Trường Đại học Khánh Hòa[University of Khanh Hoa]là một trường đại học thuộc các trường đại học, cao đẳng trong hệ thống giáo dục quốc dân, trực thuộc ủy ban nhân dân Tỉnh Khánh Hòa.
Ngày3 tháng 8năm2015, Thủ tướng chính phủ Việt Nam ban hành Quyết định Số 1234/QĐ-TTg về việc thành lập Trường Đại học Khánh Hòa trên cơ sở sáp nhập 2 Trường Cao đẳng Sư phạm Nha Trang và Trường Cao đẳng Văn hóa - Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang.
Đội ngũ giáo viên của trường hiện tại có hơn 170 giảng viên. Trong số hơn 120 giảng viên có 10tiến sĩ, 7nghiên cứu sinh, 65 thạc sĩ.
A.THÔNG TIN TUYỂN SINH
Tên trường:ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA
Tên tiếng Anh: Khanh Hoa University [UKH]
Mã trường:UKH
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học
Địa chỉ:
Cơ sở 1: 01 Nguyễn Chánh, P. Lộc Thọ, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
Cơ sở 2: 52 Phạm Văn Đồng, P. Vĩnh Hải, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
SĐT: [0258] 3 523 420 - [0258] 3 831 170
Email:
Website://ukh.edu.vn/
Facebook:www.facebook.com/khanhhoaedu/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Xét tuyển đợt 1: Theo lịch tuyển sinh do Bộ GD&ĐT quy định.
Xét tuyển bổ sung: Thông báo sau khi kết thúc xét tuyển đợt 1.
2. Hồ sơ xét tuyển
a. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2020
Thí sinh đăng ký xét tuyển tại các điểm thu nhận hồ sơ theo quy định của Sở GDĐT khi đăng kí tham dự kì thi Tốt nghiệp THPT năm 2020.
b. Đối với các phương thức xét tuyển dựa vào Học bạ, xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2019, 2020 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, xét tuyển thẳng
Phiếu đăng kí xét tuyển;
Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp THPT các năm trước hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 [Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 có thể bổ sung Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời trước thời hạn Nhà trường công bố hết hạn nộp Hồ sơ đăng kí xét tuyển];
Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng nhận hợp pháp nếu thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành;
Giấy tờ theo phương thức xét tuyển tương ứng: 01 bản photocopy có công chứng học bạ THPT hoặc tương đương [trường hợp xét tuyển theo phương thức 3], 01 bản photocopy có công chứng kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2019 hoặc 2020 [trường hợp xét tuyển theo phương thức 4], Bản sao có công chứng các giấy tờ chứng nhận thuộc đối tượng xét tuyển thẳng [trường hợp xét tuyển theo phương thức 1];
Lệ phí xét tuyển.
3. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPThoặc tương đương và có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Phạm vi tuyển sinh
Cácngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên tại tỉnh Khánh Hòa.
Các ngành ngoài Sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
-Phương thức 1:Xét tuyển thẳng.
Các đối tượng được quy định theo Khoản 2, Điều 7 của Quy chế Tuyển sinh 2020.
Đối với các ngành đào tạo giáo viên, Trường xét tuyển thẳng đối với các học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đoạt giải nếu đáp ứng điều kiện: Ba năm học THPT chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức [chỉ xét tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên tại tỉnh Khánh Hòa].
-Phương thức 2:Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2020.
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2020 theo tổ hợp bài thi/môn thi, trong đó các bài thi/môn thi trong tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển đều đạt trên 1,0 điểm theo thang điểm 10.
Chỉ tiêu xét tuyển: từ 35% [Đối với các ngành đào tạo giáo viên: từ 45%].
-Phương thức 3:Xét tuyển dựa vào học bạ.
Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển.
Chỉ tiêu xét tuyển dựa vào học bạ: tối đa 50%.
-Phương thức 4:Xét tuyển dựa vào kết quả kì thi Đánh giá năng lực năm 2019, 2020 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
Chỉ tiêu xét tuyển: tối đa 10% [Không áp dụng đối với các ngành đào tạo giáo viên].
