Nam Cần Thơ bao nhiêu 1 tín chỉ?
Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022 – 2023 Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022 – 2023 cũng ổn định so với các năm. Mức học phí dao động thấp nhất là 330.000 đồng/ tín chỉ, cao nhất là 969.000 đồng/ tín chỉ. Show Sức khỏeY khoa969.000 đồng/ tín chỉ.Dược học969.000 đồng/ tín chỉ.Kỹ thuật xét nghiệm y học513.000đ/ tín chỉ.Kỹ thuật hình ảnh y học855.000đ/ tín chỉ.Quản lý bệnh viện969.000 đồng/ tín chỉ.Kỹ thuật y sinh969.000 đồng/ tín chỉ.Y học cổ truyền969.000 đồng/ tín chỉ.Răng – Hàm – Mặt 969.000 đồng/ tín chỉ.Y học dự phòng969.000 đồng/ tín chỉ. Kỹ thuật công nghệCông nghệ kỹ thuật ô tô636.000đ/ tín chỉ.Công nghệ thông tin330.000 đồng/ tín chỉ.Khoa học máy tính330.000 đồng/ tín chỉ.Kỹ thuật phần mềm330.000 đồng/ tín chỉ.Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu330.000 đồng/ tín chỉ.Kỹ thuật cơ khí động lực330.000 đồng/ tín chỉ.Công nghệ kỹ thuật hóa học330.000 đồng/ tín chỉ.Công nghệ thực phẩm380.000đ/ tín chỉ. Xây dựng, Môi trườngKỹ thuật xây dựng330.000 đồng/ tín chỉ.Kỹ thuật môi trường330.000 đồng/ tín chỉ.Kiến trúc427.000đ/ tín chỉ.Quản lý đất đai330.000 đồng/ tín chỉ.Quản lý tài nguyên và môi trường330.000 đồng/ tín chỉ.Bất động sản380.000đ/ tín chỉ. Kinh tếQuản trị kinh doanh330.000 đồng/ tín chỉ.Tài chính – Ngân hàng330.000 đồng/ tín chỉ.Kế toán330.000 đồng/ tín chỉ.Kinh doanh quốc tế330.000 đồng/ tín chỉ.Marketing330.000 đồng/ tín chỉ.Thương mại điện tử330.000 đồng/ tín chỉ.Quản lý công nghiệp330.000 đồng/ tín chỉ.Logistics và quản lý chuỗi cung ứng330.000 đồng/ tín chỉ.Kinh tế số330.000 đồng/ tín chỉ. Du lịch, Xã hội & Nhân vănQuản trị DV du lịch và lữ hành330.000 đồng/ tín chỉ.Quản trị khách sạn330.000 đồng/ tín chỉ.QT Nhà hàng & DV ăn uống330.000 đồng/ tín chỉ.Ngôn ngữ Anh330.000 đồng/ tín chỉ.Quan hệ công chúng380.000đ/ tín chỉ.Truyền thông đa phương tiện380.000đ/ tín chỉ.Luật kinh tế330.000đ/ tín chỉ.Luật học351.000đ/ tín chỉ. Nội dung bài viết: Sau khi hoàn thành kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023, ngoài việc quan tâm tới điểm thi mình đạt được để lựa chọn trường Đại học, Cao đẳng phù hợp thì một điều cũng được rất nhiều bậc phụ huynh, cũng như các em học sinh quan tâm, đó chính là thông tin học phí ngôi trường mình dự định xét tuyển. Đây là một trong những yếu tố quan trọng, bởi học phí phù hợp với điều kiện gia đình thì các em cũng yên tâm hơn khi theo học. Trong bài viết này, VnDoc sẽ gửi tới các bạn thông tin học phí của trường Đại học Nam Cần Thơ năm học 2023 - 2024. Học phí Đại học Nam Cần Thơ1. Học phí Đại học Nam Cần Thơ 2023 - 2024Dưới đây là bảng học phí trường Đại học Nam Cần Thơ tính theo tín chỉ: Mức học phí trường Đại học Nam Cần Thơ cho năm 2023 sẽ dao động từ 12.250.000 VNĐ/năm đến 35.700.000 VNĐ/năm tùy thuộc vào ngành học. Tuy nhiên, đây chỉ là số liệu tham khảo vì học phí chính xác ở Đại học Nam Cần Thơ sẽ phụ thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong mỗi học kỳ. Nói chung, mức học phí trường Đại học Nam Cần Thơ là trung bình so với các trường đại học khác. Ngoài ra, trường cũng cung cấp nhiều học bổng và chương trình miễn giảm học phí nhằm hỗ trợ cho sinh viên. 2. Học phí Đại học Nam Cần Thơ 2022 - 2023Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo số lượng tín chỉ đăng ký học trong mỗi học kỳ. Mức học phí của mỗi tín chỉ được tính từ học phí bình quân của năm học. - Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí cho sinh viên trúng tuyển vào học năm học 2022-2023 là 33 triệu đồng/năm học (cố định trong suốt khóa học). - Đối với chương trình đại trà: học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo khối ngành (Áp dụng Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo). Học phí bình quân năm học 2022-2023 từng ngành như sau: STTMã ngành tuyển sinh Ngành tuyển sinh Khối ngành Danh hiệu và Học phí bình quân năm học 2022-2023 1 7140202 Giáo dục Tiểu học I Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng 2 7140204 Giáo dục Công dân I Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng 3 7140206 Giáo dục Thể chất I Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng 4 7140209 Sư phạm Toán học I Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng 5 7140210 Sư phạm Tin học I Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng 6 7140211 Sư phạm Vật lý I Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng 7 7140212 Sư phạm Hóa học I Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng 8 7140213 Sư phạm Sinh học I Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng 9 7140217 Sư phạm Ngữ văn I Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng 10 7140218 Sư phạm Lịch sử I Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng 11 