Nhúng 1 thanh Al vào 300ml dung dịch CuSO4 1 5m

Đáp án B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

A. glucozơ, tinh bột, metyl fomat, glyxin.

B. metyl fomat, tinh bột, fructozơ, anilin.

C. fructozơ, xenlulozơ, glucozơ, alanin.

D. etyl fomat, xenlulozơ, glucozơ, Ala-Gly.

Xem đáp án » 10/03/2020 2,436

Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng thanh sắt tăng 0,8 gam so với khối lượng ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là:


Câu 1868 Vận dụng

Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng thanh sắt tăng 0,8 gam so với khối lượng ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là:


Đáp án đúng: d


Phương pháp giải

tăng giảm khối lượng

Fe + Cu2+ → Cu + Fe2+

1 1 => m tăng = 8

a a => m tăng = 0,8

Phương pháp giải bài tập kim loại tác dụng với dung dịch muối [phần 1] --- Xem chi tiết

...

Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian, thu được dung dịch X có chứa CuSO4 0,5M; đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối lượng ban đầu. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m là.

A. 24 gam. B. 30 gam.

C. 32 gam. D. 48 gam.

Câu 1: Nhúng thanh kim loại M vào 1lít dung dịch CuSO4 x mol/lít, kết thúc phản ứng thấy thanh kim loại M tăng 20g. Nếu cũng nhúng thanh kim loại trên vào 1 lít dung dịch FeSO4 x mol/lít, kết thúc phản ứng thì thấy thanh M tăng 16g. Vậy M là kim loại nào?

Câu2: Cho 2 thanh kim loại R[ hóa trị II] có cùng khối lượng. Nhúng thanh thứ nhất vào dung dịch Cu[NO3]2 và thanh thứ 2 vào dd Pb[NO3]2. Sau một thời gian khi số mol 2 muối bằng nhau, lấy 2 thanh kim loại đó ra khỏi dd thấy khối lượng thanh thứ nhất giảm 0,2% còn khối lượng thanh thứ 2 tăng 28,4%. Nguyên tố R là ngtố nào?

Câu 3: Ngâm một vật bằng Cu có khối lượng 5g tring 250g dd AgNO3 4%. Khi lấy vật ra thì lượng AgNO3 trong dd đã giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng là bao nhiêu?

Câu4: Nhúng một thanh Zn vào 2lít dd chứa AgNO3 và Cu[NO3]2 có số mol bằng nhau, cho đến khi 2 muối trong dd phản ứng hết thì thu được dd A. Lấy thanh Zn đem cân lại, thấy khối lượng tăng 14,9 gam so với ban đầu. Nồng độ mol của dung dịch A?

Câu5: Nhúng 1 thang graphit được phủ một lớp kim loại hóa trị 2 vaò dd CuSO4 dư. Sau phản ứng khối lượng của thanh graphit giảm đi 0,24g. Cũng thanh graphit này nếu được nhúng vào dd AgNO3 thì khi phản ứng xong thấy khối lượng thanh graphit tăng lên 0,52 gam. Kim loại hóa trị 2 là?

Câu6: Nhúng một thanh kim loại X hóa trị 2 vào dd CuSO4 dư. Sau phản ứng khối lượng thanh kim loại giảm 0,12g. Mặt khác cũng thanh kim loại X đó được nhúng vào dd AgNO3 dư thì kết thúc phản ứng khối lượng thanh tăng 0,26g. Ngtố X là?

Câu 7: Cho 2 dd FeCl2 và CuSO4 có cùng nồng độ mol. - Nhúng thanh kim loại M hóa trị 2 vào 1lít dd FeCl2 sau phản ứng khối lượng thanh kim loạităng16g. - Nhúng cùng thanh kim loại ấy vào 1 lít dd CuSO4 sau phản ứng khối lượng thanh kim loại tăng 20g. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và thanh kim loại M chưa bị tan hết. Kim loại M là?