5.2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên:
Phương thức xét tuyển dựa vào học bạ: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2020: Căn cứ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT, Bộ GDĐT xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
- Đối với 02 chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh du lịch]:
Phương thức xét tuyển dựa vào học bạ: Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 6.0 trở lên.
Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2020: điểm bài thi Tiếng Anh đạt 4.5 trở lên.
5.3. Phương thức ưu tiên, xét tuyển và tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng:
Đối với các ngành đào tạo giáo viên, Trường xét tuyển thẳng đối với các học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc đoạt giải nếu đáp ứng kiều kiện sau: ba năm học THPT chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức [chỉ xét tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên tại tỉnh Khánh Hòa].
Thực hiện theo Khoản 2, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh năm 2020.
- Ưu tiên xét tuyển: Thực hiện theo Khoản 1, Khoản 4, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh năm 2020.
6. Học phí
Xem chi tiếttại đây.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
Sư phạm Toán học
7140209
A00; B00; A01; D07
29
Sư phạm Vật lý
7140211
A00; B00; A01; D07
20
Hóa học
[Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên]
7440112
A00; B00; A01; D07
Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
20
Hoác học [Hóa phân tích môi trường]
7440112A
A00; B00; A01; D07
Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
20
Sinh học ứng dụng
[Nông nghiệp công nghệ cao]
7420203
A00; B00; A01; D07
Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
20
Sinh học ứng dụng
[Dược liệu]
7420203A
A00; B00; A01; D07
Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
20
Sư phạm Ngữ văn
7140217
C00; D14; D15
31
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
D01; A01; D15; D14
Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
160
Quản trị kinh doanh
[Khách sạn - Nhà hàng]
7340101
D01; A01; D15; D14
Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
150
Quản trị kinh doanh
[Quản lý bán lẻ]
7340101A
D01; A01; D15; D14
Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
50
Việt Nam học
[Hướng dẫn du lịch]
7310630
D01; A01; D15; D14
Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
40
Việt Nam học
[Văn hóa du lịch]
7310630A
C00; C19; C20; D01
Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
40
Văn học
[Văn học - Báo chí, truyền thông]
7229030
C00; C19; C20; D01
Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
30
Văn hóa học
[Văn hóa - Truyền thông]
7229040
C00; C19; C20; D01
Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
50
Ngôn ngữ Anh
7220201
D01; A01; D15; D14
Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
50
Ngôn ngữ Anh
[Tiếng Anh du lịch]
7220201A
D01; A01; D15; D14
Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
50
B. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM: 2017, 2018, 2019
Điểm chuẩn chính thức Đại học Khánh Hòa năm 2019
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Xét điểm thi THPT