7140219 Sư phạm Địa lý I Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng 12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh I Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng 13 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp I Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng 14 7340101 Quản trị kinh doanh III Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng 15 7340101H Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An III Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng 16 7340115 Marketing III Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng 17 7340120 Kinh doanh quốc tế III Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng 18 7340121 Kinh doanh thương mại III Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng 19 7340201 Tài chính - Ngân hàng III Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng 20 7340301 Kế toán III Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng 21 7340302 Kiểm toán III Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng 22 7380101 Luật, 3 chuyên ngành: III Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng 23 7380101H Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An III Cử nhân; 4 năm 13,2 triệu đồng 24 7420101 Sinh học IV Cử nhân; 4 năm 14,2 triệu đồng 25 7420201 Công nghệ sinh học IV Cử nhân; 4 năm 14,2 triệu đồng 26 7420203 Sinh học ứng dụng IV Kỹ sư; 4,5 năm 14,2 triệu đồng 27 7440112 Hóa học IV Cử nhân; 4 năm 14,2 triệu đồng 28 7440301 Khoa học môi trường IV Kỹ sư; 4,5 năm 14,2 triệu đồng 29 7460112 Toán ứng dụng V Cử nhân; 4 năm 15,2 triệu đồng 30 7460201 Thống kê V Cử nhân; 4 năm 15,2 triệu đồng 31 7480101 Khoa học máy tính V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng 32 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng 33 7480103 Kỹ thuật phần mềm V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng 34 7480104 Hệ thống thông tin V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng 35 7480106 Kỹ thuật máy tính V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng 36 7480201 Công nghệ thông tin V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng 37 7480201H Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng 38 7480202 An toàn thông tin V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng 39 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng 40 7510601 Quản lý công nghiệp V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng 41 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng V Cử nhân; 4 năm 15,2 triệu đồng 42 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng 43 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng 44 7520201 Kỹ thuật điện V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng 45 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng 46 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng 47 7520309 Kỹ thuật vật liệu V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng 48 7520320 Kỹ thuật môi trường V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng 49 7520401 Vật lý kỹ thuật V Cử nhân; 4 năm 15,2 triệu đồng 50 7540101 Công nghệ thực phẩm V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng 51 7540104 Công nghệ sau thu hoạch V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng 52 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng 53 7580201 Kỹ thuật xây dựng V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng 54 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng 55 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng 56 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng 57 7620103 Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng 58 7620105 Chăn nuôi V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng 59 7620109 Nông học V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng 60 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng 61 7620112 Bảo vệ thực vật V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng 62 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng 63 7620114H Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An V Cử nhân; 4 năm 15,2 triệu đồng 64 7620115 Kinh tế nông nghiệp V Cử nhân; 4 năm 15,2 triệu đồng 65 7620115H Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An V Cử nhân; 4 năm 15,2 triệu đồng 66 7620301 Nuôi trồng thủy sản V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng 67 7620302 Bệnh học thủy sản V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng 68 7620305 Quản lý thủy sản V Kỹ sư; 4,5 năm 15,2 triệu đồng 69 7640101 Thú y V Bác sĩ thú y; 5 năm 15,2 triệu đồng 70 7720203 Hóa dược VI Cử nhân; 4 năm 19,5 triệu đồng 71 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: VII Cử nhân; 4 năm 12,6 triệu đồng 72 