Lãi suất tiền gửi ngân hàng vib tháng 3/2022

Nổi bậtKiến thức tài chínhTiết kiệm

Đến hẹn lại lên, hôm nay Quý nhà đầu tư có đoán được Infina sẽ mang đến thông tin về Ngân hàng nào không? Đó chính là lãi suất Ngân hàng VIB theo yêu cầu của đa số đọc giả gửi email về cho Infina. Chúng ta sẽ bắt đầu với phần giới thiệu Ngân hàng VIB cho những thành viên và độc giả chưa biết đến nhé.

Thông tin Ngân hàng VIB

Thông tin cơ bản

  • Tên giao dịch tiếng Việt: Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam.
  • Tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam International and Commercial Joint Stock Bank.
  • Tên viết tắt: VIB.
  • Mã chứng khoán: VIB.
  • Swift Code: VNIBVNVX.
  • Loại hình: Ngân hàng Thương mại Cổ phần.
  • Ngày thành lập: 18 tháng 9 năm 1996.
  • Trụ sở chính: Tầng 1, 2 Tòa nhà Sailing Tower – 111A Pasteur – Phường Bến Nghé – Quận 1 – Tp. Hồ Chí Minh.
  • Đến ngày 31/12/2021, vốn điều lệ đạt hơn 15.531 tỷ đồng. Vốn chủ sở hữu đạt 24.251 tỷ đồng và tổng tài sản đạt gần 310 nghìn tỷ đồng.
  • Hotline: 1800 8180.
  • Website: www.vib.com.vn

Mạng lưới hoạt động của Ngân hàng VIB

Chi nhánh và Phòng giao dịch VIB

Tính đến hiện tại, VIB có tổng cộng hơn 160 chi nhánh, PGD đặt tại 27 tỉnh, thành phố trọng điểm trong cả nước.

Điểm đặt ATM

VIB tổng cộng có gần 300 điểm đặt ATM tại 27 tỉnh thành có phòng giao dịch, chi nhánh của VIB. Nhiều nhất phải kể đến Tp. Hồ Chí Minh với 82 điểm ATM, Hà Nội với 66 điểm và Đồng Nai là 16 điểm.

Các sản phẩm tiết kiệm và biểu lãi suất tiết kiệm VIB

Các sản phẩm tiết kiệm online

  • Tiền gửi trực tuyến và lãi suất tiền gửi của ngân hàng VIB:
Kỳ hạn Từ 2 – 300 triệu Từ 300 triệu – 3 tỷ Trên 3 tỷ
7 ngày 0,20% 0,20% 0,20%
14 ngày 0,20% 0,20% 0,20%
21 ngày 0,20% 0,20% 0,20%
1 tháng 4,00% 4,00% 4,00%
2 tháng 4,00% 4,00% 4,00%
3 tháng 4,00% 4,00% 4,00%
4 tháng 4,00% 4,00% 4,00%
5 tháng 4,00% 4,00% 4,00%
6 tháng 5,90% 6,20% 6,40%
7 tháng 5,90% 6,20% 6,40%
8 tháng 5,90% 6,20% 6,40%
9 tháng 6,00% 6,30% 6,40%
10 tháng 6,00% 6,30% 6,40%
11 tháng 6,00% 6,30% 6,40%
15 tháng 6,10% 6,40% 6,50%
18 tháng 6,10% 6,40% 6,50%
24 tháng 6,20% 6,50% 6,60%
36 tháng 6,20% 6,50% 6,60%
  • Tiết kiệm mục tiêu.
  • Tiết kiệm ngoại tệ.

Các sản phẩm tiết kiệm tại quầy

Khách hàng cá nhân

  • Tiền gửi có kỳ hạn và lãi suất tiền gửi VIB:
Kỳ hạn Từ 10 – 300 triệu Từ 300 triệu – 3 tỷ Trên 3 tỷ
7 ngày 0,20% 0,20% 0,20%
14 ngày 0,20% 0,20% 0,20%
21 ngày 0,20% 0,20% 0,20%
1 tháng 4,00% 4,00% 4,00%
2 tháng 4,00% 4,00% 4,00%
3 tháng 4,00% 4,00% 4,00%
4 tháng 4,00% 4,00% 4,00%
5 tháng 4,00% 4,00% 4,00%
6 tháng 5,90% 6,20% 6,40%
7 tháng 5,90% 6,20% 6,40%
8 tháng 5,90% 6,20% 6,40%
9 tháng 6,00% 6,30% 6,40%
10 tháng 6,00% 6,30% 6,40%
11 tháng 6,00% 6,30% 6,40%
15 tháng 6,10% 6,40% 6,50%
18 tháng 6,10% 6,40% 6,50%
24 tháng 6,20% 6,50% 6,60%
36 tháng 6,20% 6,50% 6,60%
  • Tiền gửi linh hoạt.
  • Tiết kiệm gửi góp.
  • Tiền gửi không kỳ hạn.
  • Tiết kiệm ngoại tệ.
  • Chứng chỉ tiền gửi.
  • Tiền gửi iDepo.
  • Tiết kiệm trả lãi đầu kỳ.