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7140209
Sư phạm Toán học
A00, A01, B00, D07
18
Điểm học bạ 24 điểm
2
7140211
Sư phạm Vật lý
A00, A01, B00, D07
18
Điểm học bạ 24 điểm
3
7140217
Sư phạm Ngữ văn
C00, D01, D14, D15
18
Điểm học bạ 24 điểm
4
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01, D01, D14, D15
15
Điểm học bạ 19 điểm
5
7229030
Văn học
C00, C19, C20, D01
14
Điểm học bạ 18 điểm
6
7310630
Việt Nam học
A01, D01, D14, D15
14
Điểm học bạ 18 điểm
7
7310630A
Việt Nam học [Văn hoá Du lịch]
C00, C19, C20, D01
14
Điểm học bạ 18 điểm
8
7340101
Quản trị kinh doanh
A01, D01, D14, D15
15
Điểm học bạ 18 điểm
9
7420203
Sinh học ứng dụng
A00, A01, B00, D07
14
Điểm học bạ 16 điểm
10
7440112
Hoá học
A00, A01, B00, D07
14
Điểm học bạ 16 điểm
11
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A01, D01, D14, D15
15
Điểm học bạ 18 điểm
12
Các ngành đào tạo cao đẳng
---
13
51140202
Giáo dục Tiểu học
A00, B00, C00, D01
16
Điểm học bạ 19,5 điểm
14
51140209
Sư phạm Toán học
A00, A01, B00, D07
16
Điểm học bạ 19,5 điểm
15
51140210
Sư phạm Tin học
A00, A01, B00, D07
16
Điểm học bạ 19,5 điểm
16
51140213
Sư phạm Sinh học
A00, A01, B00, D07
16
Điểm học bạ 19,5 điểm
17
51140218
Sư phạm Lịch sử
C00, C19, C20, D01
16
Điểm học bạ 19,5 điểm
18
51140221
Sư phạm Âm nhạc
C00, D01, D14, D15
16
Điểm học bạ 15 điểm
19
51140231
Sư phạm Tiếng Anh
A01, D01, D14, D15
16
Điểm học bạ 19,5 điểm
20
6810103
Hướng dẫn du lịch
A01, D01, D14, D15
12.5
Điểm học bạ 15 điểm
21
6340404
Quản trị kinh doanh [Khách sạn - Nhà hàng]
A01, D01, D14, D15
12.5
Điểm học bạ 15 điểm
22
6220209
Tiếng Trung Quốc [Tiếng Trung - Tiếng Anh]
A01, D01, D14, D15
12.5
Điểm học bạ 15 điểm
23
6220206
Tiếng Anh
A01, D01, D14, D15
14
Điểm học bạ 15 điểm
24
6760101
Công tác xã hội
C00, D01, D14, D15
12.5
Điểm học bạ 15 điểm
25
6340403
Quản trị văn phòng [Văn thư - Lưu trữ]
C00, D01, D14, D15
12.5
Điểm học bạ 15 điểm
26
6320206
Khoa học thư viện [Thông tin - Thư viện]
C00, D01, D14, D15
12.5
Điểm học bạ 15 điểm
27
6340436
Quản lý văn hóa
C00, D01, D14, D15
12.5
Điểm học bạ 15 điểm
28
Diễn viên múa
12.5
Điểm học bạ 15 điểm
29
6210216
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
C00, D01, D14, D15
12.5
Điểm học bạ 15 điểm
30
6210217
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây
C00, D01, D14, D16
12.5
Điểm học bạ 15 điểm
31
6210225
Thanh nhạc
C00, D01, D14, D17
12.5
Điểm học bạ 15 điểm
32
6210227
Sáng tác âm nhạc
C00, D01, D14, D18
12.5
Điểm học bạ 15 điểm
33
6210104
Đồ họa
C00, D01, D14, D19
12.5
Điểm học bạ 15 điểm
34
6210402
Thiết kế đồ họa
C00, D01, D14, D20
12.5
Điểm học bạ 15 điểm
35
6210403
Thiết kế nội thất
C00, D01, D14, D21
12.5
Điểm học bạ 15 điểm
36
6480201
Công nghệ thông tin [Quản trị mạng và Truyền thông]
A00, A01, B00, D07
12.5
Điểm học bạ 15 điểm
Xét điểm học bạ
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7140209
Sư phạm Toán học
A00, A01, B00, D07
24
2
7140211
Sư phạm Vật lý
A00, A01, B00, D07
16
3
7140217
Sư phạm Ngữ văn
C00, D01, D14, D15
24
4
7229030
Văn học
C00, C19, C20, D01
18
5
7310630
Việt Nam học
A01, D01, D14, D15
18
6
7310630A
Việt Nam học [Văn hoá Du lịch]
C00, C19, C20, D01
18
7
7340101
Quản trị kinh doanh
