Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng khi cho brom vào anlin.

GV yêu cầu: - HS quan sát GV biểu diễn thí nghiệmtác dụng của CH3NH2với dd HCl, nêu các hiện tượng xảy ra. Viết PTHH.- HS nghiên cứu SGK cho biết tác dụng của metylamin, anilin với quỳ tím hoặcphenolphtalein. - HS so sánh tính bazơ của metylamin,amoniăc, anilin. Giải thích.GV làm thí nghiệm cho etylamin tác dụng với axit nitrơ NaOH + HClGV lưu ý muối điazoni có vai trò quan trọng trong tổng hợp hữu cơ và đặc biệttổng hợp phẩm nhuộm azo.GV yêu cầu: HS nghiên cứu SGK cho biết sản phẩmthu được khi cho amin bậc 1 tác dụng với ankyl halogenua. Viết PTHH.GV yêu cầu: - HS quan sát GV biểu diễn thí nghiệmtác dụng của anilin với nước Br2, nêu các hiện tượng xảy ra.- Viết PTHH. - Giải thích tại sao nguyên tử Brom lạithế vào 3 vị trí 2, 4, 6 trong phân tử anilin.- Nêu ý nghĩa của phản ứng. HS nêu ý nghĩa của pư: dùng để nhậnbiết anilin. của nhóm amino như tính bazơ. Ngồi ra anilin còn2HS đọc các câu hỏi trong phiếu học tập, quan sát thí nghiệm, giải thích và viết PTHH.a Tính bazơ CH3NH2+ HCl →[CH3NH3]+Cl-Metylamin Metylaminclorua Tác dụng với quỳ hoặc phenolphtaleinMetylamin AnilinQuỳ tím XanhKhơng đổi màu Phenolphtalein HồngKhơng đổi màu So sánh tính bazơCH3-NH2NH3C6H5NH2b Phản ứng với axit nitrơ HS nghiên cứu SGK cho biết hiện tượng xảy ra khicho etylamin tác dụng với axit nitrơ NaOH + HCl Ankylamin bậc 1 + HNO2→Ancol+ N2+H2O C2H5NH2+ HO NO →C2H5OH + N2+ H2OAmin thơm bậc 1 + HONO tothấp→muối điazoni.C6H5NH2+ HONO + HCl →C6H5N2 +Cl-+ 2H2O Phenylđiazoni cloruac Phản ứng ankyl hố thay thế ngun tử hiđro của nhóm -NH2HS nghiên cứu SGK trả lời và viết PTHH. C6H5N H2+ CH3I →C6H5-NHCH3+ HI Anilin Metyl iođua N-metylanilin

2. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin: Phản ứng với nước brom

:NH2NH2Br BrBrHS giải thích: Do ảnh hưởng của nhóm -NH2ngun tử Br dễ dàng thay thế các nguyên tử H ở vị trí 2, 4, 6trong nhân thơm của phân tử anilin.Hoạt động 7 GV cho HS nghiên cứu SGK.GV yêu cầu: HS nghiên cứu các phương pháp điềuchế amin cho biết: - Phương pháp điều chế ankylamin. Chothí dụ. - Phương pháp điều chế anilin. ViếtPTHH. IV. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ1. Ứng dụng HS nghiên cứu SGK cho biết những ứng dụng của cáchợp chất amin. 2. Điều chếa Ankylamin được điều chế từ amoniăc và ankyl halogenua+ CH3I + CH3I + CH3INH3→ CH3NH2→ CH3 2NH →CH3 3N + 3Br2→ + 3HBrFe + HClC6H5NO2+ 6H →C6H5NH2+ 2 H2O tCÁC PHIẾU HỌC TẬP PHIẾU HỌC TẬP SỐ 11. Nêu định nghĩa tổng quát về amin. Thí dụ. 2. Trình bày cách phân loại và áp dụng phân loại các amin trong thí dụ đã nêu.PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2Hãy nêu: 1. Quy luật gọi tên amin theo danh pháp gốc-chức.2. Quy luật gọi tên theo danh pháp thay thế.PHIẾU HỌC TẬP SỐ 31. Viết các đồng phân amin của hợp chất hữu cơ có cấu tạo phân tử C4H11N 2. Dùng quy luật gọi tên áp dụng cho 7 đồng phân vừa viết.PHIẾU HỌC TẬP SỐ 41. Phân tích đặc điểm cấu tạo của anilin. Từ CTCT và nghiên cứu SGK, chobiết anilin có những tính chất hố học gì ?2. Từ thí nghiệm tác dụng của CH3NH2với dd HCl, nêu các hiện tượng xảy ra. Viết PTHH. 3. Cho biết tác dụng của metylamin, anilin với quỳ tím hoặc phenolphtalein.4. So sánh tính bazơ của metylamin, amoniăc, anilin. Giải thích.PHIẾU HỌC TẬP SỐ 51. Nghiên cứu SGK cho biết sản phẩm thu được khi cho amin bậc 1 tác dụng với ankyl halogenua. Viết PTHH.2. Từ thí nghiệm tác dụng của anilin với nước Br2, nêu các hiện tượng xảy ra. - Viết PTHH.- Giải thích tại sao nguyên tử Brom lại thế vào 3 vị trí 2, 4, 6 trong phân tử anilin. - Nêu ý nghĩa của phản ứng.PHIẾU HỌC TẬP SỐ 6Tìm hiểu: 1. Phương pháp điều chế ankylamin. Cho thí dụ.2. Phương pháp điều chế anilin. Viết PTHH.− Biết khái niệm về peptit, protein, enzim, axit nucleic và vai trò của chúng trong cuộc sống.− Biết cấu trúc phân tử và tính chất cơ bản của protein.

