Hãy thật hạnh phúc nhé tiếng Hàn
Chắc hẳn mọi người chúng ta đều mong muốn người thân hoặc bạn bè nhận được mọi điều tốt đẹp trong cuộc sống. Hãy dành những lời chúc bằng tiếng Hàn tốt nhất dành cho họ nhé! Show Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn Quốc:
Các câu chúc tiếng Hàn thông dụng trong cuộc sống:
Những câu trúc tiếng Hàn thường dùng trong dịp lễ tết:
>> Xem thêm: Những câu nói hay về cuộc sống bằng tiếng Hàn Trong cuộc sống chúng ta, quả thật là không thể thiếu đi những lời chúc với nhau phải không nào? Vì vậy, những ai đang ở Hàn Quốc hoặc khi giao tiếp với người Hàn ở Việt Nam, chúng ta hãy dành cho nhau những lời chúc bằng tiếng Hàn hay nhất mà bạn đã học ở trên nhé!
Một số mẫu câu tiếng Hàn cho cô dâu Việt => 여보! 많이 못해 줘서 미안해요 : Mình ơi! Em xin lỗi vì không làm được gì nhiều cho mình. => 여보 정말 멋있어요 : Mình thật là oách. => 뽀뽀해주세요 : Hun em đi. => 못난 아내 만나서 미안해요. 사랑해요 : Em xin lỗi vì để mình gặp phải người vợ hok tốt, em yêu mình. => 앞으로 더 잘할께요 : Sau này em sẽ đối xử tốt với mình hơn nữa. (앞으로 : sau này) => 항상 내옆에 있어 줘서 고마워요 : Cám ơn mình đã luôn ở cạnh em. (항상 : hàng ngày) => 앞으로 언제나 우리의 사랑이 변함없기를 바래요 : Em mong tình yêu của chúng ta sau này luôn luôn không thay đổi. (변함없이 : không có gì thay đổi ; 언제나 : bất kì lúc nào, luôn luôn) => 앞으로 살아가면서 부딪치는 일들도 있겠지만 서로 사랑하는 마음을 잊지 맙시다 : Sau này trong cuộc sống cũng sẽ có những lúc chúng ta va chạm (cãi vã) nhau, nhưng chúng ta đừng quên tình yêu mà chúng ta giành cho nhau nhé! (살다 : sống -> 살아가다 : tiếp tục sống đến sau này ; 부딪치다 : va chạm, đụng vào nhau ; 서로 : lẫn nhau ; 잊지 맙시다 : (chúng ta) đừng quên nhé) => 우리 정말 행복하게 열심히 삽시다 : chúng ta hãy nỗ lực sống thật hạnh phúc nhé. => 여보를 만난 인연연에 감사하고 저를 선택택한 여보에게 너무 고마워요 : Cám ơn nhân duyên đã cho em gặp anh và cám ơn anh đã chọn em. (인연 : nhân duyên ; 선택하다 : lựa chọn) => 여보에게 행복을 주는 아내가 되도록 더 열심히 살아갈게요 : Em sẽ sống chăm chỉ hơn nữa để trở thành người vợ mang lại hạnh phúc cho anh TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT WEBSITE: http://giasutienghan.com/ Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà
Trang Chủ Diễn Đàn > Thư Giãn - Giải Trí > Kiến Thức Hay > Cuộc Sống > Có hai từ được sử dụng để nói “hạnh phúc” trong tiếng Hàn, từ đầu tiên là 행복하다 (haengbokada) và từ thứ hai là 기쁘다 (gippeuda). Từ điển thường dịch là “vui mừng” thay vì “hạnh phúc” tuy nhiên ý nghĩa của nó sẽ thiên nhiều hơn về “hạnh phúc”. 1. 행복합니다 (haengbokamnida) Nếu bạn muốn nói “hạnh phúc” bằng theo cách nói trang trọng thì bạn có thể sử dụng các thành ngữ trên. Tiếng Hàn trang trọng được sử dụng trong các cuộc phỏng vấn và thuyết trình. Ví dụ: A: 행복합니까? (haengbokamnikka) Bạn có hạnh phúc không? B: 네, 행복합니다. (ne, haengbokamnida) Có, tôi rất hạnh phúc. >>> Cách nói “chúc một ngày tốt lành” trong tiếng Hàn 1. 행복 해요 (haengbokhaeyo) Bạn có thể sử dụng cách nói tiêu chuẩn khi nói chuyện với những người lớn tuổi hoặc không đặc biệt gần gũi với bạn. Tất cả các từ 하다 sẽ thay đổi trở thành 해요 ở dạng chuẩn. Nhận thấy sự thay đổi của chúng có thể giúp bạn nhận thấy các mẫu dễ dàng hơn và học tiếng Hàn nhanh hơn. Ví dụ: A: 행복하세요? (haengbokaseyo) Bạn có hạnh phúc không? B: 네, 행복해요. (ne, haengbokaeyo) Có, tôi rất hạnh phúc. 그 사람과 있으면 행복해요? (geu saramgwa isseumyeon haengbokaeyo) Bạn có hạnh phúc khi ở bên anh ấy không? 1. 행복해 (haengbokae) Bạn có thể sử dụng cách nói này với những người gần gũi với bạn và những người ở độ tuổi tương tự hoặc trẻ hơn. Ví dụ: A: 기뻐? (gippeo) Bạn có hạnh phúc không? B: 응, 기뻐. (eung, gippeo) Có, tôi hạnh phúc. 나는 아주 행복해. (naneun aju haengbokae) Tôi rất hạnh phúc. Một số cách nói khác Nếu bạn muốn sử dụng từ “hạnh phúc” để mô tả một danh từ, thì bạn phải thay đổi hình thức của nó một lần nữa. 행복하다 trở thành 행복한 và 기쁘다 trở thành 기쁜. Ví dụ: 행복한 사람 (haengbokan saram): người hạnh phúc 기쁜 남자 (gippeun namja): người đàn ông hạnh phúc 행복한 여자 (haengbokan yeoja): người phụ nữ hạnh phúc 그때가 내 인생에서 가장 행복한 시기였다. (geuttaega nae insaengeseo gajang haengbokan sigiyeotda) Đó là khoảng thời gian hạnh phúc nhất trong cuộc đời tôi. ** Danh từ “niềm hạnh phúc”: Để nói danh từ niềm hạnh phúc bạn có thể nói 행복(haengbok) hoặc 기쁨 (gippeum). Ví dụ: 행복을 찾다 (haengbogeul chatda)Đi tìm niềm hạnh phúc. Bây giờ bạn đã biết cách nói “hạnh phúc” bằng tiếng Hàn, hãy cho chúng tôi biết những trải nghiệm của Hàn Quốc khiến bạn cảm thấy hạnh phúc nhé! Các câu chúc tiếng Hàn thông dụngChúc mừng sinh nhật Xem tại danh mục: Kiến thức cần biết / Tự học tiếng Hàn Chúc sống lâu và hạnh phúc! >> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn chỉ cảm xúc, tâm trạng >> Xem thêm: Tiếng Hàn giới thiệu bản thân Sưu tầm bởiTrung tâm Tiếng Hàn Newsky Địa chỉ:292 Âu Cơ, P. 10, Q. Tân Bình, Tp.HCM Liên hệ: 090 999 01 30 – (08) 3601 6727 Chúc các bạn thành công!
CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN? Họ & tên * Điện thoại * Nội dung liên hệ |