Nhờ các bạn giúp với ạ. Mình đang cần gấp

Một thanh kim loại M hóa trị II nhúng vào 1 lít dd C u S O 4 0,5M sau khi lấy thanh M ra khỏi dd thấy khối lượng tăng 1,6g, nồng độ  C u S O 4 gỉam còn 0,3M. Kim loại M là?

A. Cu

B. Fe

C. Ag

D. Zn

Bài 1 : Nhúng một thanh sắt nặng 100 g vào dung dịch CuSO4 0,1 M . Sau khi phản ứng kết thúc , thấy khối lượng thanh kim loại tăng lên 101,3 g .

a ] Tính số mol của sắt tham gia phản ứng .

b ] Tính thể tích dung dịch CuSO4 0,1 M cần đủ cho phản ứng .

A.

B.

C.

D.

Đáp án và lời giải

Đáp án:B

Lời giải:

Phương pháp : Kim loại phản ứng với muối [kim loại không tác dụng với nước]. Một kim loại tác dụng với 1 muối [*]Điều kiện của phản ứng: - A phải đứng trước B trong dãy điện hóa. - Muối B phải tan: Ví dụ: Nhưng: không xảy ra do tính khử của Fe yếu hơn Hay: Cu + AgCl → không xảy ra do không tan [*]Độ tăng dảm khối lượng của thanh kim loại: - Nếu thì khối lượng thanh kim loại A tăng: Độ tăng khối lượng: - Nếu thì khối lượng thanh kim loại A giảm: Độ giảm khối lượng: Có :

Vậy đáp án đúng là B

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Tính chất hóa học [Fe] - Sắt và hợp chất của sắt - Hóa học 12 - Đề số 4

Làm bài

  • Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian, thu được dung dịch X có chứa CuSO4 0,5M; đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối lượng ban đầu. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m là. .

  • Cho 9,12 gam hỗnhợpgồmFeO, Fe2O3, Fe3O4tácdụngvới dung dịchHCldư. Saukhicácphảnứngxảyrahoàntoàn, thuđược dung dịch Y. Côcạn dung dịch Y thuđược 7,62 gam FeCl2và m gam FeCl3. Giátrịcủa m là ?

  • Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 100 ml dung dịch AgNO3 1M thu được dung dịch Y và 12,08 gam chất rắn Z. Thêm NaOH dư vào Y, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

  • Hòa tan hết 10,62 gam hỗnhợpgồm Fe, Zn vào 800ml dung dịchhỗnhợp X gồm NaNO3 0,45 M và H2SO4 1M thuđược dung dịch Y và 3,584 lítkhí NO [duynhất]. Dung dịch Y hòa tan đượctốiđa m gam bột Fe vàthuđược V lítkhí. Cáckhíđoởđktcvà NO làsảnphẩmkhửduynhấtcủa N5+trongcácthínghiệmtrên. Giátrịcủa m và V lầnlượtlà

  • Nhúng một lá sắt [dư] vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb[NO3]2, H2SO4 đăc nóng. Sau phản ứng lấy lá sắt ra, có bao nhiêu trường hơp tạo muối sắt [II] ?

  • Cho 7,28 gam bột Fe vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 2M và KNO3 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X và khí NO [sản phẩm khử duy nhất]. Dung dịch X hòa tan được tói m gam Cu. Giá trị của m là:

  • Cho 3 thí nghiệm sau:

    [1] Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Fe[NO3]2.

    [2] Cho bột sắt từ từ đến dư vào dung dịch FeCl3.

    [3] Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch FeCl3. Trong mỗi thí nghiệm, số mol ion Fe3+ biến đổi tương ứng với đồ thị nào sau đây

  • Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 50%, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 5. Tỉ lệ a : b bằng

  • Cho 6,72g Fe phảnứngvới 125 ml dung dịch HNO33,2M ,thuđược dung dịch X vàkhí NO [ sảnphẩmkhửduynhấtcủa N+5]. Biếtcácphảnứngxảyra hoàntoàn , khốilượngmuốitrong dung dịch X là :

