Hãy thật hạnh phúc nhé tiếng Hàn

Chắc hẳn mọi người chúng ta đều mong muốn người thân hoặc bạn bè nhận được mọi điều tốt đẹp trong cuộc sống. Hãy dành những lời chúc bằng tiếng Hàn tốt nhất dành cho họ nhé!

Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn Quốc:

  1. Chúc mừng sinh nhật: 생일축하합니다.
  2. Mong rằng bạn thành công: 성공을 빕니다.
  3. Chúc bạn luôn thành công: 모든 것 성공하시기를 바랍니다.
  4. Mong rằng bạn hạnh phúc: 행복하시기를 바랍니다.
  5. Chúc bạn may mắn: 행운을 빌겠습니다.
  6. Chúc bạn đạt được mọi ước nguyện: 무든 소원이 이루어지길 바랍니다.

Các câu chúc tiếng Hàn thông dụng trong cuộc sống:

  1. Chúc ngon miệng: 맛있게 드세요.
  2. Chúc mừng anh có công việc mới: 새 일을 축하합니다.
  3. Chúc mừng đám cưới của bạn: 결혼을 축하합니다.
  4. Xin chúc hai người hạnh phúc: 두 분이 행복하시길 바랍니다!
  5. Chúc mừng thi đậu: 합격을 축하합니다.
  6. Chúc bạn thi tốt: 시험을 잘 보세요.
  7. Chúc mừng thi đỗ: 합격을 축하합니다.
  8. Chúc ngủ ngon: 안녕히 주무세요/ 잘 자요.
  9. Mơ đẹp nhé!: 좋은 꿈을 꿔요!
  10. Chúc bạn có một đêm an lành: 편안한 밤 되세요.
  11. Chúc ngày mới tốt lành: 좋은 하루 되세요.
  12. Chúc bạn có một chuyến đi tốt lành: 좋은 여행 되세요.
  13. Chúc bạn mạnh khỏe: 건강하시기를 바랍니다.

Những câu trúc tiếng Hàn thường dùng trong dịp lễ tết:

  1. Chúc mừng năm mới: 행복한 새해 되세요.
  2. Chúc mừng năm mới với nhiều phước lành: 새해 복 많이 받으세요.
  3. Chúc sống trường thọ: 만수무강하세요/ 오래 사세요.
  4. Chúc ông/bà sống lâu và hạnh phúc: 할아버지/할머니, 오래 오래 살고 행복하십시요.
  5. Chúc điều ước của bạn thành hiện thực: 소망하는 모든 일들이 풍성한 결실을 맺기를 기원합니다.
  6. Chúc mạnh khỏe cả năm: 올 한 해도 건강하세요.
  7. Chúc luôn sung túc như mùa thu: 더도 말고 덜도 말고 한가위만 같아라.
  8. Chúc một năm mới thịnh vượng: 풍성한 새해 보내세요.
  9. Chúc năm mới phát tài: 새해에 부자가 되세요.
  10. Chúc một năm mới bình an, may mắn: 새해를 맞이하여 행운과 평안이 가득하기를 기원합니다.
  11. Chúc bạn thành công với mọi thứ: 모든 것 성공하시기를 바랍니다.
  12. Chúc năm mời luôn tràn ngập hạnh phúc, tiếng cười: 언제나 웃음과 행복, 사랑이 가득한 한 해 되시기를 기원합니다.
  13. Năm mới chúc gia đình luôn khỏe mạnh, sống hòa thuận: 새해 가족 모두 화목하시고 건강하시길 기원합니다.
  14. Chúc một năm mới thành công và đạt được ước mơ: 새해 이루고자 하시는 일을 모두 성취하시는 한 해가 되기를 바랍니다.

>> Xem thêm: Những câu nói hay về cuộc sống bằng tiếng Hàn
>> Xem thêm: Những câu tỏ tình đầy lãng mạn, ngọt ngào bằng tiếng Hàn

Trong cuộc sống chúng ta, quả thật là không thể thiếu đi những lời chúc với nhau phải không nào? Vì vậy, những ai đang ở Hàn Quốc hoặc khi giao tiếp với người Hàn ở Việt Nam, chúng ta hãy dành cho nhau những lời chúc bằng tiếng Hàn hay nhất mà bạn đã học ở trên nhé!

Hãy thật hạnh phúc nhé tiếng Hàn
Tự tin thành thạo tiếng Hàn với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Một số mẫu câu tiếng Hàn cho cô dâu Việt

=> 여보! 많이 못해 줘서 미안해요 :

Mình ơi! Em xin lỗi vì không làm được gì nhiều cho mình.

