELGLGUGDHIHRHYHUHTHMNGAISITIWIDJAJWKKKOKMKYKULTLVLALOLBMNMYMKMGMSMLMIMRNLNONENYPTPAPSROSKSQSRSLSVSMSTSISDSOSWSUTRTHTGTETAUKUZURVIXHYIYOTTTKEUAMAFHAWZUIGKNMTHASNTLRU Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch have breakfast

have breakfast

have breakfast

Translate

GB   

break, break [off], break [through], break a balance, break a bottle, break a break, break a code, break a connection, break a contract, break a culture, break a dream, break a few eggs, break a finger, break a habit, break a hip, break a hole, break a horse, break a jam, break a jest, break a lease

Từ đồng nghĩa & Phản nghiả: không tìm thấy

I want you to make the bed, clean up the desk, buy groceries and make breakfast . "Do you have a song request as well?"

Tôi muốn bạn dọn giường, dọn bàn làm việc, mua đồ tạp hóa và làm bữa sáng. "Bạn có một yêu cầu bài hát là tốt?"

Do you have breakfast at the same time every morning?

Bạn có ăn sáng vào cùng một thời điểm mỗi sáng không?

I am afraid, Watson, that I shall have to go, said Holmes, as we sat down together to our breakfast one morning. "Go! Where to?"

Tôi sợ, Watson, rằng tôi sẽ phải đi, Holmes nói, khi chúng tôi ngồi cùng nhau ăn sáng vào một buổi sáng. "Đi! Đi đâu?"

When I get up in the morning, I usually have breakfast in the kitchen.

Khi tôi thức dậy vào buổi sáng, tôi thường ăn sáng trong bếp.

I have revenge for breakfast , lunch, and dinner.

Tôi trả thù cho bữa sáng, bữa trưa và bữa tối.

I don't like tea, in general I have coffee with my breakfast.

Tôi không thích uống trà, nói chung là tôi uống cà phê vào bữa sáng.

Esther didn't have time to eat the continental breakfast.

Esther không có thời gian để ăn bữa sáng kiểu lục địa.

Tôi sợ, Watson, rằng tôi sẽ phải đi, Holmes nói, khi chúng tôi ngồi ăn sáng cùng nhau vào một buổi sáng.

I didn't have time to eat breakfast this morning.

Tôi không có thời gian để ăn sáng sáng nay.

Vào buổi sáng bạn ăn sáng, bạn ăn trưa giữa buổi chiều, bạn ăn nhẹ trong ngày và buổi tối bạn ăn tối.

It's morning now, so let's have breakfast in the sun.

Bây giờ là buổi sáng, vì vậy chúng ta hãy ăn sáng dưới ánh nắng mặt trời.

Đó là vào ngày 4 tháng 3, như tôi có lý do chính đáng để nhớ, tôi dậy sớm hơn bình thường một chút và thấy rằng Sherlock Holmes vẫn chưa ăn sáng xong.

Let's pull up our fishing net and have some breakfast.

Hãy kéo lưới đánh cá lên và ăn sáng.

Tôi chỉ là một chàng trai bình thường, thích làm những việc bình thường, như thức dậy bên cạnh bạn trên giường, ăn sáng cùng nhau.

Really, Fred, said Rosamond, when the servant had left the room, if you must have hot things for breakfast , I wish you would come down earlier.

Thật vậy, Fred, Rosnho nói, khi người hầu rời khỏi phòng, nếu bạn phải có đồ nóng cho bữa sáng, tôi chúc bạn sẽ xuống sớm hơn

Nếu một người đàn ông không thể nấu bữa sáng cho anh ta, có quá nhiều để mong đợi một chuyến đi đến cửa hàng để anh ta có thể tự nấu nó không?

Video liên quan

Chủ Đề