học phí đại học khánh hòa 2019, 2020

Trường Đại học Khánh Hòa[University of Khanh Hoa]là một trường đại học thuộc các trường đại học, cao đẳng trong hệ thống giáo dục quốc dân, trực thuộc ủy ban nhân dân Tỉnh Khánh Hòa.

Ngày3 tháng 8năm2015, Thủ tướng chính phủ Việt Nam ban hành Quyết định Số 1234/QĐ-TTg về việc thành lập Trường Đại học Khánh Hòa trên cơ sở sáp nhập 2 Trường Cao đẳng Sư phạm Nha Trang và Trường Cao đẳng Văn hóa - Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang.

Đội ngũ giáo viên của trường hiện tại có hơn 170 giảng viên. Trong số hơn 120 giảng viên có 10tiến sĩ, 7nghiên cứu sinh, 65 thạc sĩ.

A.THÔNG TIN TUYỂN SINH

Tên trường:ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA

Tên tiếng Anh: Khanh Hoa University [UKH]

Mã trường:UKH

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Đại học

Địa chỉ:

Cơ sở 1: 01 Nguyễn Chánh, P. Lộc Thọ, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa

Cơ sở 2: 52 Phạm Văn Đồng, P. Vĩnh Hải, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa

SĐT: [0258] 3 523 420 - [0258] 3 831 170

Email:

Website://ukh.edu.vn/

Facebook:www.facebook.com/khanhhoaedu/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Xét tuyển đợt 1: Theo lịch tuyển sinh do Bộ GD&ĐT quy định.

Xét tuyển bổ sung: Thông báo sau khi kết thúc xét tuyển đợt 1.

2. Hồ sơ xét tuyển

a. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2020

Thí sinh đăng ký xét tuyển tại các điểm thu nhận hồ sơ theo quy định của Sở GDĐT khi đăng kí tham dự kì thi Tốt nghiệp THPT năm 2020.

b. Đối với các phương thức xét tuyển dựa vào Học bạ, xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2019, 2020 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, xét tuyển thẳng

Phiếu đăng kí xét tuyển;

Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp THPT các năm trước hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 [Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 có thể bổ sung Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời trước thời hạn Nhà trường công bố hết hạn nộp Hồ sơ đăng kí xét tuyển];

Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng nhận hợp pháp nếu thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành;

Giấy tờ theo phương thức xét tuyển tương ứng: 01 bản photocopy có công chứng học bạ THPT hoặc tương đương [trường hợp xét tuyển theo phương thức 3], 01 bản photocopy có công chứng kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2019 hoặc 2020 [trường hợp xét tuyển theo phương thức 4], Bản sao có công chứng các giấy tờ chứng nhận thuộc đối tượng xét tuyển thẳng [trường hợp xét tuyển theo phương thức 1];

Lệ phí xét tuyển.

3. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPThoặc tương đương và có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Phạm vi tuyển sinh

Cácngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên tại tỉnh Khánh Hòa.

Các ngành ngoài Sư phạm tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

-Phương thức 1:Xét tuyển thẳng.

Các đối tượng được quy định theo Khoản 2, Điều 7 của Quy chế Tuyển sinh 2020.

Đối với các ngành đào tạo giáo viên, Trường xét tuyển thẳng đối với các học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đoạt giải nếu đáp ứng điều kiện: Ba năm học THPT chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức [chỉ xét tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên tại tỉnh Khánh Hòa].

-Phương thức 2:Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2020.

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2020 theo tổ hợp bài thi/môn thi, trong đó các bài thi/môn thi trong tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển đều đạt trên 1,0 điểm theo thang điểm 10.

Chỉ tiêu xét tuyển: từ 35% [Đối với các ngành đào tạo giáo viên: từ 45%].

-Phương thức 3:Xét tuyển dựa vào học bạ.

Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển.

Chỉ tiêu xét tuyển dựa vào học bạ: tối đa 50%.

