Hoe là gì trong tiếng anh

hoe
[phát âm có thể chưa chuẩn]

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ hoe trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hoe tiếng Anh nghĩa là gì.

hoe /hou/* danh từ- cái cuốc=weeding hoe+ cuốc để giẫy cỏ* động từ- cuốc; xới; giẫy [cỏ...]
  • hyperinflation tiếng Anh là gì?
  • sermonized tiếng Anh là gì?
  • combinations tiếng Anh là gì?
  • rate-factor tiếng Anh là gì?
  • india ink tiếng Anh là gì?
  • proangiosperme tiếng Anh là gì?
  • pigeon-breast tiếng Anh là gì?
  • pen-maker tiếng Anh là gì?
  • asplanchnic tiếng Anh là gì?
  • guileless tiếng Anh là gì?
  • expirations tiếng Anh là gì?
  • smithers tiếng Anh là gì?
  • megaloblastic tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hoe trong tiếng Anh

hoe có nghĩa là: hoe /hou/* danh từ- cái cuốc=weeding hoe+ cuốc để giẫy cỏ* động từ- cuốc; xới; giẫy [cỏ...]

Đây là cách dùng hoe tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hoe tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

hoe /hou/* danh từ- cái cuốc=weeding hoe+ cuốc để giẫy cỏ* động từ- cuốc tiếng Anh là gì? xới tiếng Anh là gì?

giẫy [cỏ...]

Kiến thức xã hộiNo Comments

Đã bao giờ bạn thắc một từ tiếng mẹ đẻ vì không hiểu nghĩa của nó chưa? Có đấy, có nhiều từ khó nhưng cũng có từ dễ. Tưởng chừng như đó là những từ mà chúng ta chẳng mấy khi nhìn thấy trong tiếng Việt. Ví dụ như từ hoe.

Hoe là từ tiếng việt hay tiếng anh?

Xin thưa, ở cả hai ngôn ngữ, từ này đều có nghĩa. Và chúng không liên quan gì đến nhau.

Từ hoe trong tiếng việt

Bạn đã từng đọc báo hoa học trò bao giờ chưa? Nếu có thì tốt rồi, bạn hẳn đã nghe nhắc đến từ hoe. Tóc vàng hoe là một nhân vật chỉ phái nữ thường được dùng ở trong hoa học trò.

Từ hoe ở đây có nghĩa chỉ sắc thái màu sắc. Chính xác nó là một tính từ chỉ sự nhạt, nhợt nhất hay không nổi bật. Các màu sắc trong trạng thái này thường dịu nhẹ, không quá chói lóa.

Các màu này thường có tông được pha bởi hai màu và thường là màu chủ đạo cộng với màu trắng sẽ ra được màu hoe nhạt hơn màu chủ đạo trước kia. Các bạn cứ tưởng tượng như ta lấy một thùng sơn đỏ pha với một ít sơn trắng thì sẽ tạo ra một hỗn hợp với màu sơn đỏ hoe nhạt hơn màu sơn đỏ ban đầu.

Đây cũng là một cách pha màu đúng không nào. Bạn có thể biến hóa và gọi tên màu bạn muốn.

Hoe là gì trong tiếng anh

Hoe trong tiếng anh có phiên âm là /ˈhoʊ/. Có nghĩa là cái cuốc. Dùng để làm ruộng, rẫy cỏ, trồng cây…

Nó dùng để diễn tả một vật dụng làm bằng kim loại. Có tác dụng bổ vào đất làm đất làm vườn cho con người. Bình thường thì cuốc gồm cán và thân. Thân cuốc làm bằng kim loại. Thông thường là sắt. Với một đầu mài sắc bén và một đầu có lỗ để nhét cán. Cán cuốc có thể làm bằng gì tùy ý. Nhưng bình thường người ta hay làm bằng gỗ. Bởi nó vừa nhẹ và bền.

Nếu đó là cuốc thì miếng kim loại sẽ được chế tác sao cho dễ móc, moi đến lên. Nếu là xẻng thì miếng kim loại sẽ được dẹt ra to để dễ xúc đất. Từ này còn mang nghĩa như hành động làm đất, làm vườn.

Ví dụ: weeding hoe có nghĩa là: cái cuốc.

Hi vọng sau bài này các bạn sẽ hiểu thêm một từ tiếng Việt và tiếng Anh. Đồng thời biết cách phân biệt và phát âm đúng theo từng ngữ cảnh.

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈhoʊ/

Danh từSửa đổi

hoe /ˈhoʊ/

  1. Cái cuốc. weeding hoe — cuốc để giẫy cỏ
  2. [từ lóng] con đỉ

Động từSửa đổi

hoe /ˈhoʊ/

  1. Cuốc; xới; giẫy [cỏ... ].

Chia động từSửa đổi

hoe

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to hoe
hoeing
hoed
hoe hoe hoặc hoest¹ hoes hoặc hoeth¹ hoe hoe hoe
hoed hoed hoặc hoedst¹ hoed hoed hoed hoed
will/shall²hoe will/shallhoe hoặc wilt/shalt¹hoe will/shallhoe will/shallhoe will/shallhoe will/shallhoe
hoe hoe hoặc hoest¹ hoe hoe hoe hoe
hoed hoed hoed hoed hoed hoed
weretohoe hoặc shouldhoe weretohoe hoặc shouldhoe weretohoe hoặc shouldhoe weretohoe hoặc shouldhoe weretohoe hoặc shouldhoe weretohoe hoặc shouldhoe
hoe let’s hoe hoe

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng Hà LanSửa đổi

Phó từSửa đổi

hoe

  1. thế nào, cách nào Hoe bent u gekomen? Bạn tới như thế nào? Hoe maakt u het? Bạn khoẻ không? Hoe heet je? Bạn tên ?
  2. bao nhiêu Hoe zwaar is dat? Đồ này nặng bao nhiêu?
  3. ơi Hoe mooi! Đẹp ơi là đẹp!

Liên từSửa đổi

hoe

  1. cách mà Ik zal het proberen hoe jij het heb gedaan. Tôi sẽ thử theo cách bạn làm.
  2. càng Hoe meer zielen hoe meer vreugd. Càng đông càng vui.

Video liên quan

Chủ Đề