Khách hàng Doanh nghiệp

  • Tiền gửi có kỳ hạn.
  • Tiền gửi lĩnh lãi linh hoạt.
  • Tiền gửi ngoại tệ: Đối với sản phẩm này, mức lãi luôn luôn bằng 0%.

Xem thêm: Bảng so sánh lãi suất ngân hàng cập nhật hằng ngày mới nhất

App tích lũy với số vốn sinh viên dành cho người mới bắt đầu

Đặc biệt hiện nay, việc gửi tiết kiệm không kỳ hạn cực kì tiện lợi. Chỉ với các thiết bị di động và số tiền vốn ”sinh viên” là bạn đã có thể gửi tiết kiệm online mà không cần đến số vốn hàng triệu. App Infina với sản phẩm Tích Lũy sẽ giúp bạn tiết kiệm trực tuyến chỉ với 200.000đ với lãi suất không kỳ hạn 6%/năm, đây là lãi suất thuộc TOP đầu của lãi suất không kỳ hạn.

Ngoài ra, khi bạn tạo tài khoản Infina, bạn còn được tặng ngay tiền thưởng hấp dẫn lên đến 2 triệu đồng.

TẢI APP NGAY!!!

Trải nghiệm app Infina tặng ngay quà tặng lên đến 2 triệu đồng!

Các sản phẩm vay tại Ngân hàng VIB

Vay mua nhà, sửa nhà

Sản phẩm Lãi suất [năm] Vay tối đa Thời hạn vay
Vay mua BĐS 8,3% 80% nhu cầu 30 năm
Vay cá nhân kinh doanh 7,8-8,0% 80% nhu cầu 24 tháng
Vay kinh doanh doanh nghiệp 8,0-8,2% 80% nhu cầu 24 tháng
Vay mua ô tô mới 8,6-8,8% 80% giá trị xe 8 năm
Vay xây mới, sửa chữa nhà 8,7-9,1% 80% nhu cầu 15 năm
Vay tiêu dùng có TSBĐ 8.8% 100% nhu cầu 8 năm
Vay chi phí du học 8.8% 100% nhu cầu 10 năm
Vay cầm cố giấy tờ có giá [GTCG] 8.8% 100% giá trị giấy tờ có giá 2 năm
Vay mua ô tô cũ 8,2-9,9% 80% giá trị xe 8 năm

Biểu lãi suất vay ngân hàng VIB

Rất nhiều các sản phẩm phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng của Ngân hàng VIB.

Biểu lãi suất Vay mua BĐS

Vay mua BĐS Trên 4,5 tỷ 1,5-4,5 tỷ Dưới 1,5 tỷ
Lãi suất ưu đãi 6 tháng 8,3% 8,5% 8,7%
Lãi suất ưu đãi 12 tháng 9,1% 9,3% 9,5%
Biên độ LS sau ưu đãi 3,5% 3,7% 3,9%

Vay mua ô tô cũ

Vay mua ô tô cũ Trên 1,5 tỷ 0,75-1,5 tỷ Dưới 0,75 tỷ
Lãi suất ưu đãi 6 tháng 7,9% 8,1% 8,3%
Lãi suất ưu đãi 12 tháng 9,2% 9,4% 9,6%
Biên độ LS sau ưu đãi 3,9% 4,1% 4,3%

Vay mua ô tô mới

Vay mua ô tô mới Trên 1,5 tỷ 0,75-1,5 tỷ Dưới 0,75 tỷ
Lãi suất ưu đãi 6 tháng 7,4% 7,6% 7,8%
Lãi suất ưu đãi 12 tháng 8,7% 8,9% 9,1%
Biên độ LS sau ưu đãi 3,7% 3,9% 4,1%

