Đại học Thương Mại học phí
Ngày 26/07, Trường Đại học Thương mại thông báo điểm sàn xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Trường Đại học Thương mại thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022, quy định đối với từng phương thức xét tuyển như sau:
- Đối với các phương thức xét tuyển 100, 200, 301 [đối tượng ưu tiên xét tuyển], 402, 500: Tổng điểm của 03 [ba] bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển phải đạt từ 20 điểm trở lên;
- Đối với các phương thức xét tuyển 409, 410: Tổng điểm 02 bài thi/môn thi [gồm môn Toán và môn còn lại trong tổ hợp đăng ký xét tuyển [không bao gồm môn Ngoại ngữ]] phải đạt từ 13 điểm trở lên.
Đại học Thương Mại 2022
Điểm sàn Đại học Thương Mại 2022
Đại học Thương mại vừa chính thức công bố điểm sàn xét tuyển năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Theo đó, đối với các phương thức xét tuyển 100, 200, 301 [đối tượng ưu tiên xét tuyển], 402, 500: Tổng điểm của 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển phải đạt từ 20 điểm trở lên.
Đối với các phương thức xét tuyển 409, 410: Tổng điểm 2 bài thi/môn thi [gồm môn Toán và môn còn lại trong tổ hợp đăng ký xét tuyển - không bao gồm môn Ngoại ngữ] phải đạt từ 13 điểm trở lên.
Mã phương thức xét tuyển cụ thể của Đại học Thương mại:
- 100: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi.
- 200: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT theo từng tổ hợp môn xét tuyển.
- 301: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GDĐT và quy định của trường.
- 409: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế [gồm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, chứng chỉ khảo thí quốc tế] còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- 410: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế [CCQT] còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập bậc THPT.
Trước đó, điểm chuẩn Đại học Thương mại 2022 diện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển được trường công bố dao động từ 7,00 điểm đến 8,57 điểm.
II. Thông tin về Đại học Thương mại
- Ký hiệu: TMU
- Loại hình: Công lập
- Địa chỉ: số 79 đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- Điện thoại: [04] 3764 3219
- Website: www.tmu.edu.vn
- Tên trường Đại học Thương mại bằng tiếng anh: University of trade
III. Phương thức xét tuyển đại học Thương mại 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
3. Phương thức xét tuyển đại học
Phương thức 1 xét tuyển thẳng: Ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường [Quy định kèm theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2022 của Trường].
Phương thức 2 xét tuyển kết hợp: Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế [ACT, SAT] còn hiệu lực đến ngày xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022, theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành [chuyên ngành] đăng ký xét tuyển, theo quy định của Trường [gọi tắt là phương thức.
Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế [ACT, SAT] còn hiệu lực đến ngày xét tuyển với kết quả học tập bậc Trung học phổ thông, theo quy định của Trường.
Kết hợp giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc Trung học phổ thông cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương, hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia với kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022, theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành [chuyên ngành] đăng ký xét tuyển, theo quy định của Trường.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc Trung học phổ thông [học bạ] đối với thí sinh là học sinh các trường Trung học phổ thông chuyên toàn quốc hoặc học sinh các trường Trung học phổ thông trọng điểm quốc gia.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022.
Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022, theo từng tổ hợp bài thi/môn thi.
IV. Chỉ tiêu tuyển sinh đại học Thương mại 2022
Chỉ tiêu:
4.150 thí sinh dự kiến phân phổ chỉ tiêu tuyển sinh cho các phương thức:
Phương thức 1: 1-2%. Phương thức 2: 40-45%. Phương thức 3: 5-6%. Phương thức 4: 4-5%. Phương thức 5: 45-50%.
Tổ hợp xét tuyển:
Tổ hợp môn xét tuyển: A00 [Toán, Vật lý, Hóa học]; A01 [Toán, Vật Lý, Tiếng Anh]; D01 [Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh]; D03 [Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp]; D04 [Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung]; D07 [Toán, Hóa học, Tiếng Anh]
Tổ hợp xét tuyển đối với từng Ngành [chuyên ngành] Chương trình đào tạo Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh thương mại], các chương trình chất lượng cao, Kế toán tích hợp chương trình ICAEW CFAB : A01, D01, D07
Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại]: A00, A01, D01, D03
Quản trị kinh doanh [Tiếng Trung thương mại]: A00, A01, D01, D04
Các Ngành [chuyên ngành] còn lại: A00, A01, D01, D07
V. Học phí Đại học Thương mại
Học phí Đại học Thương Mại năm học 2022-2023 dự kiến cho chương trình đại trà từ 15.750.000đ – 17.325.000đ/năm học,
Chương trình đào tạo chất lượng cao từ 30.450.000đ – 33.495.000đ/năm học,
Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù từ 18.900.000đ – 20.790.000đ/năm học.
Mức tăng học phí từng năm so với năm học trước liền kề tối đa là 10%.
Hiện tại, mức học phí của 1 tín chỉ ở trường Đại học Thương Mại khoảng 496.000đ/tín chỉ.
Trường Đại Học Thương Mại [mã trường: TMA] là trường Công lập, có 26 ngành đào tạo tập chung chủ yếu vào đào tạo các khối ngành về Kinh tế, Quản trị, Marketing… Năm 2021 điểm chuẩn đại học thương mại dao động từ 25,8 điểm đến 27,45 điểm. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường là 4150 chỉ tiêu [tăng 200 chỉ tiêu so với năm 2020]. Trung bình để trúng tuyển vào ĐH Thương Mại, thí sinh cần đạt 8,6 điểm mỗi môn.
