Nhân viên cứu hộ bãi biển tiếng anh là gì năm 2024

Atkins tưởng tượng rằng nó như một người cứu hộ trên bãi biển lao xuống để cứu một người đang bị chìm.

There was no lifeguard.

Không có nhân viên cứu đắm.

His first job involved working as a lifeguard at the Rock River in Lowell Park in 1927.

Công việc đầu tiên của ông là nhân viên cứu hộ ở sông Rock tại Lowell Park, gần Dixon, vào năm 1927.

Miraculously, it seemed, a lifeguard was immediately at my side.

Nhiệm mầu thay, dường như có một người cứu đắm lập tức đến bên tôi.

Invisible to my untrained eyes but easily detected by lifeguards on a nearby watchtower, the powerful current posed a danger to all who left the safety of the shore and entered the water.

Dù tôi không thấy được với đôi mắt không thành thạo của mình, nhưng từ một cái tháp canh gần đó, các nhân viên cứu đắm có thể phát hiện dễ dàng luồng nước chảy xiết đầy nguy hiểm đối với tất cả những ai rời khỏi vị trí an toàn ở bờ biển và bước xuống nước.

One of the lifeguards was just about to dismantle a nuclear device.

Một nhân viên cứu hộ đang tháo dỡ 1 thiết bị hạt nhân ở nhà tớ.

In May the destroyer served as a lifeguard ship in New England waters during the world's first transatlantic flight—that of the Navy's NC-4 hydroplane commanded by Lt. Comdr. Albert C. Read.

Vào tháng 5, chiếc tàu khu trục đã phục vụ như là tàu cứu nạn dự phòng tại vùng biển New England trong chuyến bay vượt Đại Tây Dương đầu tiên do một thủy phi cơ NC-4 Hải quân thực hiện dưới quyền chỉ huy của Thiếu tá Hải quân Albert C. Read.

Like lifeguards on a beach, your parents have a better vantage point from which to see danger

Như người cứu hộ trên bãi biển, cha mẹ ở vị trí tốt hơn nên dễ phát hiện nguy hiểm

It is necessary for coastal swimmers to understand the danger of rip currents, to learn how to recognize them and how to deal with them, and if possible to swim in only those areas where lifeguards are on duty.

Những ai thích tắm biển cần phải hiểu rõ mức độ nguy hiểm của dòng chảy rút xa bờ, học biết cách nhận ra chúng, và biết cách thoát khỏi chúng, nếu có thể chỉ nên đến những bãi tắm có lực lượng cứu hộ chuyên nghiệp.

I was running by the pool'cause there's no lifeguard on duty.

Con chạy bên bể bơi vì chẳng có cứu hộ nào cả

The work of this breed has been traditionally related to fishing work: collecting fishes that fell into the water, watching the ships when they were moored in port, taking the rope between ships and to the dock, or acting like a lifeguard.

Công việc của giống chó này có liên quan đến nghề cá: thu thập các con cá rơi xuống nước, quan sát các con tàu khi chúng neo đậu tại cảng, lấy dây giữa tàu và bến tàu, hoặc hoạt động như một nhân viên cứu hộ.

Ford offered the Lifeguard safety package from 1956, which included such innovations as a standard deep-dish steering wheel, optional front, and, for the first time in a car, rear seatbelts, and an optional padded dash.

Ford đã cung cấp gói an toàn Lifeguard cho xe từ năm 1956, bao gồm những cải tiến như vô lăng đĩa tiêu chuẩn, phía trước tùy chọn và lần đầu tiên trong xe hơi cung cấp dây an toàn phía sau và một miếng đệm tùy chọn.

No lifeguard's watching you any more, you're on your own.

Không còn cứu hộ viên nào canh chừng bạn nữa, bạn phải tự thân thôi.

Like the lifeguards on the beach, your parents’ goal is, not to spoil your fun, but to help you avoid dangers that could rob you of enjoyment in life.

Như người cứu hộ trên bãi biển, mục đích của cha mẹ không phải là tước đi niềm vui của bạn, nhưng để giúp bạn tránh những mối nguy hiểm có thể cướp mất hạnh phúc của bạn.

I'm mentoring two doctoral candidates and I'm the faculty lifeguard at the pool.

Tôi nhận hướng dẫn hai sinh viên trình luận án thạc sĩ... và tôi kiêm nhiệm cả cứu hô ở hồ bơi nữa.

It's an initiation for their new lifeguards.

Đó là sự mở đầu cho câu lạc bộ của họ.

Lifeguards and rescue workers use it.

Nhân viên cứu hộ dùng nó.

Lifeguards.

Những người cứu hộ.

In that crucial moment when from his rooftop he saw beautiful Bathsheba bathing, no moral lifeguard stood near to shout, “Beware, David, you fool!”

Trong giây phút quyết định đó, từ trên mái nhà khi ông nhìn thấy Bát Sê Ba xinh đẹp đang tắm, không có người bảo vệ đạo đức nào đứng gần bên để la lên: “Hãy coi chừng, Đa Vít dại dột!”

What is the American English word for ""nhân viên cứu hộ""?

More "Bãi biển" Vocabulary in American English

Example sentences

American EnglishThe lifeguard watches the swimmers in the pool.

How To Say ""nhân viên cứu hộ"" In 45 Languages.

Castilian Spanishel socorrista

Germander Rettungsschwimmer

Brazilian Portugueseo salva-vidas

Mexican Spanishel salvavidas

European Portugueseo nadador-salvador

Thaiเจ้าหน้าที่ช่วยชีวิตทางน้ำ

Swahilimwokoaji wa sehemu ya kuogelea

Igboonye enyemaka ndị na-egwu mmiri

Other interesting topics in American English

Ready to learn American English?

Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn American English free today.

Learn more words like "lifeguard" with the app.

Try Drops

Drops Courses

Môn bơi lội trong tiếng Anh là gì?

swimming, swim, human swimming là các bản dịch hàng đầu của "bơi lội" thành Tiếng Anh.

Chủ Đề