Ký hiệu alpha trên dao điện là góc gì năm 2024

  • 1. HÌNH HỌC CỦA DỤNG CỤ CÁT VA LỚP CẮT Câu 1: Chuyển động cắt chính là gì? Ý nghĩa của nó? Các dạng chuyển động cắt chính. - Chuyển động cắt chính: + Là chuyển động cơ bản tạo ra phoi + Xác định tốc độ bóc tách phoi và tiêu thụ chủ yếu công suất cắt. + Có thể là chuyển động tịnh tiến hoặc chuyển động quay tròn do dao hoặc phôi thực hiện. Câu 2: Chuyển động chạy dao là gì? Ý nghĩa. Các dạng chuyển động chạy dao. - Chuyển động chạy dao là chuyển động cần thiết để duy trì quá trình cắt, nó có thể là chuyển động lien tục hoặc gián đoạn. Câu 3: Chuyển động phụ là gì? Vai trò của nó trong quá trình gia công kim loại bằng cắt? - Chuyển động phụ là các chuyển động để chuẩn bị và kết thúc quá trình cắt - VD: Chuyển động điều chỉnh cho dao chạm vào chi tiết trước khi gia công hoặc chuyển động rút ra khi đã cắt xong lớp cắt - Ý nghĩa: Phục vụ cho quá trình cắt gọt. Câu 4: Bề mặt đã gia công là gì? - Bề mặt đã gia công là bề mặt trên phôi đã được hớt đi một lớp kim loại dưới dạng phoi. Câu 5: Bề mặt chưa gia công là gì? -Bề mặt chưa gia công là bề mặt trên phôi sẽ được hớt đi một lớp kim loại Câu 6: Bề mặt đang gia công là gì? - Bề mặt đang gia công là bề mặt chuyển tiếp giữa bề mặt đã gia công và bề mặt chưa gia công. Hay định nghĩa chính xác hơn là tập hợp quỹ đạo chuyển động cắt tương đối của các điểm trên đoạn lưỡi cắt chính đang tham gia cắt. Bề mặt đang gia công tiếp xúc với đoạn lưỡi cắt chính đang tham gia cắt Câu 7: Khái niệm quá trình gia công kim loại bằng cắt. - Quá trình cắt kim loại là quá trình biến dạng dẻo cưỡng bức và tách ra một lớp kim loại dưới tác dụng của vật thể cúng có dạng chêm gọi là dụng cụ cắt. Câu 8: Có mấy loại bề mặt trên phôi khi quá trình gia công bằng cắt gọt đang thực hiện. - Khi quá trình gia công kim loại bằng cắt gọt đang thực hiên trên phôi hình thành 3 dạng bề mặt đó là: bề mặt đã gia công, bề mặt đang gia và bề mặt chưa gia công Câu 9: Mặt trước trên phần cắt của dụng cụ cắt có tác dụng gì đối với một dụng cụ cắt. - Trong quá trình cắt phoi được hình thành và thoát ra trên mặt trước. Câu 10: Trình bày các bề mặt trên phần cắt của dụng cụ. - Mặt trước: là bề mặt của dao tiếp xúc với phoi.Trong quá trình cắt phoi được hình thành và thoát ra trên mặt trước.
  • 2. chính: là bề mặt của dao đối diện với bề mặt đang gia công của phôi - Mặt sau phụ: là bề mặt của dao đối diện với bề mặt đã gia công của phôi - Mặt chuyển tiếp: là bề mặt nối tiếp giữa mặt sau chính và mặt sau phụ. Mặt chuyển tiếp có thể là mặt phẳng hoặc là mặt cong tùy theo kết cấu phần cắt của dụng cụ cắt.. Câu 11: Trình bày về các lưỡi cắt của một dụng cụ cắt. - Lưỡi cắt chính: là giao tuyến giữa mặt trước và mặt sau chính. Lưỡi cắt chính tham gia cắt chủ yếu trong quá trình cắt - Lưỡi cắt phụ: là giao tuyến giữa mặt trước và mặt sau phụ. Trong quá trình cắt chỉ một phần nhỏ của lưỡi cắt phụ tham gia cắt. - Mũi dao: là phần chuyển tiếp giữa lưỡi cắt chính và lưỡi cắt phụ. Mũi dao có thể nhọn hoặc có dạng cung tròn với bán kính r Câu 12: Trong quá trình cắt lưỡi cắt chính và lưỡi cắt phụ có vai trò như thế nào? - Trong quá trình cắt lưỡi cắt chính tham gia chủ yếu vào quá trình cắt để tách ra lớp phoi còn một phần của lưỡi cắt phụ cũng tham gia vào quá trình cắt để tách phoi, nó cùng với LCC tạo nên góc mũi dao. Câu 13: Số lượng LCC và LCP trên phần cắt của một dụng cụ cắt là bao nhiêu? Số lượng LCC và LCP trên phần cắt của một dụng cụ cắt chính phụ thuộc vào loại dụng cụ cắt Câu 14: Chiều sâu cắt là gì? - Chiều sâu cắt là khoảng cách giữa bề mặt đã gia công và bề mặt chưa gia công đo theo phương vuông góc với bề mặt đã gia công. Câu 15: Vận tốc cắt là gì? Phân biệt vận tốc cắt và vận tốc cắt chính. - Vận tốc cắt là lượng dịch chuyển tương đối của một điểm trên LCC so với bề mặt đang gia công. - Phân biệt: Vận tốc cắt chính là vecto Vc luôn vuông góc với mặt trước của dao, nó có giá trị lớn còn vận tốc cắt V là vecto hợp bởi Vc và lượng chạy dao s, nó có trị số nhỏ hơn rất nhiều so với Vc Câu 16: Đơn vị đo vận tốc cắt khi tiện, phay, mài, khoan, doa, gia công răng? - Đơn vị vận tốc cắt của tiện: m/p - Đơn vị vận tốc cắt của phay:m/p - Đơn vị vận tốc cắt của khoan: m/p - Đơn vị vận tốc cắt của mài: m/s - Đơn vị vận tốc cắt của doa: m/p - Đơn vị vận tốc cắt của gia công răng:m/p Câu 17.Vận tốc chạy dao là gì ? Phân biệt vận tốc chạy dao và lượng chạy dao ? a. Vận tốc chạy dao là: Lượng dịch chuyển của một điểm trên lưỡi cắt chính của dụng cụ cắt so với mặt đã gia công trong một đơn vị qui ước.
  • 3. dao khi tiện được tính bằng đơn vị: mm/vòng b. Phân biệt vận tốc chạy dao và lượng chạy dao - Lượng chạy dao là lượng dịch chuyển tương đối của lưỡi cắt theo phương của chuyển động chạy dao trong một đơn vị thời gian, thường được kí hiệu S. - Vận tốc chạy dao là: Lượng dịch chuyển của một điểm trên lưỡi cắt chính của dụng cụ cắt. Câu 18: Phân biệt lượng chạy dao răng, lượng chạy dao vòng, và lượng chạy dao phút ? Khi lượng chạy dao được tính bằng lượng dịch chuyển của lưỡi cắt so với bề mặt đã gia công đo theo phương chạy dao trong thời gian 1 phút thì có lượng chạy dao phút Khi lượng chạy dao được tính bằng lượng dịch chuyển của lưỡi cắt so với bề mặt đã gia công trong khi phôi hoặc dao quay được 1 vòng thì có lượng chạy dao vòng Khi lượng chạy dao được tình bằng lượng dịch chuyển của lưỡi cắt so với bề mặt đã gia công đo theo phương chuyển động chạy dao trong thời gian quay được 1 góc bằng góc giữa 2 răng thì có lượng chạy dao răng Câu 19: Trình bày mặt cắt và mặt đáy tại một điểm trên lưỡi cắt của dụng cụ cắt Mặt cắt: tại một điểm trên lưỡi cắt chính là mặt phẳng chứa véc tơ tốc độ cắt và đường thẳng tiếp tuyến với lưỡi cắt chính tại điểm đó Mặt đáy: tại một điểm trên lưỡi cắt chính là mặt phẳng vuông góc với véc tơ tốc độ cắt tại điểm đang xét Mặt cắt và mặt đáy vuông góc với nhau tại cùng một điểm trên lưỡi cắt chính Câu 20: Tiết diện chính của 1 điểm trên lưỡi cắt chính của dụng cụ cắt là gì? Tại 1 điểm trên lưỡi cắt chính là mặt phẳng đi qua điểm đó và vuông góc với hình chiếu của lưỡi cắt chính trên mặt đáy. Câu 21: Tiết diện phụ tại một điểm trên lưỡi cắt phụ của dụng cụ cắt là gì? Tại một điểm trên lưỡi phụ là mặt phẳng đi qua điểm đó và vuông góc với hình chiếu của lưỡi cắt phụ trên mặt đáy. Câu 22: Trạng thái tĩnh khi nghiên cứu thông số hình học của dụng cụ cắt là gì? Trạng thái tĩnh được xét trong 3 điều kiện cơ bản sau: - Coi như không có chuyển động chạy dao. - Coi như gá dao đúng[Mũi dao được gá ngang tâm máy-trục dao được gá vuông góc với đường tâm máy] - Không kể đến các hiện tượng vật lý trong quá trình cắt[Rung động, biến dạng, nhiệt…] Câu 23: Góc trước tại một điểm trên lưỡi cắt chính của dụng cụ cắt được xác định ntn ? Là góc hợp bởi mặt trước và mặt đáy xét trong tiết diện chính tại điểm đó. Câu 24: Góc sau tại một điểm trên lưỡi cắt chính của dụng cụ cắt được xác định như thế nào?
