Out of the blue nghĩa là gì

Out of the blue nghĩa là gì

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

Trong Tiếng Anh có khá nhiều cụm từ hay từ vựng mang nghĩa đặc biệt với từ blue. Blue khi nói về màu sắc thì là màu xanh. Nhưng trong những trường hợp như bluetooth bạn không thể dịch là “răng xanh” đúng không nào?. Hay như cụm từ out of the blue không thể dịch nghĩa thành “ngoài màu xanh” hay “mất màu xanh” được. Vậy thì out of the blue là gì? Hãy cùng xem tiếp ở phía dưới nha.

Nghĩa Của Cụm Từ Out Of The Blue Là Gì?

Out of the Blue: (trạng từ) một cách bất ngờ, một cách không ngờ đến, một cách ngỡ ngàng

Cụm từ này được dùng ở vị trí của một trạng từ trong câu Tiếng Anh. Vị trí của out of the blue thường ở sau động từ mà nó bổ trợ nghĩa cùng.

Everything is running on it’s own track until the coronavirus pandemic happens out of the blue.

(Mọi thứ đang đi trên đường ray của nó cho đến khi đại dịch corona diễn ra 1 cách bất ngờ.)

Các Ví Dụ Có Cụm Từ Này

Ví dụ 1:

He divorced me out of the blue. We didn’t have any sort of fightings though.

(Anh ta đã li hôn với tôi một cách ngỡ ngàng. Mặc dù chúng tôi không có những tranh cãi gì.)

\>>> What’s The Catch Là Gì?

Ví dụ 2:

This coronavirus crisis happens out of the blue.

(Khủng hoảng do đại dịch corona xảy ra một cách không ngờ đến.)

Ví dụ 3:

Một Số Cụm Từ Có Từ Blue Và Ngữ Nghĩa

Ngoài cụm từ out of the blue, chúng ta cũng có những cụm từ có từ blue với những nghĩa khác hoàn toàn với blue = “màu xanh”. Hãy cùng xem một số cụm từ như sau.

I’m feeling blues

Các cụm từ như feeling blues, hay singing the blues đều mang một nét nghĩa chung của từ blue đó là buồn, sầu, u sầu, không tươi sáng. Khi nói I’m feeling blues là người nói đang có một nỗi buồn thầm kín nào đó. Có thể đó là lo lắng quá về điều gì hay tương tư v…v

I’m singing the blues

Singing the blues cũng để chỉ người muốn bộc lộ cảm xúc, tâm trạng u sầu, buồn bã về một điều gì đó. Có nhiều người khi cảm thấy buồn, tâm trạng thì họ muốn bộc lộ, thổ lộ. Nếu ai đó hỏi bạn cảm thấy như thế nào, bạn nói I’m singing the blues thì họ sẽ hiểu là bạn đang có nỗi buồn mang tính đăm chiêu (melancholy) hay âu sầu ủ rũ.

A blue (tiếng lóng Úc – Australian English): 1 cuộc ẩu đả (đánh bậy)

I had a blue with Tom and other guys stopped us.

\>>> TOP SLANGS (TIẾNG LÓNG) 2020

(Tôi đã ẩu đả với Tom và những anh bạn khác ngăn chúng tôi lại)

Once in a blue moon : rất hiếm khi (trạng từ)

Cụm từ này cũng là một thành ngữ trong Tiếng Anh (idiom). Bạn dùng once in a blue moon như 1 trạng từ trong câu (seldom – hiếm khi). Nhưng once in a blue moon dùng để chỉ tính chất “rất” hiếm khi (một điều gì đó xảy ra).

Once in a blue moon, I have dinner with my high school friends.

(Rất hiếm khi tôi dùng bữa tối với những người bạn trung học.)

Hy vọng qua bài viết này, các bạn đã biết thêm về out of the blue là gì. Để học nhanh các từ vựng Tiếng Anh, mời các bạn xem thêm tại Là Gì Tiếng Anh.

Out of the blue, Vice President Agnew spoke up. It was all "pussyfooting," he said. If the sanctuaries (mật khu, chiến khu) needed to be cleaned out, then the U.S. should get on with the job. Both Fish Hook and Parrot's Beak should be attacked (tấn công) and done right. Nixon, who hated to seem less tough than his advisers, was taken aback (ngạc nhiên). Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Out of the blue” trong tiếng Anh nhé!

Out of the blue nghĩa là gì

Hình ảnh minh hoạ Out of the blue

1. Out of the blue nghĩa là gì

Out of the blue - Bất ngờ; không cảnh báo

Out được phiên âm là /aʊt/

Of được phiên âm là /əv/

The được phiên âm là /ðiː/

Blue được phiên âm là /bluː/

Có một số từ và cụm từ mà bạn có thể sử dụng đồng nghĩa với thành ngữ “out of the blue”. Một số lựa chọn thay thế mà bạn có thể sử dụng để thay thế cụm từ này bao gồm: Suddenly; Unexpectedly; All of a sudden

Thành ngữ “out of the blue” phát triển từ một thành ngữ cũ hơn. Thành ngữ cũ được sử dụng là "a bolt from the blue" hoặc "a bolt out of the blue." Cụm từ này liên quan đến tình huống một tia chớp đột ngột xuất hiện từ bầu trời nắng trong xanh mà nó không được mong đợi. Theo thời gian và cách sử dụng, thành ngữ cũ được rút ngắn thành cụm từ “out of the blue” mà chúng ta sử dụng ngày nay.

