Its out of the question là gì năm 2024

Its out of the question là gì năm 2024

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

Its out of the question là gì năm 2024

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

'Out of the question' có từ question là vấn đề, điều bàn đến, điều nói đến; vì thế cụm từ này nghĩa là không thể chấp nhận được, không thể được; không thực tế hay đáng để bàn đến (too impracticable or unlikely to merit discussion).

Ví dụ

'Grexit' still not out of the question.

“I have said that a classic debt haircut for me is out of the question and that has not changed between yesterday and today,” she said.

“A formal coalition is out of the question,” the Liberal Party leader said at a Winnipeg news conference.

Thực ra tui cũng không biết nó là "out of question" hay là "out of the question" nữa TvT. Có ai biết nó dùng như nào và mang nghĩa gì không?

Tớ nghĩ là out of the question. Thường thì sau giới từ là Nous, mà Nous thường có mạo từ. (A, cái này chỉ nói chung thôi nha) Out of the question = không thể chấp nhận vấn đề này được.

Ví dụ:

I'm still out of the question. Tôi vẫn không thể chấp nhận chuyện đó.

Its out of the question là gì năm 2024

  • 3

out of the question=impossible

Its out of the question là gì năm 2024

  • 4

    Thực ra tui cũng không biết nó là "out of question" hay là "out of the question" nữa TvT. Có ai biết nó dùng như nào và mang nghĩa gì không?

Out of the question: không thể xảy ra - Becoming a straight A (a person who gets mark A in all subjects) is out of the question. tặng thêm nè:\ Thông thường, “out of” + N được dùng khi muốn diễn đạt ý “hết cái gì đó rồi”. Dưới đây là ví dụ minh họa: - We’ve been out of gas. So we should go out for dinner tonight. (Hết gas rồi, chúng ta nên ra ngoài ăn tối thôi) *Còn đây là một vài trường hợp “out of” mà nghĩa vẫn giữ nguyên hoặc có biến đổi đi chút xíu nhé: Out of breath: thở không ra hơi - She was out of breath from climbing the stairs. Out of control: vượt ngoài tầm kiểm soát - Forest fires can easily get out of control. Out of date: hết thời - Suddenly, she felt old and out of date Out of stock: hết hàng - I’m afraid that size is out of stock now Out of order: bị hỏng - The copier is out of order. I think we should call the guy to fix it. Out of reach: ngoài khả năng, ngoài tầm với - The task was out of her reach, so she couldn’t complete it. Out of the blue: bất thình lình, không báo trước. - Out of the blue, she said: “Your name’s John, isn’t it?”

Its out of the question là gì năm 2024

  • 5

out of question có từ question là vấn đề, điều bàn đến , điều nói đến. Vì thế cụm từ này nghĩa là không thể chấp nhận được, k thể được ,k thực tế, hay đáng để bàn đến(too impracticable or unlikely to merit discussion) VD như Nảumi04

Its out of the question là gì năm 2024

  • 6

    Tớ nghĩ là out of the question. Thường thì sau giới từ là Nous, mà Nous thường có mạo từ. (A, cái này chỉ nói chung thôi nha) Out of the question = không thể chấp nhận vấn đề này được.

Ví dụ:

I'm still out of the question. Tôi vẫn không thể chấp nhận chuyện đó.

Nous là gì vậy bạn? Ý bạn là Nouns ? Vậy từ "out of the question" dùng giống như một cụm danh từ phải không bạn?

Its out of the question là gì năm 2024

  • 7

Nous là gì vậy bạn? Ý bạn là Nouns ? Vậy từ "out of the question" dùng giống như một cụm danh từ phải không bạn?