-Phương thức 4:Xét tuyển dựa vào kết quả kì thi Đánh giá năng lực năm 2019, 2020 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

Chỉ tiêu xét tuyển: tối đa 10% [Không áp dụng đối với các ngành đào tạo giáo viên].

5.2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên:

Phương thức xét tuyển dựa vào học bạ: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2020: Căn cứ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT, Bộ GDĐT xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

- Đối với 02 chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh du lịch]:

Phương thức xét tuyển dựa vào học bạ: Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 6.0 trở lên.

Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2020: điểm bài thi Tiếng Anh đạt 4.5 trở lên.

5.3. Phương thức ưu tiên, xét tuyển và tuyển thẳng

- Xét tuyển thẳng:

Đối với các ngành đào tạo giáo viên, Trường xét tuyển thẳng đối với các học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc đoạt giải nếu đáp ứng kiều kiện sau: ba năm học THPT chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức [chỉ xét tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên tại tỉnh Khánh Hòa].

Thực hiện theo Khoản 2, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh năm 2020.

- Ưu tiên xét tuyển: Thực hiện theo Khoản 1, Khoản 4, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh năm 2020.

6. Học phí

Xem chi tiếttại đây.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Sư phạm Toán học

7140209

A00; B00; A01; D07

29

Sư phạm Vật lý

7140211

A00; B00; A01; D07

20

Hóa học

[Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên]

7440112

A00; B00; A01; D07

Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực

20

Hoác học [Hóa phân tích môi trường]

7440112A

A00; B00; A01; D07

Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực

20

Sinh học ứng dụng

[Nông nghiệp công nghệ cao]

7420203

A00; B00; A01; D07

Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực

20

Sinh học ứng dụng

[Dược liệu]

7420203A

A00; B00; A01; D07

Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực

20

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00; D14; D15

31

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

D01; A01; D15; D14

Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực

160

Quản trị kinh doanh

[Khách sạn - Nhà hàng]

7340101

D01; A01; D15; D14

Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực

150

Quản trị kinh doanh

[Quản lý bán lẻ]

7340101A

D01; A01; D15; D14

Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực

50

Việt Nam học

[Hướng dẫn du lịch]

7310630

D01; A01; D15; D14

Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực

40

Việt Nam học

[Văn hóa du lịch]

7310630A

C00; C19; C20; D01

Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực

40

Văn học

[Văn học - Báo chí, truyền thông]

7229030

C00; C19; C20; D01

Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực

30

Văn hóa học

[Văn hóa - Truyền thông]

7229040

C00; C19; C20; D01

Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực

50

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01; A01; D15; D14

Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực

50

Ngôn ngữ Anh

[Tiếng Anh du lịch]

7220201A

D01; A01; D15; D14

Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực

50

B. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM: 2017, 2018, 2019

Điểm chuẩn chính thức Đại học Khánh Hòa năm 2019

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Xét điểm thi THPT

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, B00, D07

18

Điểm học bạ 24 điểm

2

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, B00, D07

18

Điểm học bạ 24 điểm

3

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, D01, D14, D15

18

Điểm học bạ 24 điểm

4

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D14, D15

15

Điểm học bạ 19 điểm

5

7229030

Văn học

C00, C19, C20, D01

14

Điểm học bạ 18 điểm

6

7310630

Việt Nam học

A01, D01, D14, D15

14

Điểm học bạ 18 điểm

7

7310630A

Việt Nam học [Văn hoá Du lịch]