Trường tuyển sinh các khối A00; A01; D01; D07.
Năm 2021, ngành lấy điểm cao nhất là Marketing [27,45 điểm], thấp nhất là ngành Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành [25,8 điểm].
Trung bình điểm năm 2021 cao hơn năm 2020 là 2 điểm. Điểm sàn xét tuyển là 18 điểm.
Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại là từ 18 điểm trở lên.1: Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2021:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh [Quản trị kinh doanh] | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
2 | TM02 | Quản trị khách sạn [Quản trị khách sạn] | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
3 | TM03 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành] | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
4 | TM04 | Marketing [Marketing thương mại] | A00; A01; D01; D07 | 27.45 | |
5 | TM05 | Marketing [Quản trị thương hiệu] | A00; A01; D01; D07 | 27.15 | |
6 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27.4 | |
7 | TM07 | Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | |
8 | TM08 | Kế toán [Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao] | A01; D01; D07 | 26.1 | |
9 | TM09 | Kế toán [Kế toán công] | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
10 | TM10 | Kiểm toán [Kiểm toán] | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
11 | TM11 | Kinh doanh quốc tế [Thương mại quốc tế] | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
12 | TM12 | Kinh tế quốc tế [Kinh tế quốc tế] | A00; A01; D01; D07 | 26.95 | |
13 | TM13 | Kinh tế [Quản lý kinh tế] | A00; A01; D01; D07 | 26.35 | |
14 | TM14 | Tài chính – Ngân hàng [Tài chính – Ngân hàng thương mại] | A00; A01; D01; D07 | 26.35 | |
15 | TM15 | Tài chính – Ngân hàng [Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao] | A01; D01; D07 | 26.1 | |
16 | TM16 | Tài chính – Ngân hàng [Tài chính công] | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
17 | TM17 | Thương mại điện tử [Quản trị Thương mại điện tử] | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
18 | TM18 | Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh thương mại] | A01; D01; D07 | 26.7 | |
19 | TM19 | Luật kinh tế [Luật kinh tế] | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
20 | TM20 | Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại] | A00; A01; D01; D03 | 26 | |
21 | TM21 | Quản trị kinh doanh [Tiếng Trung thương mại] | A00; A01; D01; D04 | 26.8 | |
22 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
23 | TM23 | Quản trị nhân lực [Quản trị nhân lực doanh nghiệp] | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
24 | TM24 | Quản trị khách sạn [Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù] | A01; D01; D07 | 25.8 | |
25 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù] | A01; D01; D07 | 25.8 | |
26 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù] | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |
2: Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2020:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh [Quản trị kinh doanh] | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
2 | TM02 | Quản trị khách sạn [Quản trị khách sạn] | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
3 | TM03 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành] | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | |
4 | TM04 | Marketing [Marketing thương mại] | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
5 | TM05 | Marketing [Quản trị thương hiệu] | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
6 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng] | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
7 | TM07 | Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
8 | TM09 | Kế toán [Kế toán công] | A00; A01; D01; D07 | 24.9 | |
9 | TM10 | Kiểm toán [Kiểm toán] | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
10 | TM11 | Kinh doanh quốc tế [Thương mại quốc tế] | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
11 | TM12 | Kinh tế quốc tế [Kinh tế quốc tế] | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
12 | TM13 | Kinh tế [Quản lý kinh tế] | A00; A01; D01; D07 | 25.15 | |
13 | TM14 | Tài chính – Ngân hàng [Tài chính – Ngân hàng thương mại] | A00; A01; D01; D07 | 25.3 | |
14 | TM16 | Tài chính – Ngân hàng [Tài chính công] | A00; A01; D01; D07 | 24.3 | |
15 | TM17 | Thương mại điện tử [Quản trị Thương mại điện tử] | A00; A01; D01; D07 | 26.25 | |
16 | TM18 | Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh thương mại] | A01; D01; D07 | 25.4 | |
17 | TM19 | Luật kinh tế [Luật kinh tế] | A00; A01; D01; D07 | 24.7 | |
18 | TM20 | Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại] | A00; A01; D03; D01 | 24.05 | |
19 | TM21 | Quản trị kinh doanh [Tiếng Trung thương mại] | A00; A01; D04; D01 | 25.9 | |
20 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin] | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
21 | TM23 | Quản trị nhân lực [Quản trị nhân lực doanh nghiệp] | A00; A01; D01; D07 | 25.55 | |
22 | TM08 | Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] | A01; D01; D07 | 24 | CLC |
23 | TM15 | Tài chính – Ngân hàng [Tài chính – Ngân hàng thương mại] | A01; D01; D07 | 24 | CLC |
24 | TM24 | Quản trị khách sạn [Quản trị khách sạn] | A01; D01; D07 | 24.6 | Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù |
25 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành] | A01; D01; D07 | 24.25 | Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù |
26 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin] | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù |
Kết Luận:
Trên đây là Điểm chuẩn của trường Đại Học Thương Mại [điểm trung bình từ 8,6 điểm/ môn]. Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân cũng là một trường đào tạo chuyên sâu về khối ngành Kinh tế, Tài chính nhưng có điểm đầu vào cao hơn [trung bình 9 điểm/ 1 môn] Thí sinh có thể xem thêm tại:
+ Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân