Ngày 12 tháng 1 năm 2023 âm lich

Mục lục

  • 1 Lịch vạn niên ngày 12 tháng 1 năm 2023
  • 2 Tử vi tốt xấu ngày 12 tháng 1 năm 2023
    • 2.1 ☯ Việc tốt trong ngày
    • 2.2 ☯ Ngày bách kỵ
    • 2.3 ❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
    • 2.4 🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
    • 2.5 🌝 Giờ mặt trăng
    • 2.6 ☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
    • 2.7 ✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
    • 2.8 ☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Chấp
    • 2.9 ✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Giác
    • 2.10 ✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
    • 2.11 ✳ Giờ Lý Thuần Phong
  • 3 Lịch Âm tháng 1 năm 2023
  • 4 Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 12/1/2023?

Lịch vạn niên ngày 12 tháng 1 năm 2023

Dương lịch ngày 12 - 1 - 2023 nhằm Âm Lịch ngày 21 - 12 - 2022. Tức Âm lịch ngày Canh Ngọ tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần, mệnh Thổ. Ngày 12/1/2023 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 12 tháng 1 năm 2023

Ngày Canh Ngọ, Tháng Quý Sửu
Giờ Bính Tý, Tiết Tiểu hàn
Là ngày Thiên Lao Hắc đạo, Trực Chấp

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thiên Lao Hắc đạo: Ngày mọi việc đều bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h) 🐮 Sửu (1 - 3h) 🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h) 🐵 Thân (15 - 17h) 🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h) 🐉 Thìn (7 - 9h) 🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐏 Mùi (13 - 15h) 🐶 Tuất (19 - 21h) 🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:35:53
  • Chính trưa: 12:04:41
  • Giờ mặt trời lặn: 17:33:30
  • Độ dài ban ngày: 10:57:37

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 22:04:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 10:05:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:59:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tý - Bính Tý - Giáp Thân - Giáp Dần
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Mùi - Tân Mùi - Đinh Hợi - Đinh Tỵ

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Chấp

  • Nên làm: Khởi công, xây dựng, động đất ban nền, lập khế ước, giao dịch, chữa bệnh
  • Kiêng cữ: Xuất hành, di chuyển, khai trương

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Giác

  • Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt..
  • Kiêng cữ: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được..
  • Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Đức, Nguyệt Đức, Minh Tinh, Kính Tâm, Giải Thần
  • ⭐ Sao xấu: Hoang Vu, Nguyệt Hỏa, Độc Hỏa

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tốc hỷ: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 1 năm 2023

Lịch vạn niên Tháng 1 Năm 2023

Hai Ba Năm Sáu Bảy C.N

1

10

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

30

22

1/1

23

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

30

9

31

10

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 12/1/2023?

  • Hôm nay ngày 23/10/2022 còn 2 tháng 21 ngày đến ngày 12/1/2023
  • Hôm nay ngày 23/10/2022 còn 81 ngày đến ngày 12/1/2023
  • Hôm nay ngày 23/10/2022 còn 1944 giờ đến ngày 12/1/2023
  • Hôm nay ngày 23/10/2022 còn 6998400 giây đến ngày 12/1/2023

Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 12 tháng 1 năm 2023 nhằm lịch âm ngày 21 tháng 12 năm 2022, tức ngày Canh Ngọ tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần. Ngày 12/1/2023 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.