  • 4. tại một điểm trên lưỡi cắt chính là góc hợp bởi mặt sau chính và mặt cắt xét trong tiết diện chính tại điểm đó. Câu 25: Góc trước của một điểm trên lưỡi cắt chính của DCC xét trong tiết diện chính được quy ước giá trị như thế nào? có 3 trường hợp: -  >0 Khi mặt trước của dao nằm thấp hơn mặt đáy đi qua điểm đang xét. -  0 khi mũi dao là điểm thấp nhất[so với mặt đáy đi qua mũi dao] trên toàn bộ lưỡi cắt chính - λ 0 phoi thoát về phía bề mặt đã gia công - λ 0 sử dụng để gia công tinh và bán tinh, sử dụng cho vật liệu mảnh dao có cơ tính cao -  0 Câu 43: Thông số hình học phần cắt trong quá trình làm việc được xét trong điều kiện nào? Do ảnh hưởng của các yếu tố trong quá trình cắt [mà ở trạng thái tĩnh không kể đến] nên thông số hình học phần cắt bị thay đổi, do đó cần thiết phải khảo sát ảnh hưởng của một trong các yếu tố trong như: - Gá đặt mũi dao không ngang tâm - Trục dao không thẳng góc với trục chi tiết - Ảnh hưởng của các chuyển động cắt, các hiện tượng vật lý như rung động, mòn dao, lực cắt…. - Kể đến chuyển động chạy dao Câu 44: Góc độ tại một điểm trên lưỡi cắt chính của dao tiện ngoài, xét trong tiết diện dọc, khi gá không ngang tâm thay đổi như thế nào? Góc độ của một điểm trên lưỡi cắt chính của dao tiện ngoài, xét trong tiết diện dọc, khi gá dao không ngang tâm là:
  • 7. dao cao hơn tâm góc nghiêng chính φ và góc nghiêng phụ φ1 giảm - Khi gá dao thấp hơn tâm góc nghiêng chính φ và góc nghiêng phụ φ1 tăng Câu 45: Góc độ tại một điểm trên lưỡi cắt chính của dao tiện ngoài, xét trong tiết diện dọc, khi có chuyển động chạy dao ngang thay đổi như thế nào? Góc độ của một điểm trên lưỡi cắt chính của dao tiện ngoài, xét trong tiết diện dọc là: - Khi không có lượng chạy dao ngang thì thông số hình học của dao không thay đổi - Khi lượng chạy dao ngang khác không[Sngangǂ0] thì thông số hình học của dao thay đổi: Góc sau chính α giảm thì góc trước γ tăng Câu 46: Góc độ tại một điểm trên lưỡi cắt chính của dao tiện ngoài,xét trong tiết diện ngang, khi có chuyện động chạy dao dọc thay đổi như thế nào? - Góc sau tại một điểm trên lưỡi cắt chính của dao tiện ngoài,xét trong tiết diện ngang, khi có chuyện động chạy dao dọc thì: - Giá trị của góc sau α giảm - Giá trị của góc trước γ tăng Câu 47. Góc mũi dao của dao tiện ngoài thay đổi ntn khi có chuyển động chạy dao ngang, dao dọc? Chạy dao ngang: góc mũi dao[] của dao tiện tăng. [Đáp án khác: Không đánh giá được] Chạy dao dọc, góc mũi dao khôg thể hiện được nên ta khôg xét sự thay đổi của . Câu 48. Góc mũi dao của dao tiện trong thay đổi ntn khi có chuyển động chạy dao ngang, dao dọc? Chạy dao ngang: góc mũi dao[] của dao tiện tăng. [Đáp án khác: Không đánh giá được] Chạy dao dọc, góc mũi dao khôg thể hiện được nên ta khôg xét sự thay đổi của . Câu 49. Góc nghiêng chính của lưỡi cắt chính của dao tiện ngoài khi có cđ chạy dao ngang thay đổi ntn? Khi chạy dao ngang của dao tiện ngoài thì góc nghiêng chính φ giảm Câu 50. Góc nghiêng phụ của lưỡi cắt phụ của dao tiện ngoài khi có chuyển động chạy dao ngang thay đổi ntn? Khi chạy dao ngang của dao tiện ngoài thì góc nghiêng phụ φ1 giảm Câu 51. Góc mũi dao của dao tiện ngoài khi gá mũi dao không ngang tâm thay đổi ntn? Gá cao hơn tâm: , 1 tăng  giảm. Gá thấp hơn tâm: , 1 giảm   tăng. Câu 52. Góc mũi dao của dao tiện trong khi gá mũi dao không ngang tâm thay đổi ntn? Gá cao hơn tâm: , 1 giảm   tăng Gá thấp hơn tâm: , 1 tăng   giảm
  • 8. nghiêng chính của lưỡi cắt chính của dao tiện ngoài khi gá mũi dao không ngang tâm thay đổi ntn? Gá cao hơn tâm: Góc nghiêng chính[φ] tăng. Gá thấp hơn tâm: Góc nghiêng chính[φ] giảm. Câu 54. Góc nghiêng phụ của lưỡi cắt phụ của dao tiện ngoài khi gá dao không ngang tâm thay đổi ntn? Gá cao hơn tâm: Góc nghiêng phụ[φ1] tăng. Gá thấp hơn tâm: Góc nghiêng phụ[φ1] giảm Câu 55. Quỹ đạo chuyển động cắt tương đối của 1 điểm trên lưỡi cắt chính so với mặt đang gia công, khi thực hiện phay, là đường cong gì? Là đường cong Xycloit. Câu 56. Quỹ đạo chuyển động cắt tương đối của 1 điểm trên lưỡi cắt chính so với mặt đang gia công khi thực hiện quá trình tiện chay dao dọc là đường xoắn gì? Là đường xoắn vít. Câu 57. Qũy đạo chuyển động cắt tg đối của 1 điểm trên lưỡi cắt chính so với mặt đang gia công, khi thực hiện quá trình chạy dao ngang, là đường xoắn gì? Là đường xoắn Acximet Câu 58. Thông số hình học lớp cắt được quy ước đo bề mặt nào? Thông sô hình học lớp cắt được quy ước đo trên mặt trước của dụng cụ cắt Câu 59. Chiều rộng lớp cắt là gì? Chiều rộng lớp cắt[b] là khoảng cách giữa bề mặt chưa gia công với bề mặt đã gia công đo dọc theo lưỡi cắt. Hay nói cách khác chiều rộng lưỡi cắt chính là đoạn chiều dài của đoạn lưỡi cắt tham gia cắt hoặc là chiều dài đoạn tiếp xúc giữa lưỡi cắt với bề mặt đang gia công. Câu 60. Chiều dầy lớp cắt là gì? Chiều dày lớp cắt[a] là khoảng cách giữa hai vị trí liên tiếp của lưỡi cắt khi dao dịch chuyển được một lượng đúng bằng lượng chạy dao S, đo trên mặt trước theo phương vuông góc với lưỡi cắt. Câu 61. Diện tích lớp cắt danh nghĩa có giá trị như thế nào? Diện tích cắt danh nghĩa được tính như sau: F = F0 + SABC. Câu 62: Diện tích lớp cắt thực khác diện tích lớp cắt danh nghĩa do nguyên nhân nào? Trường hợp mũi dao gá ngang tâm, λ = 0 và γ= 0, ta có diện tích lớp cắt được tính theo công thức: F= a.b = S.sinφ. = S.t Đây là diện tích danh nghĩa của lớp cắt, tuy nhiên trong thực tế do ảnh hưởng của lượng chạy dao, nên trên bề mặt gia công còn lại các mấp mô[có tiết diện ngang ABC như hình vẽ]. Do đó diện tích lớp cắt thực luôn nhỏ hơn diện tích lớp cắt danh nghĩa. Câu 63: Thông số hình học của lớp cắt bao gồm thông số nào? Thông số hình học của lớp cắt bao gồm: - Chiều dày cắt a. - Chiều rộng cắt b. - Diện tích lớp cắt F.