=> 여보 정말 멋있어요 : Mình thật là oách.

=> 뽀뽀해주세요 : Hun em đi.

=> 못난 아내 만나서 미안해요. 사랑해요 :

Em xin lỗi vì để mình gặp phải người vợ hok tốt, em yêu mình.

=> 앞으로 더 잘할께요 :

Sau này em sẽ đối xử tốt với mình hơn nữa. (앞으로 : sau này)

=> 항상 내옆에 있어 줘서 고마워요 :

Cám ơn mình đã luôn ở cạnh em. (항상 : hàng ngày)

=> 앞으로 언제나 우리의 사랑이 변함없기를 바래요 :

Em mong tình yêu của chúng ta sau này luôn luôn không thay đổi. (변함없이 : không có gì thay đổi ; 언제나 : bất kì lúc nào, luôn luôn)

=> 앞으로 살아가면서 부딪치는 일들도 있겠지만 서로 사랑하는 마음을 잊지 맙시다 :

Sau này trong cuộc sống cũng sẽ có những lúc chúng ta va chạm (cãi vã) nhau, nhưng chúng ta đừng quên tình yêu mà chúng ta giành cho nhau nhé! (살다 : sống -> 살아가다 : tiếp tục sống đến sau này ; 부딪치다 : va chạm, đụng vào nhau ; 서로 : lẫn nhau ; 잊지 맙시다 : (chúng ta) đừng quên nhé)

=> 우리 정말 행복하게 열심히 삽시다 :

chúng ta hãy nỗ lực sống thật hạnh phúc nhé.

=> 여보를 만난 인연연에 감사하고 저를 선택택한 여보에게 너무 고마워요 :

Cám ơn nhân duyên đã cho em gặp anh và cám ơn anh đã chọn em. (인연 : nhân duyên ; 선택하다 : lựa chọn)

=> 여보에게 행복을 주는 아내가 되도록 더 열심히 살아갈게요 :

Em sẽ sống chăm chỉ hơn nữa để trở thành người vợ mang lại hạnh phúc cho anh

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ  

TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà

Trang Chủ Diễn Đàn > Thư Giãn - Giải Trí > Kiến Thức Hay > Cuộc Sống >

Có hai từ được sử dụng để nói “hạnh phúc” trong tiếng Hàn, từ đầu tiên là 행복하다 (haengbokada) và từ thứ hai là 기쁘다 (gippeuda). Từ điển thường dịch là “vui mừng” thay vì “hạnh phúc” tuy nhiên ý nghĩa của nó sẽ thiên nhiều hơn về “hạnh phúc”.

Hãy thật hạnh phúc nhé tiếng Hàn

1. 행복합니다 (haengbokamnida)
2. 기쁩니다 (gippeumnida)

Nếu bạn muốn nói “hạnh phúc” bằng theo cách nói trang trọng thì bạn có thể sử dụng các thành ngữ trên. Tiếng Hàn trang trọng được sử dụng trong các cuộc phỏng vấn và thuyết trình.

Ví dụ:

A: 행복합니까? (haengbokamnikka)

Bạn có hạnh phúc không?

B: 네, 행복합니다. (ne, haengbokamnida)

Có, tôi rất hạnh phúc.

>>> Cách nói “chúc một ngày tốt lành” trong tiếng Hàn

1. 행복 해요 (haengbokhaeyo)
2. (gippeoyo)

Bạn có thể sử dụng cách nói tiêu chuẩn khi nói chuyện với những người lớn tuổi hoặc không đặc biệt gần gũi với bạn. Tất cả các từ 하다 sẽ thay đổi trở thành 해요 ở dạng chuẩn. Nhận thấy sự thay đổi của chúng có thể giúp bạn nhận thấy các mẫu dễ dàng hơn và học tiếng Hàn nhanh hơn.

Ví dụ:

A: 행복하세요? (haengbokaseyo)

Bạn có hạnh phúc không?

B: 네, 행복해요. (ne, haengbokaeyo)

Có, tôi rất hạnh phúc.

그 사람과 있으면 행복해요? (geu saramgwa isseumyeon haengbokaeyo)

Bạn có hạnh phúc khi ở bên anh ấy không?

1. 행복해 (haengbokae)
2. 기뻐 (gippeo)

Bạn có thể sử dụng cách nói này với những người gần gũi với bạn và những người ở độ tuổi tương tự hoặc trẻ hơn.

Ví dụ:

A: 기뻐? (gippeo)

Bạn có hạnh phúc không?

B: 응, 기뻐. (eung, gippeo)

Có, tôi hạnh phúc.