  • Cho 29,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4và CuO phản ứng với CO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z tác dụng với dung dịch Ba[OH]2dư thu được 9,85 gam kết tủa. Hòa tan hết Y trong 150 gam dung dịch HNO363% đun nóng thu được dung dịch T và 4,48 lít NO2[đktc] [sản phẩm khửduy nhất]. Cho V [lít] dung dịch NaOH 1M vào dung dịch T, phản ứng hoàn toàn tạo ra kết tủa với khối lượng lớn nhất. Phần trăm khối lượng Fe3O4và giá trịV là:

  • Cho dung dịch FeCl2 phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thu được kết tủa X. Kết tủa X có chứa

  • Cho m gam FeXOY tác dụng với CO, đun nóng, chỉ có phản ứng CO khử oxit sắt, thu được 5,76 gam hỗn hợp chất rắn X và hỗn hợp hai khí gồm CO2 và CO. Cho hỗn hợp hai khí trên hấp thụ vào lượng nước vôi trong dư thì thu được 4 gam kết tủa. Đem hòa tan hết 5,76 gam chất rắn trên bằng dung dịch HNO3 loãng thì có khí NO thoát ra và thu được 19,36 gam một muối duy nhất. Trị số của m và công thức của FeXOY là:

  • Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Dung dịch X không tác dụng với chất nào sau đây?

  • Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây viết sai?

  • Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2[SO4]3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe[NO3]2 và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước [dư] chỉ tạo ra các chất tan tốt trong nước là ?

  • Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là

  • Cho 16,8 gam sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V lít H2 [đktc]. Giá trị của V là:

  • Cho 10g hh gồm Fe và Cu tác dụng với dd H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 [đktc], dd X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:

  • Oxit nào sau đây bị oxy hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng?

  • Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong 50ml dung dịch H2SO4 18M [đặc, dư, đun nóng], thu được dung dịch Y và V lít khí SO2 [đktc và là sản phẩm khử duy nhất]. Cho 450ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là:

  • Cho sơ đồ phản ứng sau:

    Biết muối X là muối nitrat của kim loại M và X5 là khí NO. Các chất X, X1 và X4 lần lượt là ?

  • Cho hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO, Mg. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO [dktc] có tỉ khối so với H2 là 15,933 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 15,68 lít khí SO2 [đktc, sản phẩm khử duy nhất] và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 104 gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là ?

  • Cho 17,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al vào bình đựng 200 gam dung dịch H2SO4 24,01%. Sai khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,6g chất rắn và có 5,6 lít khí [đktc] thoát ra. Thêm tiếp vào bình 10,2g NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO [đktc, sản phẩm khử duy nhất] tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là

  • Dung dịch FeSO4 bị lẫn CuSO4. Phương pháp đơn giản để loại tạp chất là:

  • Cho 6x mol Fe vào dung dịch chứa x mol Cu[NO3]2và 5x mol H2SO4 loãng. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của

    . Dung dịch sau phản ứng chứa:

  • Công là đại lượng

  • Cho hàmsố

    . Tìmcácgiátrịcủa m đểđồthịhàmsốcóđúnghaiđườngtiệmcận.

  • Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm . Tìm tọa độ điểm sao cho điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo véctơ .

  • Hòa tan hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp gồm FeCl2và NaCl [ có tỷ lệ số mol tương ứng là 1:2] vào một lượng nước dư , thu được dung dịch X . Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là ?

  • Hình đa diện nào sau đây không có mặt đối xứng

  • Cho hình chop

    có đáy là tam giác vuông tại , , , vuông góc với mặt phẳng đáy và . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng:

  • Cho hàm số y=f[x] xác định trên [0;3] và limx→2f[x]=1 . Hàm số y=f[x] liên tục tại x=2 khi và chỉ khi

  • Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng , cạnh bên vuông góc với đáy. Gọi là trung điểm của [hình vẽ bên cạnh]. Biết hai đường thẳng và hợp nhau một góc , khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng bao nhiêu?

  • Hãy tìm độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông có diện tích lớn nhất nếu tổng của một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng hằng số a

    trong các phương án sau:

  • Cho phương trình

    trên tập số phức, khẳng định nào sau đây đúng:

Video liên quan

Video liên quan

Chủ Đề