  • 9. Chiều dày cắt a: là khoảng cách giữa hai vị trí liên tiếp của lưỡi cắt khi giao dịch chuển được một lượng đúng bằng lượng chạy dao S, đo trên mặt trước theo phương vuông góc với lưỡi cắt. - Chiều rộng lớp cắt b: là khoảng cách giữa bề mặt chưa gia công và bề mặt đã gia công. - Diện tích lớp cắt: Trường hợp mũi dao gá ngang tâm thì được tính theo công thức: F=a.b= = S.t Câu 64: Góc trước tại một điểm trên lưỡi cắt của dao, ở trạng thái tĩnh, có giá trị dương khi giá trị của của góc cắt bằng bao nhiêu? Ta có α+β+γ = 900 ; α+β= δ => δ + γ = 900 => γ = 900 - δ Trong đó: α-góc sau chính; β- góc sắc; γ- góc trước; δ- góc cắt. Vậy để γ dương thì 900 – δ >0 => δ < 900 Câu 65: Góc trước tại một điểm trên lưỡi cắt của dao, ở trạng thái tĩnh, có giá trị âm khi giá trị của của góc cắt bằng bao nhiêu? Để γ âm thì 900 – δ < 0 => δ > 900 Câu 66: Góc trước tại một điểm trên lưỡi cắt của dao, ở trạng thái tĩnh, có giá không khi giá trị của của góc cắt bằng bao nhiêu? Ta có α+β+γ = 900 ; α+β= δ => δ + γ = 900 => γ = 900 - δ Khi γ = 0 => δ = 900 . Câu 67: Góc sắc tại một điểm trên lưỡi cắt của dụng cụ cắt ở trạng thái tĩnh được xác định như thế nào? Góc sắc: Ký hiệu β: Góc sắc tại một điểm trên lưỡi cắt chính là góc hợp bởi mặt trước và mặt sau chính xét trong tiết diện chính tại điểm đó. Câu 68: Góc nghiêng của lưỡi cắt chính của dụng cụ cắt được quy ước có giá trị dươg khi mặt đáy có vị trí như thế nào so với lưỡi cắt chính? - Góc nghiêng của lưỡi cắt chính là góc hợp bởi lưỡi cắt chính và hình chiếu của lưỡi cắt chính trên mặt phẳng đáy.  > 0 khi mũi dao là điểm thấp nhất[so với mặt đáy so với mũi dao] tên toàn bộ lưỡi cắt chính.  < 0 khi mũi dao là điểm cao nhất[so với mặt đáy so với mũi dao] tên toàn bộ lưỡi cắt chính.  = 0 khi mặt đáy chứa lưỡi căt chính. Góc nghiêg của lưỡi cắt chính
  • 10. nghiêng của lưỡi cắt chính của dụng cụ cắt được quy ước có giá trị dươg khi mặt đáy ở mũi dao nằm ở duối lưỡi cắt. Câu 69: Góc nghiêng của lưỡi cắt chính của dụng cụ cắt được quy ước có giá trị âm khi mặt đáy có vị trí như thế nào so với lưỡi cắt chính? Góc ngiêng của lưỡi cắt chính của dụng cụ cắt[góc nâng của lưỡi cắt chính λ]: λ PVD Câu 48: Phương pháp phun phủ nào áp dụng cho HSS khi không quy định rõ nhiệt độ thực hiện quá trình phủ? - Đó là CVD và PVD Câu 49: Phương pháp phun phủ nào thích hợp để phủ bề mặt trong của dụng cụ cắt ? - Phủ bề mặt trong của dụng cụ cắt dùng phương pháp phủ CVD Câu 50: Phương pháp phun phủ nào thích hợp để thực hiện quá trình phủ đa lớp? - Đó là PVD và CVD
  • 17. SỞ VẬT LÝ CỦA QUÁ TRÌNH CẮT Câu 1: Phoi dây thường được hình thành ở điều kiện gia công nào? - Phoi dây được hình thành khi gia công vật liệu dẻo ở tốc độ cắt cao, chiều dày cắt nhỏ. Câu 2: phoi xếp thường hình thành trong điều kiện gia công nào? - Phoi xếp hình thành khi gia công vật liệu dẻo ở tốc độ cắt thấp, chiều dày cắt lớn, góc cắt lớn. Câu 3: Việc tạo thành phoi xếp và phoi dây phụ thuộc vào yếu tố nào trong quá trình cắt? - Phụ thuộc vào tốc độ cắt và chiều sâu lớp cắt, vật liệu gia công Câu 4: Quan sát hình dạng phoi có thể đánh giá được yếu tố nào trong quá trình cắt? - Có thể đánh giá được biến dạng phoi,vận tốc cắt,độ chính xác và chất lượng bề mặt chi tiết gia công. Câu 5: Lẹo dao thường gặp trong quá trình gia công nào? - Cắt vật liệu dẻo,v lớn,a nhỏ,T ≥ Q+S,loại vật liệu,chất lượng,vận tốc cắt. Câu 6: Vật liệu lẹo dao có tổ chức tế vi khác tổ chức tế vi vật liệu làm dao, vật liệu gia công, vật liệu phôi thế nào? - khác,cao hơn phôi,thấp hơn dao. Câu 7: Các yếu tố nào ảnh hưởng đến hiện tượng lẹo dao? - Tốc độ cắt, vật liệu gia công, vật liệu làm dao,thông số hình học DCC,chế độ cắt,chế độ làm mát. Câu 8: Khối lẹo dao có đặc điểm gì? - Có độ cứng cao hơn vật liệu chi tiết gia công từ 2.5 – 3.5 lần - Hiện tượng lẹo dao hình thành, lớn lên, giảm dần, và mất đi liên tục trong quá trình cắt. - Góc trước của khối lẹo dao lớn hơn góc trước của dụng cụ cắt. Câu 9: Yếu tố nào ảnh hưởng đến lẹo dao nhiều nhất ? - Tốc độ cắt. Câu 10: Bán kính của mũi dao r = 0 khi nào hệ số biến dạng của phoi giảm? - Khi a tăng  tăng[a= S.sin] Câu 11: Yếu tố nào ảnh hưởng đến nhiệt cắt nhiều nhất? - Tốc độ cắt,cơ tính của vật liệu gia công. Câu 12: Với cùng một chế độ cắt ở trường hợp nào nhiệt cắt giảm? - Khi sử dụng dung dịnh trơn nguội Câu 13: Khái niệm về rung động trong quá trình cắt? - Trong quá trình cắt gọt kim loại, ở những điều kiện làm việc nhất định có thể sinh ra những dao động theo chu kì với tần số cao trong hệ thống công nghệ ta gọi là rung động trong quá trình cắt.
  • 18. nào gây ra dao động cưỡng bức? - Do sự thay đổi áp lực trong các hệ thông thủy lực - Do lực cắt thay đổi gián đoạn - Do lực quán tính li tâm - Do hệ thống truyền động của máy có sự va đập tuần hoàn - Do ảnh hưởng của rung động bên ngoài Câu 15: Các nguyên nhân gây ra hiện tượng tự rung? - Do sự lượn song của bề mặt phôi - Do sự không ổn định của lực ma sát giữa DCC – phoi –phôi - Do sự thay đổi lực cắt vì cơ tính của vật liệu phôi không đồng đều, lẹo dao không ổn định, biến dạng dẻo của lớp cắt. - Rung động làm vị trí tương đối giữa DCC – Phôi thay đổi, lực cắt thay đổi gây tự rung. Câu 16: Để giảm rung trong quá trình cắt, thay đổi thông số hình học nào? - Tạo ra dụng cụ cắt f âm dọc theo lưỡi cắt chính để ổn đinh lực cắt. Câu 17: Trong quá trình cắt gọt kim loại, phoi vụn được hình thành khi gia công loại vật liệu nào? - Khi gia công vật liệu dòn. Câu 18: Trong quá trình cắt gọt kim loại, phoi dây được hình thành khi gia công loại vật liệu nào? - Khi gia công vật liệu dẻo Câu 19: Khi gia công vật liệu dẻo, tốc độ cắt cao, phoi được hình thành thường ở dạng nào? - Phoi dây Câu 20: Khi gia công vật liệu dẻo, tốc độ cắt thấp, phoi được hình thành thường ở dạng nào? - Phoi xếp Câu 21:Trong cắt kim loại phoi được hình thành do các nguyên nhân nào? - Do lực cắt Câu 22: Lẹo dao được hình thành khi gia công loại vật liệu gì? - Vật liệu dẻo Câu 23:Trong quá trình tạo phoi góc trượt quy ước thay đổi phụ thuộc vào những thông số nào? - Phụ thuộc vào góc trước  và góc ma sát . Câu 24: Thông số hình học nào của dụng cụ cắt ảnh hưởng nhiều nhất đến sự hình thành lẹo dao? - Góc trước  Câu 25: Khi cắt vật liệu dẻo phoi tạo thành là phoi dây chiều dày cắt a ≥ 0,5. vị trí nào trên dụng cụ cắt bị mòn nhiều nhất?
  • 19. trước là chủ yếu. Câu 26: Khi cắt vật liệu dòn hoặc gia công tinh với vật liệu dẻo chiều dày cắt nhỏ a ≤ 0.15 vị trí nào trên dao bị mòn nhiều nhất? - Mòn mặt sau là chủ yếu Câu 27. Khi gia công vật liệu dẻo với chiều dày cắt trung bình 0.15≤ a ≤ 0.5 phoi hình thành la phoi dây vị trí nào của dao bị mòn nhiều nhất? Mòn cả hai mặt, mặt trước và mặt sau. Câu 28. khi gia công vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp vị trí nào trên dụng cụ bị mòn nhiều nhất? Mòn ở mũi dao. Câu 29. Cắt gọt ở tốc độ thấp, dụng cụ cắt bị mòn theo cơ chế nào? Mòn do ma sát cơ học. Câu 30. Mòn dụng cụ cắt do dính thường xảy ra ở khoảng tốc độ cắt cắt nào? Khi cắt ở tốc độ cắt thấp. Câu 31. mòn do khuyếch tán thường xảy ra ở nhiệt độ nào? Nhiệt độ vùng cắt rất cao[khi gia công thép hiện tượng mòn khuyếch tán xẩy ra: 950°C đối với dao HKC nhóm 1 cacbit 1050ºC đối với nhóm 2 cacbit] Câu 32. Mòn ở vị trí nào trên dụng cụ cắt thường được dùng làm cơ sở để đánh giá quá trình mòn? Mòn mặt sau. Câu 33. Dụng cụ cắt bị mòn ở đâu ảnh hưởng nhiều nhất đến độ chính xác và độ nhám bề mặt của chi tiết gia công? Mặt sau. Câu 34. Chỉ tiêu vệt sang, đốm tối được dùng để đánh giá quá trình mòn của dụng cụ cắt được sử dụng cho trường hợp nào? Sử dụng cho nguyên công gia công thô. Câu 35. Độ mòn hợp lý của dụng cụ cắt là độ mòn thoả mãn yêu cầu nào? Bảo đảm thời gian làm việc của dụng cụ cắt là lâu nhất[kể cả lần mài sắc và mài lại] Câu 36. Theo chỉ tiêu mòn công nghệ, dụng cụ cắt được coi là mòn phải thay thế hoặc mài lại khi nào? Khi bề mặt chi tiết gia công không đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật về độ chính xác và độ nhẵn bề mặt Câu 37. Trong các chỉ tiêu đánh giá quá trình mòn của dụng cụ cắt chỉ tiêu nào hay được sử dụng nhất? Tiêu chuẩn lực Câu 38. Trong các chỉ tiêu để đánh giá quá trình mòn của dụng cụ cắt thì chỉ tiêu nào dụng cụ cắt có tuổi bền thấp nhất? Chỉ tiêu vệt sang, đốm tối.[hoặc âm thanh]
  • 20. nhân nào là chủ yếu ở giai đoạn 3 của quá trình mòn, dụng cụ cắt bị mòn khốc liệt? Lực cắt và nhiệt cắt lớn Câu 40. Trong các thành phần lực cắt, thành phần lực nào dùng để tính toán công suất cắt gọt? Lực Pz.[ lực tiếp tuyến] Câu 42. Khi tiện, trong các thành phần lực cắt, thành phần lực nào ảnh hưởng tới rung động nhiều nhất? Lực hướng kính Py Câu 43. Biến dạng của vật liệu gia công trong miền tạo phoi được chia làm mấy giai đoạn? 4 giai đoạn: biến dạng đàn hồi, biến dạng dẻo, phá hủy, đàn hồi. Câu 44. Góc sau của khối lẹo dao bằng bao nhiêu? Thường  = 0 Câu 45. Trong quá trình cắt gọt nhiệt cắt truyền vào đâu là ít nhất? Môi trường < DCC < phôi < phoi. Câu 46. Trong quá trình cắt gọt nhiệt cắt truyền vào đâu là nhiều nhất? Phoi Câu 47. Các thành phần lực nào gây nên hiện tượng lẹo dao? 3 thành phần S, T, Q. Câu 48. Quá trình tạo phoi bằng dụng cụ cắt có lưỡi cắt gọi là quá trình gì? Là quá tác động lực lên chi tiết gia công có dạng hình chêm….. Câu 49. Khi tăng vận tốc cắt, diện tích miền tạo phoi sẽ thay đổi như thế nào? Giảm Câu 50. Trong miền tạo phoi, cùng với việc tăng lực cắt, biến dạng dẻo do trượt gây ra thay đổi theo quy luật nào? Giảm[Vc↑ →P↑ →Fms ↓ →BDD do trượt ↓] Câu 51. Phoi hình thành có dạng nào sẽ làm cho lực cắt biến đổi ít nhất? Phoi dây. Câu 52. Phoi hình thành có dạng nào sẽ làm cho lực cắt biến đổi nhiều nhất? Phoi vụn. Câu 53: Khi có khối lẹo dao trên mặt trước dụng cụ cắt, góc trước sẽ thay đổi theo quy luật như thế nào? - Khi có khối lẹo dao trên mặt trước dụng cụ cắt, góc trước  sẽ tăng lên Câu 54: Khi có khối lẹo dao trên mặt trước dụng cụ cắt, góc sau sẽ thay đổi theo quy luật nào? - Khi có khối lẹo dao trên mặt trước dụng cụ cắt, góc sau α sẽ giảm Câu 55: Khi có khối lẹo dao trên mặt trước dụng cụ cắt, góc cắt sẽ thay đổi theo quy luật nào?
  • 21. khối lẹo dao trên mặt trước dụng cụ cắt, góc cắt δ giảm Câu 56: Khi có khối lẹo dao trên mặt trước dụng cụ cắt, góc sắc sẽ thay đổi theo quy luật nào? - Khi có khối lẹo dao trên mặt trước dụng cụ cắt, góc sắc không thay đổi Câu 57: Để quá trình cắt không có lẹo dao, khi gia công bằng cắt, phải làm gì? Để quá trình cắt không có lẹo dao, khi gia công bằng cắt nên: - Cắt ở vùng tốc độ cắt không hình thành lẹo dao - Giảm ma sát giữa phoi và mặt trước: Mài bóng mặt trước, dùng dung dịch trơn nguội, lựa chọn vật liệu làm dao có hệ số ma sát bé. Câu 58: Điều kiện xuất hiện lẹo dao? Điều kiện xuất hiện lẹo dao: T ≥ Q + S Câu 59: Điều kiện không xuất hiện lẹo dao? Điều kiện không xuất hiện lẹo dao là: T < Q + S Câu 60: Điều kiện tồn tại khối lẹo dao ổn định? Điều kiện tồn tại khối lẹo dao ổn định: T > Q + S Câu 61: Điều kiện xuất hiện lẹo dao không ổn định? Điều kiện xuất hiện khối lẹo dao không ổn định: T ≥ Q + S và T < Q + S Câu 62: Có mấy thành phần lực gây xuất hiện lẹo dao? Có 3 thành phần lực gây xuất hiện lẹo dao: - Lực ma sát giữa phoi và mặt trước của dao T - Lực liên kết trong nội bộ kim loại Q - Lực đẩy phoi S Câu 63: Khi thay đổi vận tốc cắt, chiều cao lẹo dao thay đổi theo quy luật nào? Khi thay đổi vận tốc cắt, chiều cao lẹo dao thay đổi theo quy luật: Từ không tăng dần đến cực đại giảm dần về không. Câu 64: Chiều dài phoi so với chiều dài lớp kim loại bị cắt thường thay đổi như thế nào? Thông thường chiều dài phoi sẽ nhỏ hơn chiều dài lớp Câu 66: Chiều rộng phoi so với chiều rộng lớp cắt thay đổi như thế nào? Chiều rộng phoi so với chiều rộng lớp cắt không đổi Câu 67: Khi thay đổi vận tốc cắt, hệ số biến dạng phoi thay đổi theo quy luật nào? Khi thay đổi vận tốc cắt thì hệ số biến dạng phoi thay đổi theo quy luật: Giảm dần đến cực tiểu rồi lại tăng dần đến cực đại rồi giảm dần Câu 68: Quan hệ giữa hệ số biến dạng phoi và vận tốc cắt[K – Vc]? kim loại bị cắt - Khi Vc tăng từ V1 ÷ V2 thì K giảm - Khi Vc tăng từ V2 ÷ V3 thì K tăng - Khi V3 < Vc≤ 200 ÷ 300[m/ph] thì K giảm - Khi Vc > 200 ÷ 300[m/ph] thì hệ số biến dạng phoi hầu như không đổi
  • 22. thay đổi lượng chạy dao, hệ số biến dạng phoi thay đổi theo quy luật nào? - Khi lượng chạy dao tăng thì hệ số biến dạng phoi tăng - Khi lượng chạy dao giảm thì hệ só biến dạng phoi giảm → Lượng chạy dao và hệ số biến dạng phoi có quan hệ đồng biến Câu 70: Khi thay đổi chiều sâu cắt, hệ số biến dạng phoi thay đổi theo quy luật nào? - Khi chiều sâu cắt tăng thì hệ số biến dạng phoi giảm - Khi chiều sâu cắt giảm thì hệ số biến dạng phoi tăng → Chiều sâu cắt và hệ số biến dạng phoi có mối quan hệ đồng biến Câu 72: Khi thay đổi góc cắt, hệ số biến dạng phoi thay đổi theo quy luật nào? Nếu góc cắt tăng thì hệ số biến dạng phoi tăng → Hệ số biến dạng phoi thay đổi theo quy luật tăng dần Câu 73: Khi thay đổi bán kính mũi dao, hệ số biến dạng phoi thay đổi theo quy luật nào? Khi bán kính mũi dao tăng thì hệ số biến dạng phoi tăng → Hệ số biến dạng phoi thay đổi theo quy luật tăng dần Câu 75: Khi thay đổi góc nghiêng chính, trường hợp bán kính mũi dao r = 0, hệ số biến dạng phoi theo quy luật nào? Khi r = 0, a = S. sinφ do đó khi φ tăng a tăng thì biến dạng phoi giảm Câu 76: Khi thay đổi góc nghiêng chính, trường hợp bán kính mũi dao r >0,hệ số biến dạng phoi thay đổi theo quy luật nào? Khi r > 0, hệ số biến dạng phoi thay đổi theo quy luât giảm dần đến cực tiểu rồi tăng dần Câu 77: Thông số nào của vật liệu gia công có ảnh hưởng đến hệ số co rút phoi? Thông số của vật liệu gia công có ảnh hưởng đến hệ số co rút phoi là hệ số ma sát Câu 78: Thông số nào của vật liệu làm dao có ảnh hưởng đến hệ số co rút phoi? Hệ số ma sát của vật liệu làm dao có ảnh hưởng đến hệ số co rút phoi Câu 79. Khi sử dụng CF hệ số co rút phoi thay đổi như thế nào? Hệ số co rút phoi giảm Câu 80. Lực phát sinh khi cắt là kết qủa của quá trình nào? Lực phát sinh trong quá trình cắt là do biến dạng và ma sát Câu 81. Khi nghiên cứu dụng cụ cắt, chiều tác động của lực cắt chính được quy ước như thế nào? Khi nghiên cứu dụng cụ cắt chiều của lực cắt được quy ước hướng cùng hướng với vận tốc cắt chính V. Câu 82. Khi nghiên cứu dụng cụ cắt, chiều tác động của lực cắt được quy ước như thế nào? Khi ngiên cứu dụng cụ cắt chiều của lực cắt được quy ước hướng vào dụng cụ cắt.
  • 23. gọi thành phần lực tiếp tuyến là Pz, hướng kính là Py và lực chạy dao là Px thì thành phần nào trong 3 thành phần trên có giá trị lớn nhất. Không đủ thông tin để kết luận Câu 83. Nếu gọi thành phần lực tiếp tuyến là Pz, hướng kính là Py và lực chạy dao là Px thì thành phần nào trong 3 thành phần trên thường có giá trị lớn nhất. Trong 3 thành phần Px, Py, Pz thì Pz có giá trị lớn nhất[Trư phương pháp mài]. Câu 85. Khi thay đổi chiều sâu cắt, lực cắt sẽ thay đổi như thế nào? Chiều sâu cắt tỷ lệ thuận với lực cắt Câu 87. Khi thay đổi lượng chạy dao, lực cắt sẽ thay đổi như thế nào? Lực cắt thay đổi tỷ lệ thuận với lượng chạy dao Câu 88. Khi thay đổi góc trước, góc sau, lực cắt sẽ thay đổi như thế nào? Góc trước γ và góc sau α tỉ lệ nghịch với lực cắt. Câu 89. Khi thay đổi góc cắt, lực cắt sẽ thay đổi như thế nào? Lực cắt tỷ lệ thuận với góc cắt. Câu 90. Khi thay đổi góc nghiêng chính, trường hợp mũi dao r = 0, các thành phần lực cắt sẽ thay đổi như thế nào? Khi thay đổi góc ngiêng chính r = 0, Pz và Py tỷ lệ nghịch với φ, Px tỷ lệ thuận với φ. Câu 91. Khi góc nghiêng chính tăng >600 ; trường hợp bán kính mũi dao r>0 các thành phần lực cắt sẽ thay ntn? Khi α > 600 và r > 0 thì Pz tăng, Py giảm, Px tăng. Câu 92. Khi thay đổi bán kính mũi dao r > 0, các thành phần lực cắt sẽ thay đổi như thế nào? Khi thay đổi bán kính mũi dao r > 0 thì Pz và Py tăng, Px giảm. Câu 93. Khi giảm bán kính mũi dao r ≤ 0, các thành phần lực cắt sẽ thay đổi như thế nào? r ≤ 0 không xét [Chỉ có r = 0 không có trường hợp r < 0] Câu 94. Khi thay đổi vật liệu làm dao, vật liệu gia công, lực cắt sẽ thay đổi theo hệ số nào? Khi thay đổi vật liệu làm dao và vật liệu chi tiết gia công lực cắt thay đổi do sự thay đổi của hệ số ma sát Câu 95. Ảnh hưởng vật liệu làm dao, vl gia công, dung dịch trơn nguội và sự mòn dao đến lực cắt có điểm gì chung? Đều làm thay đổi hệ số ma sát Câu 96. Khi thay đổi vận tốc cắt, lực cắt thay đổi theo quy luật nào? Khi thay đổi vân tốc cắt thì lực cắt thay đổi với chu kỳ giống với chu kỳ của lẹo dao nghĩa là giảm dần đến cực tiểu rồi tăng dần đến cực đại rồi giảm dần. Câu 97. Quan hệ giữa lực cắt và vận tốc cắt[Pc-Vc]? Tăng không tỷ lệ
  • 24. thay đổi vận tốc cắt, hệ số biến dạng phoi thay đổi theo quy luật nào? Giảm dần đến cực tiểu rồi tăng dần đến cực đại rồi giảm dần Câu 99. Nhiệt phát sinh khi cắt là kết quả của quá trình chuyển hóa công tiêu hao để thực hiện công việc gì? Bóc tách phoi. Câu 100. Khi tăng vận tốc cắt, lượng nhiệt truyền vào dụng cụ cắt so với lượng cắt phát sinh sẽ thay đổi ntn? Giảm Câu 101. Khi tăng vận tốc cắt, nhiệt lượng cắt truyền vào phôi so với lượng cắt phát sinh sẽ thay đổi ntn? Tăng Câu 103. Khi tăng vận tốc cắt, lượng nhiệt phát sinh khi cắt sẽ thay đổi như thế nào? Lượng nhiệt phát sinh khi cắt sẽ tăng. Câu 104: Lượng nhiệt cắt phát sinh khi cắt sẽ được truyền vào các khu vực nào? - Truyền vào dụng cụ cắt. - Truyền vào môi trường. - Truyền vào phoi. Câu 105: Khi nghiên cứu hiện tượng nhiệt cắt,cần quan tâm đến lượng nhiệt cắt được truyền vào đâu? - Truyền vào dụng cụ cắt. Câu 106: Khi nghiên cứu hiện tượng nhiệt cắt, theo quan điểm của nhà chế tạo dụng cụ cắt, cần quan tâm đến lượng nhiệt cắt được truyền vào đâu? Nhiệt cắt truyền vào dụng cụ cắt. Câu 107: Nhiệt độ lớn nhất trên đụng cụ cắt đo được trên khu vực nào? Trên mặt trước của dao cách mũi dao[0.3÷0.5]l, vói l là chiều dài tiếp xúc giữa phoi và mặt trước. Câu 108: Trong ba yếu tố của chế độ cắt, ảnh hưởng mạnh nhất đến nhiệt cắt là yếu tố nào? Yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt cắt nhiều nhất trong ba yếu tố của chế độ cắt là tốc độ cắt. Câu 109: Trong ba yếu tố của chế độ cắt, ảnh hưởng mạnh nhất đến lực cắt là yếu tố nào? Yếu tố ảnh hưởng đến lực cắt nhiều nhất trong ba yếu tố của chế độ cắt là Chiều sâu cắt. Câu 110: Khi thay đổi một trong ba thông số của chế độ cắt, lực cắt sẽ thay đổi mạnh nhất khi thay đổi thông số nào? Chiều sâu cắt. Câu 111: Khi thay đổi góc cắt, nhiệt cắt sẽ thay đổi như thế nào? Thay đổi ít Câu 112: Khi thay đổi góc trước γ, nhiệt độ trên dụng cụ cắt sẽ thay đổi như thế nào?
  • 25. nhiệt cắt giảm ít. Câu 113: Khi thay đổi góc nghiêng chính, nhiệt độ trên dụng cụ cắt sẽ thay dổi như thế nào? Khi φ tăng, nhiệt cắt tăng nhưng tăng ít Câu 114. Vật liệu dụng cụ cắt và vật liệu gia công đều ảnh hưởng đến nhiệt cắt thông qua thông số nào? Vật liệu dụng cụ cắt và vật liệu gia công đều ảnh hưởng đến nhiệt cắt thông qua thông số hệ số dẫn nhiệt. Câu 115. Dung dịch trơn nguội có ảnh hưởng đến nhiệt cắt do chúng làm thay đổi các thông số nào? Dung dịch trơn nguội có ảnh hưởng đến nhiệt cắt do chúng làm thay đổi các thong số: Hệ số dẫn nhiệt, hệ số ma sát. Câu 116. Khi thay đổi lượng chạy dao, biên độ rung động xảy ra khi cắt sẽ thay đổi thế nào? Lượng chạy dao ảnh hưởng ít đến rung động vì khi tăng lượng chạy dao lực tăng không nhiều Câu 117. Khi thay đổi chiều sâu cắt, biên độ rung động xảy ra khi cắt sẽ thay đổi thế nào ? Chiều sâu cắt tăng, lực cắt tăng, nếu trong quá trình cắt phát sinh rung động thì khi t tăng biên độ của rung động sẽ tăng. Câu 118: Khi tăng góc nghiêng chính 0 90  , biên độ rung động xảy ra khi cắt sẽ thay đổi như thế nào? Từ công thức P y=Pn.cos ta thấy khi tăng góc nghiêng chính 0 90  thì Py giảm nên tần số rung động cũng giảm. Câu 119: Việc sử dụng dung dịch trơn nguội khi cắt có tác dụng gì? Có 2 tác đụng đó là: Bôi trơn và làm nguội Câu 120: Việc sử dụng dung dịch trơn nguội khi cắt có tác dụng như thế nào cho qua trính cắt? Dẫn nhiệt ra khỏi vùng cắt[làm nguội], giảm lực cắt[do giảm hệ số ma sát, kích thíc các vết nứt tế vi phát triển]. Câu 121: Việc sử dụng dung dịch trơn nguội là bắt buộc cho quá trình gia công nào? Nguyên công mài. Câu 122: Trong cùng 1 điều kiện gia công,cấp độ nhám bề mặt làm việc dụng cụ cắt càng cao sẽ làm tăng khoảng thời gian của giai đoạn nào trên đường cong mòn? Trong cùng 1 điều kiện gia công,cấp độ nhám bề mặt làm việc dụng cụ cắt càng cao sẽ làm tăng khoảng thời gian của giai đoạn 1[giai đoạn bắt đầu mòn] Câu 123: Lượng mòn dụng cụ cắt nào nhỏ nhất khi xác định theo các tiêu chuẩn mòn? Theo các tiêu chuẩn thì lượng mòn các dụng cụ gia công tinh là nhỏ nhất. Câu 124: Lượng mòn dụng cụ cắt nào lớn nhất khi xác định theo các tiêu chuẩn mòn?
  • 26. tiêu chuẩn mòn theo chiều tăng dần của lượng mòn dụng cụ cắt là: Tiêu chuẩn mòn công nghệtiêu chuẩn mòn hợp lýTiêu chuẩn lực  Tiêu chuẩn vệt sáng. Vậy lượng mòn dụng cụ cắt nào lớn nhất khi xác định theo các tiêu chuẩn vệt sáng. Câu 125: Phương đo mòn theo mặt trước? Phương đo mòn theo mặt trước là phương vuông góc với mặt trước. Câu 126: Phương đo mòn theo mặt sau? Phương đo mòn theo mặt sau là phương song song vói mặt cắt. Câu 127: Hãy chọn vị trí các tiêu chuẩn mòn theo mức dộ mòn dụng cụ cắt theo thứ tự tăng dần trên đường cong mòn ? Thứ tự các tiêu chuẩn mòn theo chiều tăng dần của lượng mòn dụng cụ cắt là: Tiêu chuẩn mòn công nghệtiêu chuẩn mòn hợp lýTiêu chuẩn lực  Tiêu chuẩn vệt sáng Câu 128: Hãy chọn vị trí các tiêu chuẩn mòn theo mức dộ mòn dụng cụ cắt theo thứ tự giảm dần trên đường cong mòn ? Thứ tự các tiêu chuẩn mòn theo chiều giảm dần của lượng mòn dụng cụ cắt là: Tiêu chuẩn vệt sángTiêu chuẩn lựctiêu chuẩn mòn hợp lý Tiêu chuẩn mòn công nghệ.