나는 아주 행복해. (naneun aju haengbokae)

Tôi rất hạnh phúc.

Một số cách nói khác

Nếu bạn muốn sử dụng từ “hạnh phúc” để mô tả một danh từ, thì bạn phải thay đổi hình thức của nó một lần nữa. 행복하다 trở thành 행복한 và 기쁘다 trở thành 기쁜.

Ví dụ:

행복한 사람 (haengbokan saram): người hạnh phúc

기쁜 남자 (gippeun namja): người đàn ông hạnh phúc

행복한 여자 (haengbokan yeoja): người phụ nữ hạnh phúc

그때가 내 인생에서 가장 행복한 시기였다.

(geuttaega nae insaengeseo gajang haengbokan sigiyeotda)

Đó là khoảng thời gian hạnh phúc nhất trong cuộc đời tôi.

** Danh từ “niềm hạnh phúc”: Để nói danh từ niềm hạnh phúc bạn có thể nói 행복(haengbok) hoặc 기쁨 (gippeum).

Ví dụ: 행복을 찾다 (haengbogeul chatda)Đi tìm niềm hạnh phúc.

Bây giờ bạn đã biết cách nói “hạnh phúc” bằng tiếng Hàn, hãy cho chúng tôi biết những trải nghiệm của Hàn Quốc khiến bạn cảm thấy hạnh phúc nhé!

Các câu chúc tiếng Hàn thông dụng

Chúc mừng sinh nhật
생일 축하합니다

Chúc bạn thành công.
성공하시기를 바랍니다!

Tôi chúc bạn thành công tất cả.
모든 것 성공하시기를 바랍니다.

Chúc anh hạnh phúc.
행복하세요!

Tôi chúc anh mọi điều hạnh phúc.
행복하시기를 바랍니다.

Chúc may mắn!
행운을 빌겠습니다!

Chúc trường thọ !
오래사세요!

Xem tại danh mục: Kiến thức cần biết / Tự học tiếng Hàn

Chúc sống lâu và hạnh phúc!
오래 오래 살고 행복하십시요

Chúc mừng cho sự thăng tiến của anh.
승진을 축하합니다!

Chúc mừng anh có công việc mới.
새 일을 축하합니다!

Chúc mừng đám cưới của bạn.
결혼을 축하합니다!

Xin chúc hai người hạnh phúc !
두 분이 행복하시길 바랍니다!

Chúc mừng thi đậu.
합격을 축하합니다!

Ngủ ngon. Chúc bạn nhiều giấc mơ đẹp.
안녕히 주무세요. 좋은 꿈을 꾸세요.

Chúc mừng giáng sinh!
메리 크리스마스!

Chúc năm mới được nhiều phúc lành
새해 복 많이 받으십시오

Chúc năm mới sức khoẻ và thành đạt mọi ước nguyện
새해에 늘 건강하시고 소원 성취하시기를 바랍니다

Chúc năm mới phát tài
새해에 부자가 되세요

Chúc năm mới thành công trong mọi công việc
새해에 모든 사업에 성공하십시오

Những câu giao tiếp cơ bản tiếng Hàn
고맙습니다.(감사합니다.)
[Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)]
Cảm ơn.

네.(예.)
[Ne.(ye.)]
Đúng, Vâng

아니오.
[Anio.]
Không.

여보세요.
[Yeoboseyo.]
A lô ( khi nghe máy điện thoại).

안녕하세요.
[Annyeong-haseyo.]
Xin chào.

안녕히 계세요.
[Annyong-hi gyeseyo.]
Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ).

안녕히 가세요.
[Annyeong-hi gaseyo.]
Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).

어서 오세요.
[Eoseo oseyo.]
Chào mừng, chào đón.

미안합니다.(죄송합니다.)
[mianhabnida. (joesonghabnida.)]
Xin lỗi.

괜찮습니다.(괜찮아요.)
gwaenchanhseubnida. (gwaenchanh-ayo.)
Không sao, không vấn đề gì.

실례합니다.
[Sillyehamnida.]
Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường )

Anh có khỏe không? (chào hỏi lần đầu tiên)
처음 뵙겠습니다.

Anh có khỏe không?
잘 지내세요?

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn chỉ cảm xúc, tâm trạng

>> Xem thêm: Tiếng Hàn giới thiệu bản thân

Sưu tầm bởiTrung tâm Tiếng Hàn Newsky

Địa chỉ:292 Âu Cơ, P. 10, Q. Tân Bình, Tp.HCM

Liên hệ: 090 999 01 30 – (08) 3601 6727

Chúc các bạn thành công!

CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN?

Họ & tên *

Điện thoại *

Nội dung liên hệ