Cách tính lãi suất vay ngân hàng VIB

Thông qua cách tính lãi suất mà Infina cung cấp, sau khách hàng có thể chủ động tính toán số tiền mình phải trả khi vay thế chấp tại VIB:

  • Tiền lãi = Số tiền vay * Lãi suất * Kỳ hạn.
  • Tiền phải trả định kỳ = Tiền lãi + Tiền gốc.
  • Lãi suất được đề cập trên là lãi suất trong ưu đãi trong những kỳ đầu, lãi suất sau thời hạn ưu đãi được tính bằng: Lãi suất tiền gửi tiết kiệm 13 tháng + biên độ lãi suất [3% – 4% khác nhau đối với mỗi khoản vay].

Xem thêm: Cách tính lãi suất tiết kiệm ngân hàng VIB mới nhất hiện nay

So sánh 2 sản phẩm tiền gửi trực tuyến và tiết kiệm mục tiêu

Mỗi sản phẩm sẽ có mục tiêu và chính sách hỗ trợ từ Ngân hàng riêng nhưng nhìn chung, đây là 2 sản phẩm tiền gửi có lãi suất cao nhất và phổ biến nhất trong tất cả các sản phẩm tại Ngân hàng VIB.

Mô tả chung
Mô tả Là tài khoản tiền gửi có kỳ hạn. Gốc được cố định trong toàn bộ một kỳ hạn. Là tài khoản tiết kiệm có kỳ hạn gốc được phép tăng linh hoạt trong kỳ hạn gửi.
Kỳ hạn Từ 1 tuần đến 36 tháng. Từ 6 tháng đến 60 tháng.
Kỳ trả lãi Lãi trả hàng tháng/hàng quý/6 tháng/12 tháng/cuối kỳ. Lãi trả cuối kỳ.
Thời điểm đáo hạn Gốc và lãi trả vào tài khoản thanh toán.

Gốc tự động gia hạn, lãi trả vào tài khoản thanh toán.

Lãi nhập gốc và tự động gia hạn [không áp dụng với kỳ hạn có kỳ trả lãi 6 tháng/12 tháng].

Gốc và lãi trả vào tài khoản thanh toán.

Gốc tự động gia hạn, lãi trả vào tài khoản thanh toán.

Lãi nhập gốc và tự động gia hạn.

Lãi suất Với kỳ hạn có kỳ trả lãi hàng tháng/hàng quý/cuối kỳ lãi không kỳ hạn áp dụng từ ngày mở/ ngày gia hạn gần nhất đến ngày tất toán trước hạn.

Với kỳ hạn có kỳ trả lãi 6 tháng/12 tháng, lãi không kỳ hạn áp dụng từ ngày mở/ ngày trả lãi gần nhất đến ngày tất toán trước hạn.

Thả nổi theo lãi suất thị trường.
Tại thời điểm đáo hạn Với kỳ hạn có kỳ trả lãi hàng tháng/hàng quý/cuối kỳ lãi không kỳ hạn áp dụng từ ngày mở/ ngày gia hạn gần nhất đến ngày tất toán trước hạn. Gốc và lãi trả vào tài khoản thanh toán.

Gốc tự động gia hạn, lãi trả vào tài khoản thanh toán và Lãi nhập gốc và tự động gia hạn

Tất toán trước hạn Với kỳ hạn có kỳ trả lãi hàng tháng/hàng quý/cuối kỳ lãi không kỳ hạn áp dụng từ ngày mở/ ngày gia hạn gần nhất đến ngày tất toán trước hạn. Lãi suất không kỳ hạn tính từ ngày mở/ ngày gia hạn gần nhất đến ngày chấm dứt trước hạn.

Tổng kết

Qua bài viết này, Infina đã cung cấp cho độc giả và quý nhà đầu tư theo dõi Infina tất tần tật về lãi suất Ngân hàng VIB ở cả các sản phẩm vay và các sản phẩm tiết kiệm. Quý nhà đầu tư hãy chuẩn bị cho mình một kế hoạch sử dụng tiền nhàn rỗi của mình một cách hợp lý nhé.

Bạn đã gửi tiền tiết kiệm ở ngân hàng nào chưa? Hãy để lại bình luận phía dưới nhé!

Xem thêm:

Tham gia cộng đồng đầu tư Infina để cùng học hỏi và trao đổi thêm nhiều kiến thức

Video liên quan

Chủ Đề