  • 27. LOẠI DỤNG CỤ CẮT CƠ BẢN Câu 1: Khi tiện chuyển động cắt chính chuyển động chạy dao là gì? - Chuyển động cắt chính là chuyển động quay tròn của phôi để tạo ra vận tốc cắt còn chuyển động chạy dao là chuyển động tịnh tiến của bàn máy để duy trì quá trình cắt. Câu 2: Tiện chạy dao dọc có quỹ đạo chuyển động cắt tương đối là gì? - Tiện chạy dao dọc có quỹ đạo chuyển động cắt tương đối là đường xoắn vít. Câu 3: Tiện chạy dao ngang có quỹ đạo chuyển động cắt tương đối là gì? - Có quỹ đạo chuyển động tương đối là đường acximet. Câu 4: Tiện cắt đứt có quỹ đạo chuyển động cắt tương đối là gì? - Có quỹ đạo chuyển động tương đối là đường acximet. Câu 5: Phương pháp mài mòn và mài sắc mảnh dao là gì? - Là phương dịch chuyển của mũi dao sau những lần mài lại. Câu 6: Tác dụng của việc thiết kế đúng phương mài mòn và mài sắc mảnh dao? - Làm tăng tuổi thọ của dao. Câu 7: Tuổi bền của dao là gì? - Là khoảng thời gian làm việc dài nhất giữa hai lần mài sắc dao liên tục. Câu 8: Tuổi thọ của dao là gì? - Là khoảng thời gian làm việc của dao từ khi bắt đầu sử dụng dao đến khi dụng cụ cắt không sử dụng được nữa. Câu 9: Ý nghĩa của số 1 trong công thức M=[n+1]T ?với M-tuổi thọ của dao,T-tuổi bền của dao. - Là lần mài chế tạo Câu 10: Đơn vị thường dùng để đo tuổi bền của dao là gì? - Là phút. Câu 11: Góc đặt mảnh dao thép gió có giá trị như thế nào? - Với dao thép gió góc đặt mảnh dao được chọn η=γ+50 Câu 12: Góc đặt mảnh dao hợp kim cứng có giá trị như thế nào? - η= 12÷18 o Câu 13: Góc đặt mảnh dao được xác định như thế nào? - Là góc hợp bởi mặt định vị và mặt đáy đi qua mũi dao. Câu 14: Gọi E là khoảng cách từ mũi dao tiện còn mới đến mặt tỳ trên đài gá dao,F là khoảng cách giữa đường tâm máy tiện và mặt tỳ trên đài gá dao. Hãy so sánh E và F? - E ZHL Câu 122: Chiều sâu cắt khi phay được hiểu là gì? Là khoảng cách giữa bề mặt đã phay với bề mặt chưa phay đo theo phương vuông góc với bề mặt đã phay sau 1 lần cắt Câu 123: Chiều sâu phay được hiểu là gì? Là khoảng cách bề mặt chưa phay đến bề mặt đã phay đo theo phương vuông góc với trục dao phay
  • 36. phay, góc tiếp xúc được hiểu là gì? Là góc ở tâm của dao chắn bởi cung tiếp xúc giữa dao và chi tiết. Câu 125: Chiều rộng phay được hiểu là gì? Chiều rộng phay là kích thước lớp kim loại được cắt đo theo phương chiều trục của dao. Câu 126: Một cách gần đúng, quỹ đạo chuyển động cắt tương đối của một điểm trên lưỡi cắt chính của dao phay so với mặt đang gia công là đường gì? Đường tròn Câu 127: Chiều dày lớp cắt khi phay bằng dao phay trụ răng thẳng với lượng chạy dao Sz; góc tiếp xúc và góc tiếp xúc tức thời ψ được xác định theo công thức nào? amin =0 với θ=0 amax = Sz.sin ψ với θ= ψ 0 1 . .tb Za S Sin d       Câu 128. Chiều dày lớp cắt khi phay bằng dao phay trụ răng nghiêng với lượng chạy dao Sz; góc tiếp xúc θ, góc tiếp xúc tức thời ψ, góc nghiêng của răng dao ω được xác định theo công thức nào? amin =0 với θ=0 amax = Sz.sin ψ với θ= ψ 0 1 . .tb Za S Sin d       Câu 129. Tính giá trị chiều dày lớp cắt lớn nhất khi phay bằng dao phay trụ răng nghiêng với lượng chạy dao Sz = 0,2mm/răng; góc tiếp xúc ψ = 30o ; góc nghiêng răng  = 30o . amax = Sz.Sin30o = 0,1 với  = 0 Câu 130. Chiều dày lớp cắt lớn nhất khi phay bằng dao phay mặt đầu với lượng chạy dao Sz = 0,2mm/răng, góc tiếp xúc  = 30o , góc nghiêng chính  = 30o . amax = Sz.Sin30o. .cos = 0,1 với  = 0 Câu 131. Chiều dày lớp cắt khi phay bằng dao phay mặt đầu với lượng chạy dao Sz, góc tiếp xúc θ, góc tiếp xúc tức thời ψ, góc nghiêng chính  được xác định theo công thức nào? amax = Sz.Sin với  = 0 Câu 132. Tính giá trị chiều rộng lớp cắt lớn nhất khi phay bằng dao phay trụ răng nghiêng với góc tiếp xúc = 60o , góc nghiêng của răng dao =30o , đường kính ngoài của dao D = 100mm? Không đủ dữ liệu. Câu 133. Diện tích lớp cắt khi phay bằng dao phay trụ răng thẳng với lượng chạy dao Sz, góc tiếp xúc tức thời i và góc tiếp xúc , được xác định theo công thức nào?
  • 37. 134. Diện tích lớp cắt khi phay bằng dao phay mặt đầu với lượng chạy dao Sz, góc tiếp xúc tức thời i và chiều rộng phay B, góc nghiêng chính , được xác định theo công thức nào? 1 . . n Z i i F B S Cos    Câu 135. Diện tích lớp cắt khi phay bằng dao phay mặt đầu với lượng chạy dao Sz góc tiếp xúc ψ và góc tiếp xúc tức thời  góc nghiêng chính φ được xác định theo công thức nào Câu 136. Phay cân bằng được hiểu như thế nào ?có thể thực hiện với loại dao phay nào? Phay cân bằng là quá trình phay mà diện tích cắt không thay đổi gọi phay cân bằng. Quá trình phay cân bằng chỉ có thể xảy ra đối với dao phay trụ răng xuắn Câu 137. Có mấy thành phần lực cắt khi phay bằng dao phay trụ răng thẳng? Khi phay bằng dao phay trụ răng thẳng có 2 thành phần lực cắt Câu 138. Có mấy thành phần lực cắt khi phay bằng dao phay trụ răng nghiêng? Khi phay bằng dao phay trụ răng thẳng có 3 thành phần lực cắt chính lực hướng kính Py, lực hướng trục Px, lực tiếp tuyến Pz Câu 139. Có mấy thành phần lực cắt khi phay bằng dao phay mặt đầu? Khi phay bằng dao phay mặt đầu cũng có 3 thành phần lực cắt Câu 140. Chiều tác dụng của lực cắt chính khi phay bằng dao phay trụ răng thẳng? Lực cắt chính là lực tiếp tuyến với Pz Câu 141. Chiều tác dụng lực cắt hướng kính khi phay bằng dao phay trụ răng thẳng? Khi phay bằng dao phay trụ răng thẳng có hai thành phần lực tác dụng lên dao và lên chi tiết gia công đó là: lực tiếp tuyến Pz và lực hướng kính Py. Trong đó lực hướng kính Py có hướng tác dụng vuông góc với phương trục chính của máy và có xu hướng uốn trục dao. Câu 142. Chiều tác dụng của lực cắt chính khi phay bằng dao phay trụ răng nghiêng? Ngược chiều với chiều quay của dao. Câu 143. Chiều tác dụng của lực cắt hướng kính khi phay băng dao phay trụ răng nghiêng? Vuông góc với trục chính của máy phay. Câu 144. Chiều tác dụng của lực cắt chiều trục khi phay bằng dao phay trụ răng nghiêng? Chiều dọc trục và hướng vào mặt trước của răng dao