C00, C19, C20, D01

14

Điểm học bạ 18 điểm

8

7340101

Quản trị kinh doanh

A01, D01, D14, D15

15

Điểm học bạ 18 điểm

9

7420203

Sinh học ứng dụng

A00, A01, B00, D07

14

Điểm học bạ 16 điểm

10

7440112

Hoá học

A00, A01, B00, D07

14

Điểm học bạ 16 điểm

11

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01, D01, D14, D15

15

Điểm học bạ 18 điểm

12

Các ngành đào tạo cao đẳng

---

13

51140202

Giáo dục Tiểu học

A00, B00, C00, D01

16

Điểm học bạ 19,5 điểm

14

51140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, B00, D07

16

Điểm học bạ 19,5 điểm

15

51140210

Sư phạm Tin học

A00, A01, B00, D07

16

Điểm học bạ 19,5 điểm

16

51140213

Sư phạm Sinh học

A00, A01, B00, D07

16

Điểm học bạ 19,5 điểm

17

51140218

Sư phạm Lịch sử

C00, C19, C20, D01

16

Điểm học bạ 19,5 điểm

18

51140221

Sư phạm Âm nhạc

C00, D01, D14, D15

16

Điểm học bạ 15 điểm

19

51140231

Sư phạm Tiếng Anh

A01, D01, D14, D15

16

Điểm học bạ 19,5 điểm

20

6810103

Hướng dẫn du lịch

A01, D01, D14, D15

12.5

Điểm học bạ 15 điểm

21

6340404

Quản trị kinh doanh [Khách sạn - Nhà hàng]

A01, D01, D14, D15

12.5

Điểm học bạ 15 điểm

22

6220209

Tiếng Trung Quốc [Tiếng Trung - Tiếng Anh]

A01, D01, D14, D15

12.5

Điểm học bạ 15 điểm

23

6220206

Tiếng Anh

A01, D01, D14, D15

14

Điểm học bạ 15 điểm

24

6760101

Công tác xã hội

C00, D01, D14, D15

12.5

Điểm học bạ 15 điểm

25

6340403

Quản trị văn phòng [Văn thư - Lưu trữ]

C00, D01, D14, D15

12.5

Điểm học bạ 15 điểm

26

6320206

Khoa học thư viện [Thông tin - Thư viện]

C00, D01, D14, D15

12.5

Điểm học bạ 15 điểm

27

6340436

Quản lý văn hóa

C00, D01, D14, D15

12.5

Điểm học bạ 15 điểm

28

Diễn viên múa

12.5

Điểm học bạ 15 điểm

29

6210216

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

C00, D01, D14, D15

12.5

Điểm học bạ 15 điểm

30

6210217

Biểu diễn nhạc cụ phương Tây

C00, D01, D14, D16

12.5

Điểm học bạ 15 điểm

31

6210225

Thanh nhạc

C00, D01, D14, D17

12.5

Điểm học bạ 15 điểm

32

6210227

Sáng tác âm nhạc

C00, D01, D14, D18

12.5

Điểm học bạ 15 điểm

33

6210104

Đồ họa

C00, D01, D14, D19

12.5

Điểm học bạ 15 điểm

34

6210402

Thiết kế đồ họa

C00, D01, D14, D20

12.5

Điểm học bạ 15 điểm

35

6210403

Thiết kế nội thất

C00, D01, D14, D21

12.5

Điểm học bạ 15 điểm

36

6480201

Công nghệ thông tin [Quản trị mạng và Truyền thông]

A00, A01, B00, D07

12.5

Điểm học bạ 15 điểm


Xét điểm học bạ

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, B00, D07

24

2

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, B00, D07

16

3

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, D01, D14, D15

24

4

7229030

Văn học

C00, C19, C20, D01

18

5

7310630

Việt Nam học

A01, D01, D14, D15

18

6

7310630A

Việt Nam học [Văn hoá Du lịch]