Chủ đề

Công cụ hóa học

Phương trình hóa học

Chất hóa học

Chuỗi phản ứng

Phản ứng nhiệt phân

Phản ứng phân huỷ

Phản ứng trao đổi

Lớp 11

Phản ứng oxi-hoá khử

Lớp 10

Lớp 9

Phản ứng thế

Phản ứng hoá hợp

Phản ứng nhiệt nhôm

Lớp 8

Phương trình hóa học vô cơ

Phương trình thi Đại Học

Phản ứng điện phân

Lớp 12

Phản ứng thuận nghịch (cân bằng)

Phán ứng tách

Phản ứng trung hoà

Phản ứng toả nhiệt

Phản ứng Halogen hoá

Phản ứng clo hoá

Phản ứng thuận nghịch

Phương trình hóa học hữu cơ

Phản ứng đime hóa

Phản ứng cộng

Phản ứng Cracking

Phản ứng Este hóa

Phản ứng tráng gương

Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử

Phản ứng thủy phân

Phản ứng Anxyl hoá

Phản ứng iot hóa

Phản ứng ngưng tụ

Phán ứng Hydro hoá

Phản ứng trùng ngưng

Phản ứng trùng hợp

Dãy điện hóa

Dãy hoạt động của kim loại

Bảng tính tan

Bảng tuần hoàn

Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất

Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi

Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '

Một số ví dụ mẫu

Br2 + C6H5NH2 - Cân bằng phương trình hóa học

Chi tiết phương trình

3Br2 + C6H5NH2 C6H2Br3NH2 + 3HBr
dung dịch lỏng kt dung dịch
nâu đỏ không màu trắng không màu

Nguyên tử-Phân tử khối

(g/mol)

Số

mol

Khối lượng

(g)
Thông tin thêm

Điều kiện: Không có

Cách thực hiện: cho anilin tác dụng với brom

Hiện tượng: có hiện tượng kết tủa trắng

Tính khối lượng

Lớp 12 Phương trình thi Đại Học

Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!

Phương trình điều chế Br2 Xem tất cả

2H2O + BrF 2Br2 + O2 + 4HF
nóng khí

3BrF Br2 + BrF3

2HBr Br2 + H2

PBr5 Br2 + PBr3

Phương trình điều chế C6H5NH2 Xem tất cả

C6H5NO2 + 6H C6H5NH2 + 2H2O

6HCl + 3Sn + C6H5NO2 C6H5NH2 + 2H2O + 3SnCl2

2Al + 4H2O + 2NaOH + C6H5NO2 C6H5NH2 + 2NaAl(OH)4

C6H5NO2 + 6H C6H5NH2 + 2H2O
lỏng rắn lỏng lỏng
không màu không màu không màu

Phương trình điều chế C6H2Br3NH2 Xem tất cả

3Br2 + C6H5NH2 C6H2Br3NH2 + 3HBr
lỏng lỏng lỏng khí
nâu đỏ không màu không màu

3Br2 + C6H5NH2 C6H2Br3NH2 + 3HBr
dung dịch lỏng kt dung dịch
nâu đỏ không màu trắng không màu

Phương trình điều chế HBr Xem tất cả

H2O + IBr HBr + HIO
lạnh

Br2 + CnH2n-6 CnH2n-7Br + HBr

H2O2 + HBrO H2O + O2 + HBr
khí

2HI + HBrO H2O + I2 + HBr
đậm đặc đậm đặc kt

Bài liên quan

  • Hóa lớp 12
  • Tìm kiếm chất hóa học
  • Lớp 10
  • Công thức Hóa học
  • Mẹo Hóa học