  • 38. các thành phần lực cắt xuất hiện khi phay bằng 1 dao phay trụ răng nghiêng; thành phần nào có thể triệt tiêu? Không có thành phần lực nào triệt tiêu. Câu 146. Trong các thành phần lực cắt xuất hiên khi phay bằng 2 dao phay trụ răng nghiêng thì thành phần lực dọc trục có thể bị triệt tiêu? Px là thành phần lực có thể được triệt tiêu. Câu 147: các phương pháp gia công ren? Gia công bằng cắt gọt [có lưỡi cắt], mài [có lưỡi cắt ko xác định], biến dạng dẻo Câu 148: Gia công ren bằng taro ren và bàn ren phù hợp với loại hình sản xuất nào ? Gia công ren bằng taro ren và bàn ren phù hợp với mọi loại hình sản xuất Câu 149: Cán ren là phương pháp gia công ren có ưu điểm gì? Ưu điểm của cán ren: + năng suất cao + Tiết kiệm vật liệu + ren có cơ tính tốt Câu 150: Quá trình gia công ren bằng cắt có đặc điểm gì? Gia công ren bằng cắt gọt có những đặc điểm + Phoi cắt mỏng và luôn thay đổi kích thước lớp cắt trong quá trình cắt. + Số lưỡi cắt tham gia lớn 2 lười cắt cho ren tam giác 3 lưỡi cát cho ren thang và ren vuông thoát phoi khó khăn biến dạng phoi lớn lực cắt lớn + Khi cắt bằng taro và bàn ren điều kiện thoát phoi thoát nhiệt kém nên dễ gấy kẹt phoi và gãy taro hoạc chi tiết gia công C©u 151:Qu¸ tr×nh gia c«ng ren b»ng c¾t cã ®¨c ®iÓm gi? + Phoi c¾t rÊt máng, kÝch th­íc líp c¾t lu«n lu«n thay ®æi trong qóa tr×nh c¾t. + Sè l­ìi c¾t cïng tham gia c¾t lín; tho¸t phoi khã kh¨n; biÕn d¹ng phoi lín. Do ®ã, lùc c¾t lín.??? + §iÒu kiÖn t¶n nhiÖt kÐm, khã tho¸t phoi nªn dÔ kÑt phoi, dÉn ®Õn dÔ g·y háng dông cô gia công ren hoÆc chi tiÕt gia c«ng. C©u 152: T¹i sao gãc tr­íc cña dao tiÖn tinh ren l¹i b»ng 0? §¶m b¶o ®é chÝnh x¸c cña profin ren C©u 153: Khi tiÖn ren ph¶i dao g¸ th¼ng  tinh = 0, th«ng sè h×nh häc cña dao ë tiÕt diÖn ngang bÞ thay ®æi nh­ thÕ nµo? Tiện phải thì αt giảm; αp tăng; γt tăng; γp giảm. C©u 154: Khi tiÖn ren tr¸i dao g¸ th¼ng  tinh = 0,th«ng sè h×nh häc cña dao ë tiÕt diÖn ngang bÞ thay ®æi nh­ thÕ nµo? Tiện phải thì αt tăng; αp giảm; γt giảm; γp tăng. C©u 155. V× sao khi tiÖn ren ph¶i l­u ý ®Õn viÖc lùa chän gãc sau tÜnh? V× gãc sau cã sù thay ®æi trong tr¹ng th¸i ®éng. C©u 156. Cã mÊy lo¹i s¬ ®å tiÖn ren? Cã 3 s¬ ®å: - 1 phÝa - 2 phÝa - Tæ hîp
  • 39. các sơ đồ tiện ren, tại sao sơ đồ tiện ren về 2 phía cho độ nhẵn và độ chính xác cao nhất? Do cắt bằng 2 lưỡi cắt nên không để lại vết. Câu 158. Tại sao cắt ren bằng taro và bàn ren lại cho năng suất cao? Vì có nhiều lưỡi cắt tham gia cắt. Câu 159. Sơ đồ cắt ren taro là gì? Cắt theo lớp. Câu 160. Góc nghiêng  phần côn cắt của taro phụ thuộc vào yếu tố nào? Chiều dày lớp cắt a, số me cắt và bước ren. Câu 161: phần sửa đúng của ta rô có tác dụng gì? Sửa đúng và dự trữ để mài taro và định hướng Câu 162. Chiều dài ngắn nhất phần sửa đúng của taro phụ thuộc yếu tố nào? Số răng ít nhất của phần sửa đúng. Câu 163:Góc nghiêng φ của phần côn cắt của taro ảnh hưởng đến yếu tố nào? Chiều dày cắt a Câu 164: Góc trước của taro được lựa chọn dựa vào yếu tố nào ? Vật liệu gia công Câu 165: Tại sao phải hớt lưng răng cắt của taro? Để tạo góc sau Câu 164: Góc trước của ta rô được lựa chọn vào yếu tố nào? Góc trước của ta rô được lựa chọn phụ thuộc vào vật liệu gia công. Câu 165: Tại sao phải hớt lưng răng cắt của ta rô? Hớt lưng răng cắt của ta rô để tạo ra góc sau. Câu 166: Việc tăng số rãnh của ta rô sẽ như thế nào? Làm tăng mômen xoắn,dễ bị tắc khi cắt nhất là khi gia công kim loại dẻo. Câu 167: Khi gia công ren vuông, ren thang trên trục, sản lượng tương ứng với dạng sản xuất loạt vừa nên sử dungj phương pháp gia công nào? Phương pháp phay ren Câu 168: Phương pháp gia công ren nào cho cơ tính của ren có giá trị cao nhất: Phương pháp cán ren. Câu 169: Góc trước của ta rô, bàn ren thường có giá trị như thế nào? Góc trước của Ta rô, bàn ren có giá trị thay đổi phụ thuộc vào vật liệu gia công, tuy nhiên thường γ>0. Câu 170: Ta có thể xác định chiều dày cắt a khi taro theo công thức nào ? Chiều dày cắt a khi ta rô có thể được xác định theo công thức: a = Trong đó: S là bước ren [mm] là góc nghiêng của phần cắt [độ] n là số me cắt của ta rô
  • 40. cán ren gồm các phần nào ? Bàn cán ren gồm các phần sau: phần côn cán l1, phần sửa đúng l2, phần thoát l3 Câu 172: Bàn cán ren có phần cán côn dài là loại có chiều dài phần cán côn tính theo công thức nào ? Công thức để tính là: l1 =[3 – 4] .dtb Được chế tạo trên cả hai bàn cán cố định và di động.Nó được hình thành do mài profin ren một góc . tg = Trong đó: h là chiều cao ren, h = 0,6946S dc là đường kính ngoài của ren, mm dzmax là đường kính phôi lớn nhất, mm l1 là chiều dài phần côn cán , mm Câu 173: Khi gia công ren có đường kính nhỏ bằng phương pháp cán. Cán ren bằng bàn cán ren có ưu điểm hơn cán ren bằng con lăn cán ren ở điểm nào? Năng suất cao hơn. Câu 174: Cán ren bằng con lăn cán có ưu điểm hơn bàn cán ren ở điểm nào? Cho độ chính xác và độ nhắn bề mặt cao hơn, áp suất sinh ra trong quá trình cán nhỏ. Câu 175: Cán ren bằng con lăn chạy dao hướng kính có ưu điểm hơn phương pháp chạy dao tiếp tuyến ở nhữn điểm nào? Bề mặt ren có độ nhẵn và cơ tính cao hơn do hết quá trình tạo ren chạy dao hướng kính dừng lại và các con lăn quay trơn tiếp tục sửa đúng ren. Câu 176: Đường kính trung bình của con lăn cán ren phụ thuộc vào yếu tố nào ? Phụ thuộc vào số đầu mối ren của con lăn. Câu177: Đường cong hớt lưng mặt sau củu ta rô là gì ? Là đường cong acximet. Câu 178: Việc hớt lưng trên phần sửa đúng của ta rô được tiến hành từ đâu trên me cắt ? Được tiến hành từ lưỡi cắt mặt trước. Câu 179: Đối với phương pháp cán ren chạy dao hướng kính thì vận tốc dài của con hai con lăn được lụa chọn như thế nào? Các con lăn quay cùng chiều với tốc độ vòng bằng nhau. Câu 180: Đối với phương pháp cán ren chạy dao tiếp tuyến thì vận tốc dài của con hai con lăn được lụa chọn như thế nào? Hai con lăn quay cùng chiều và vận tốc dài V1 ≠ V2 Câu 181: Ưu điểm của phương pháp gia công răng bằng chép hình? Thao tác đơn giản; có thể thực hiện trên các máy phay vạn năng hoặc chuyên dùng, dùng đầu phân độ vạn năng hoặc đĩa chia độ.

Chủ Đề