Thành ngữ “out of the blue” được hầu hết mọi người nói tiếng Anh bản ngữ sử dụng để mô tả các tình huống nhất định.

Out of the blue nghĩa là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Out of the blue

2. Một vài ví dụ minh hoạ

  • She had been expressing her desire to marry Edward for years before on that momemt, out of the blue, she announced that she would be traveling to Spain alone.
  • Cô ấy đã bày tỏ mong muốn được kết hôn với Edward trong nhiều năm trước đó vào thời điểm đó, thật bất ngờ, cô ấy thông báo rằng cô ấy sẽ đi du lịch Tây Ban Nha một mình.
  • Dole might choose someone completely out of the blue, trying to make a daring move in the hopes of demonstrating a sense of adventure.
  • Dole có thể chọn ai đó hoàn toàn không hợp lý, cố gắng thực hiện một hành động táo bạo với hy vọng thể hiện cảm giác phiêu lưu.
  • He solicits knowledge and suggestions from scores of people who have been unexpectedly summoned to Buckingham Palace.
  • Anh ta thu thập kiến thức và gợi ý từ rất nhiều người đã bất ngờ được triệu tập đến Cung điện Buckingham.
  • My boyfriend and I were out on a date, but I must have said something which irritated him since he began shouting at me out of the blue.
  • Bạn trai của tôi và tôi đã đi hẹn hò, nhưng tôi phải nói điều gì đó khiến anh ấy phát cáu vì anh ấy bắt đầu hét vào mặt tôi một cách bật ngờ.

3. Từ vựng liên quan đến Out of the blue

Từ vựng

Ý nghĩa

A bolt from the blue

Một tia sáng từ màu xanh lam

(Một sự kiện hoặc một mẩu tin tức đột ngột và bất ngờ; một bất ngờ hoàn toàn)

Blue box

Một hộp nhựa màu xanh trong đó bạn để rác có thể tái chế (= xử lý để có thể sử dụng lại) như giấy, lon và chai

Blue law

Luật cấm kinh doanh và một số hoạt động khác, chẳng hạn như thể thao, vào Chủ nhật

Blue-sky

Liên quan đến những ý tưởng mới và thú vị cho những điều chưa thể thực hiện hoặc thực tế

Blue tit

Một loài chim nhỏ ở châu Âu thuộc họ tit, có đầu, cánh và đuôi màu xanh lam và các bộ phận bên dưới màu vàng

Blue baby

Một đứa trẻ có làn da hơi xanh khi mới sinh ra bởi vì tim của nó có gì đó không ổn

Blue book

Một cuốn sách có bìa màu xanh lam được học sinh sử dụng để viết câu trả lời cho các câu hỏi kiểm tra trong

Blue flag

Một lá cờ màu xanh lam được sử dụng trong cuộc đua xe mô tô để cho thấy rằng một người lái xe vượt xa hơn nhiều đang cố gắng vượt qua

Blue note

Một nốt thấp hơn một chút so với nốt thứ ba, thứ năm hoặc thứ bảy của thang âm, thường được sử dụng trong nhạc jazz

Blues

Một thể loại nhạc buồn, chậm rãi, xuất phát từ miền Nam nước Mỹ, trong đó ca sĩ thường hát về cuộc sống khó khăn hoặc vận rủi trong tình yêu của họ:

Blues and twos

Đèn nhấp nháy và còi báo động (= tiếng ồn cảnh báo lớn) được sử dụng bởi xe cảnh sát hoặc phương tiện khẩn cấp khác khi xe đó đang di chuyển đến một nơi nào đó khẩn cấp

Scream/shout blue murder

Thể hiện sự tức giận của bạn về điều gì đó, đặc biệt là bằng cách la hét hoặc phàn nàn rất to

Black and blue

Có vết thâm trên da do bị va đập hoặc gặp tai nạn

Blue cheese

Phô mai có hương vị đậm đà có những đường mốc mỏng màu xanh lam xuyên qua

Out of the blue nghĩa là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Out of the blue

Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Out of the blue” nhé.

Come out of the blue nghĩa là gì?

"Out of the blue" có nghĩa là bất ngờ, không báo trước. Bất ngờ Lynn giận dữ với tôi.

Turn Up Out of the blue nghĩa là gì?

Out of the blue mang ý nghĩa là sự bất ngờ, bất thình lình, đột ngột, không được báo trước.

Out of the Order nghĩa là gì?

“Out of order” có thể mang các ý nghĩa như: bị hư hỏng, không hoạt động bình thường, không thể sử dụng; hành vi, lời nói… không phù hợp, không tuân theo quy tắc; mất trật tự, không đúng quy trình. “Out of order” thường đứng sau động từ “tobe” và được dùng như một tính từ (adjective).

A bolt from the blue nghĩa là gì?

Đột ngột như tia chớp giữa trời xanh.