A01, D01, D14, D15
15
8
7420203
Sinh học ứng dụng
A00, A01, B00, D07
16
9
7440112
Hoá học
A00, A01, B00, D07
16
10
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A01, D01, D14, D15
18
11
Các ngành đào tạo cao đẳng
---
12
51140202
Giáo dục Tiểu học
A00, B00, C00, D01
19.5
13
51140209
Sư phạm Toán học
A00, A01, B00, D07
19.5
14
51140218
Sư phạm Lịch sử
C00, C19, C20, D01
19.5
15
51140221
Sư phạm Âm nhạc
C00, D01, D14, D15
15
16
51140231
Sư phạm Tiếng Anh
A01, D01, D14, D15
19.5
Điểm chuẩn chính thức Đại học Khánh Hòa năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Xét điểm thi THPT
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
BẬC ĐẠI HỌC
---
2
7140209
Sư phạm Toán học
A00, A01, B00, D07
17
3
7140211
Sư phạm Vật lý
A00, A01, B00, D07
17
4
7440112
Hóa học [Hóa phân tích]
A00, A01, B00, D07
15
5
7420203
Sinh học ứng dụng
A00, A01, B00, D07
15
6
7140217
Sư phạm Ngữ văn
C00, D01, D14, D15
17
7
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A01, D01, D14, D15
15.5
8
7310630
Việt Nam học [Hướng dẫn Du lịch]
A01, D01, D14, D15
15
9
7310630A
Việt Nam học [Văn hóa Du lịch]
A01, D01, D14, D15
15
10
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01, D01, D14, D15
15.5
11
BẬC CAO ĐẲNG [CÁC NGÀNH SƯ PHẠM]
---
12
51140202
Giáo dục Tiểu học
A00, B00, C00, D01
15
13
51140209
Sư phạm Toán học [Toán - Tin]
A00, A01, B00, D07
15
14
51140212
Sư phạm Hóa học [Hóa - Sinh]
A00, A01, B00, D07
15
15
51140213
Sư phạm Sinh học [Sinh - Hóa]
A00, A01, B00, D07
15
16
51140231
Sư phạm Tiếng Anh
A01, D01, D14, D15
15
17
51140222
Sư phạm Mỹ thuật
C00, D01, D14, D15
15
18
BẬC CAO ĐẲNG [CÁC NGÀNH NGOÀI SƯ PHẠM]
---
19
6810101
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
10.85
20
6340404
Quản trị kinh doanh [Khách sạn - Nhà hàng]
11.25
21
6220103
Việt Nam học [Hướng dẫn du lịch]
11.65
22
6220209
Tiếng Trung Quốc - Tiếng Anh
12.25
23
6220206
Tiếng Anh
13.55
24
6340403
Quản trị văn phòng [Văn thư - Lưu trữ]
14
25
6210213
Diễn viên múa
---
26
6210217
Điều diễn nhạc cụ phương tâv
13
27
6210225
Thanh nhac
12.25
28
6210104
Đô họa
13.15
29
6480201
Công nghệ thông tín [Quản trị mạng và Truyền thông]
16
Điểm chuẩn chính thức Đại học Khánh Hòa năm 2017
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Xét điểm thi THPT
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7140209
Sư phạm Toán học
A00; A01; B00; D07
15.5
2
7140209
Sư phạm Toán học [TS hộ khẩu ngoài Khánh Hòa]
A00; A01; B00; D07
16.75
3
7140211
Sư phạm Vật lý
A00; A01; B00; D07
15.5
4
7140211
Sư phạm Vật lý [TS hộ khẩu ngoài Khánh Hòa]
A00; A01; B00; D07
15.5
5
7140217
Sư phạm Ngữ văn
C00; D01; D14; D15
16.75
6
7140217
Sư phạm Ngữ văn [TS hộ khẩu ngoài Khánh Hòa]
C00; D01; D14; D15
20.25
7
7310630
Việt Nam học
A01; D01; D14; D15
16.5
8
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D14; D15
19.25
9
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A01; D01; D14; D15
17.75
10
7420203
Sinh học ứng dụng
A00; A01; B00; D07
15.5
11
7440112
Hóa học
A00; A01; B00; D07
15.5
12
51140202
Giáo dục Tiểu học [bậc cao đẳng]
A00; B00; C00; D01
18
13
51140212
Sư phạm Hóa học [bậc cao đẳng]
A00; A01; B00; D07
10.25
14
51140231
Sư phạm Tiếng Anh [bậc cao đẳng]
A01; D01; D14; D15
16