7220201H Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An VII Cử nhân; 4 năm 12,6 triệu đồng 73 7220203 Ngôn ngữ Pháp VII Cử nhân; 4 năm 12,6 triệu đồng 74 7229001 Triết học VII Cử nhân; 4 năm 12,6 triệu đồng 75 7229030 Văn học VII Cử nhân; 4 năm 12,6 triệu đồng 76 7310101 Kinh tế VII Cử nhân; 4 năm 12,6 triệu đồng 77 7310201 Chính trị học VII Cử nhân; 4 năm 12,6 triệu đồng 78 7310301 Xã hội học VII Cử nhân; 4 năm 12,6 triệu đồng 79 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) VII Cử nhân; 4 năm 12,6 triệu đồng 80 7310630H Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An VII Cử nhân; 4 năm 12,6 triệu đồng 81 7320104 Truyền thông đa phương tiện VII Kỹ sư; 4,5 năm 12,6 triệu đồng 82 7320201 Thông tin - thư viện VII Cử nhân; 4 năm 12,6 triệu đồng 83 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành VII Cử nhân; 4 năm 12,6 triệu đồng 84 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường VII Kỹ sư; 4,5 năm 12,6 triệu đồng 85 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên VII Cử nhân; 4 năm 12,6 triệu đồng 86 7850103 Quản lý đất đai VII Kỹ sư; 4,5 năm 12,6 triệu đồng Lộ trình học phí bình quân theo từng năm học, dự kiến như sau: STT Khối ngành Dự KiếnNăm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 Năm học 2025-2026 1 Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 17 21 27 2 Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 17 21 27 3 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 18 23 29 4 Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y 19 24 31 5 Khối ngành VI: Các khối ngành sức khỏe khác 24 31 40 6 Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường 18 22 29 - Sinh viên học ngành sư phạm: được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm. 3. Học phí Đại học Nam Cần Thơ 2021 - 2022Hiện nay, học phí của trường dao động từ 900,000 – 1,000,000 VNĐ/ tín chỉ. Tùy vào từng ngành học khác nhau mà mức học phí của từng sinh viên sẽ có sự dao động. Ngoài ra, nhà trường cam kết lộ trình tăng của học phí sẽ luôn nằm trong khoảng 3 – 5% mỗi năm. 4. Học phí Đại học Nam Cần Thơ 2020 - 2021Học phí đại học Nam Cần Thơ bậc đại học xét theo tín chỉ
Chính sách miễn giảm học phí đại học Nam Cần Thơ Chính sách miễn giảm học phí dành cho học sinh bậc đại học chính quy:
Chính sách miễn giảm học phí dành cho học sinh bậc đại học liên thông:
Điểm chuẩn của trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2020 Theo đó, ngành Kinh doanh quốc tế có điểm chuẩn cao nhất 25,75; Ngành quản trị Kinh doanh 25,25; Nhiều ngành có điểm chuẩn 19-24, tuy nhiên cũng rất nhiều ngành có điểm chuẩn ở mức 15. Năm nay, Trường ĐH Cần Thơ nhận hồ sơ xét tuyển từ 15 đến 18,5 điểm. Trường ĐH Cần Thơ lớn nhất khu vực Đồng bằng sông Cửu Long và có số ngành nhiều nhất. Năm 2019, điểm chuẩn Trường ĐH Cần Thơ cao nhất 23,5. Như vậy so với năm ngoái điểm chuẩn ngành cao nhất năm nay tăng thêm 2,25 điểm. Còn điểm chuẩn ngành thấp nhất năm 2019 là 14 điểm, so với năm ngoái điểm chuẩn ngành thấp nhất năm nay chỉ tăng 1 điểm. Thí sinh nhập học từ 7h30 ngày 06/10/2020 đến 17h ngày 11/10/2020 (kể cả thứ Bảy, Chủ nhật) tại Nhà học B1 - Khu II, Trường ĐH Cần Thơ. Khi nhập học việc nộp học phí học kỳ đầu tiên tùy thuộc vào ngành. Sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên không phải đóng học phí. Ngoài học phí nộp thêm các chi phí khác như bảo hiểm, khám sức khỏe, làm thẻ sinh viên, dự thi đánh giá năng lực ngoại ngữ... 5. Học phí Đại học Nam Cần Thơ 2019 - 2020- Ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị, Luật, Bất động sản: 330.000 - 360.000 đồng/tín chỉ - Ngành kĩ thuật và công nghệ: 390.000 - 420.000 đồng/tín chỉ - Ngành Công nghệ kĩ thuật ô tô: 670.000 - 700.000 đồng/tín chỉ - Ngành Dược học và Kĩ thuật hình ảnh y học: 900.000 - 1.100.000 đồng/tín chỉ - Ngành Y khoa: 1.850.000 - 1.950.000 đồng/ tín chỉ - Ngành Kĩ thuật xét nghiệm y học: 540.000 - 600.000 đồng/ tín chỉ 6. Học phí Đại học Nam Cần Thơ 2018 - 2019- Đại học: Từ 310.000 đồng/tín chỉ - 390.000 đồng/tín chỉ tùy theo ngành học. - Ngành sức khỏe: 920.000 đồng/tín chỉ - 1.050.000 đồng/tín chỉ. Bạn có thể dễ dàng để có thể được học tại trường Đại học Nam Cần Thơ, tuy nhiên, bạn cần cân nhắc mức học phí Trường Đại học Nam Cần Thơ đã phù hợp với bạn hay chưa? Qua đó, giúp cho việc chọn trường của bạn không những phù hợp với sở thích, năng lực mà còn phù hợp với hoàn cảnh gia đình. Mời các bạn học sinh tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Học phí Đại học Nam Cần Thơ 2023 - 2024. Hy vọng đây là thông tin hữu ích dành cho các bậc phụ huynh, các em học sinh tham khảo, để có sự lựa chọn ngôi trường đại học không chỉ phù hợp với năng lực, sở thích của cá nhân, mà còn phù hợp với điều kiện và hoàn cảnh của gia đình mình. |