C00, C19, C20, D01

18

7

7340101

Quản trị kinh doanh

A01, D01, D14, D15

15

8

7420203

Sinh học ứng dụng

A00, A01, B00, D07

16

9

7440112

Hoá học

A00, A01, B00, D07

16

10

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01, D01, D14, D15

18

11

Các ngành đào tạo cao đẳng

---

12

51140202

Giáo dục Tiểu học

A00, B00, C00, D01

19.5

13

51140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, B00, D07

19.5

14

51140218

Sư phạm Lịch sử

C00, C19, C20, D01

19.5

15

51140221

Sư phạm Âm nhạc

C00, D01, D14, D15

15

16

51140231

Sư phạm Tiếng Anh

A01, D01, D14, D15

19.5



Điểm chuẩn chính thức Đại học Khánh Hòa năm 2018

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Xét điểm thi THPT

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

BẬC ĐẠI HỌC

---

2

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, B00, D07

17

3

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, B00, D07

17

4

7440112

Hóa học [Hóa phân tích]

A00, A01, B00, D07

15

5

7420203

Sinh học ứng dụng

A00, A01, B00, D07

15

6

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, D01, D14, D15

17

7

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01, D01, D14, D15

15.5

8

7310630

Việt Nam học [Hướng dẫn Du lịch]

A01, D01, D14, D15

15

9

7310630A

Việt Nam học [Văn hóa Du lịch]

A01, D01, D14, D15

15

10

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D14, D15

15.5

11

BẬC CAO ĐẲNG [CÁC NGÀNH SƯ PHẠM]

---

12

51140202

Giáo dục Tiểu học

A00, B00, C00, D01

15

13

51140209

Sư phạm Toán học [Toán - Tin]

A00, A01, B00, D07

15

14

51140212

Sư phạm Hóa học [Hóa - Sinh]

A00, A01, B00, D07

15

15

51140213

Sư phạm Sinh học [Sinh - Hóa]

A00, A01, B00, D07

15

16

51140231

Sư phạm Tiếng Anh

A01, D01, D14, D15

15

17

51140222

Sư phạm Mỹ thuật

C00, D01, D14, D15

15

18

BẬC CAO ĐẲNG [CÁC NGÀNH NGOÀI SƯ PHẠM]

---

19

6810101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

10.85

20

6340404

Quản trị kinh doanh [Khách sạn - Nhà hàng]

11.25

21

6220103

Việt Nam học [Hướng dẫn du lịch]

11.65

22

6220209

Tiếng Trung Quốc - Tiếng Anh

12.25

23

6220206

Tiếng Anh

13.55

24

6340403

Quản trị văn phòng [Văn thư - Lưu trữ]

14

25

6210213

Diễn viên múa

---

26

6210217

Điều diễn nhạc cụ phương tâv

13

27

6210225

Thanh nhac

12.25

28

6210104

Đô họa

13.15

29

6480201

Công nghệ thông tín [Quản trị mạng và Truyền thông]

16


Điểm chuẩn chính thức Đại học Khánh Hòa năm 2017

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Xét điểm thi THPT

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7140209

Sư phạm Toán học

A00; A01; B00; D07

15.5

2

7140209

Sư phạm Toán học [TS hộ khẩu ngoài Khánh Hòa]

A00; A01; B00; D07

16.75

3

7140211

Sư phạm Vật lý

A00; A01; B00; D07

15.5

4

7140211

Sư phạm Vật lý [TS hộ khẩu ngoài Khánh Hòa]

A00; A01; B00; D07

15.5

5

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00; D01; D14; D15

16.75

6

7140217

Sư phạm Ngữ văn [TS hộ khẩu ngoài Khánh Hòa]

C00; D01; D14; D15

20.25

7

7310630

Việt Nam học

A01; D01; D14; D15

16.5

8

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01; D01; D14; D15

19.25

9

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01; D01; D14; D15

17.75

10

7420203

Sinh học ứng dụng

A00; A01; B00; D07

15.5

11

7440112

Hóa học

A00; A01; B00; D07

15.5

12

51140202

Giáo dục Tiểu học [bậc cao đẳng]

A00; B00; C00; D01

18

13

51140212

Sư phạm Hóa học [bậc cao đẳng]

A00; A01; B00; D07

10.25

14

51140231

Sư phạm Tiếng Anh [bậc cao đẳng]

A01; D01; D14; D15

16

Video liên quan

Chủ Đề