1
1
GIỚI THIỆU EPIDATA
VÀ NHẬP SỐ LIỆU BẰNG
EPIDATA
BỘ MÔN DỊCH TỄ- THỐNG KÊ
2
NỘI DUNG
1. Mục tiêu bài học
2. Khái niệm cơ bản dùng trong Epidata
3. Chức năng, tiện ích của Epidata
4. Tệp .qes trong Epidata
5. Tệp .check trong Epidata
6. Tệp .rec trong Epidata
7. Xuất và nhập số liệu trong Epitata
8. Sử dụng phần mềm Epidata
9. Tài liệu tham khảo
3
MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Trình bày ñược chức năng, tiện ích của
Epidata
2. Trình bày ñược phương pháp tạo bộ nhập
liệu trong EPI Data: các tệp qes, check, rec
3. Trình bày ñược cách xuất/nhập dữ liệu
trong EPI Data
4. Sử dụng ñược phần mềm EpiData ñể nhập
và kiểm soát số liệu ñiều tra
4
QUI TRÌNH LÀM VIỆC VỚI SỐ LIỆU
1. Thu thập số liệu thực ñịa
2. Tạo bộ nhập liệu trên các phần mềm
3. Nhập số liệu vào máy tính
4. Làm sạch số liệu
5. Phân tích số liệu
2
5
CHỨC NĂNG, TIỆN ÍCH CỦA EPIDATA
Epidata là gì? –hỗ trợ nhập và quản lý số liệu
do Jens M. Lauritsen viết.
Epidata chuyên dùng cho nhập liệu
Giao diện thân thiện, tiện lợi, dễ sử dụng
Tính tương thích với các phần mềm phân
tích số liệu khác cao
Hoàn toàn miễn phí
6
KHÁI NIỆM CƠ BẢN DÙNG TRONG EPIDATA
Bản ghi [record]
Trường = Biến [field]
Tên trường = Tên biến [field name]
Nhãn biến [label]
Kiểu biến [type]
Mã hóa dữ liệu [code]
7
CÁC KIỂU TRƯỜNG DỮ LIỆU CƠ
BẢN
Kiểu số tự ñộng:
Kiểu số: #
Kiểu chữ: _____
Kiểu logic:
• Yes
• No
Kiểu thời gian:
Tuy nhiên hay ñể ở dạng text
8
PHÂN TÍCH BỘ CÂU HỎI
Xác ñịnh: Câu hỏi một hay nhiều lựa chọn?
Trả lời cho bảng giả sau:
ST
T
Tên biến Nhãn biến Dạng biến Độ rộng của biến
1 GIOI Giới tính numeric 1 ký tự [#]
2
3
3
9
TẠO BỘ NHẬP LIỆU TRONG EPIDATA
Các tệp trong EpiData
Tệp .QES: ñịnh
nghĩa các biến
Tệp .REC: lưu dữ liệu nhập vào
Tệp .CHK: lưu các ràng buộc dữ liệu
.QES .REC .CHK
Sao lưu: cả 3 bộ này
10
TỆP .QES TRONG EPIDATA
Chức năng tệp .qes
Tạo tệp .qes mới:
File/New hoặc Ctrl+N hoặc Define Data/New
.QES file
Cấu trúc:
{Tên biến} {Kiểu dữ liệu} {Nhãn biến}
Ví dụ:
sex # Giới tính
Lưu bộ .QES
11
TỆP .REC TRONG EPIDATA
Chức năng tệp .rec
Tạo tệp .rec mới
Make Data File hoặc Data
File/Make Data File
Chọn ñường dẫn cho file ñầu vào [.QES] và
file ñầu ra [.REC]
Tên file .REC ñược tự sinh và ñặt cùng chỗ
với file .REC [TH mặc ñịnh]
Đặt tên cho file .REC
12
TỆP .CHECK TRONG EPIDATA
• Chức năng tệp .check
• Tạo tệp .check
• Chọn file .REC
• Range, Legal: Khoảng, giá trị hợp lệ. Ngăn
cách bằng dấu phẩy
• Jumps: Bước nhẩy
• VD: 1>q3
• Must enter
• Repeat
• Value label: Nhãn giá trị
4
13
NHẬP SỐ LIỆU TRONG
EPIDATA
Nhập vào file .REC
Enter Data chọn file .REC
Nhập liệu theo mã ñã ñược mã hóa [code]
Lưu bản ghi ñã nhập
Các tiện ích trong màn hình nhập liệu
Các nút Navigation
Xóa bản ghi ñã nhập
14
XEM CÁC DỮ LIỆU ĐÃ NHẬP
Document/View Data
Chọn file số liệu muốn xem
Chỉ cho phép xem dữ liệu ñã nhập vào,
không cho phép chỉnh sửa dữ liệu
15
TẠO BẢNG MÃ- CODEBOOK
Document/Codebook
Chọn bộ số liệu muốn tạo Codebook
Chọn các
biến muốn tạo Codebook
Lưu codebook: File/Save as
16
CÁC TIỆN ÍCH KHÁC CỦA EPIDATA
Xem cấu trúc file: File Structure
Xem dữ liệu ñã nhập: List Data
Đếm bản ghi: Count Record
Nối các file dữ liệu: Append/Merge Data
files
5
17
XUẤT SỐ LIỆU TỪ EPIDATA [EXPORT]
Export Data/SPSS
Chọn tệp muốn xuất sang ñịnh dạng SPSS
Chọn các biến muốn xuất dữ liệu
Đầu ra: file .sps
Chạy các lệnh trong file .sps ñể thu bộ số liệu
ñịnh dạng SPSS
[.sav]
18
NHẬP SỐ LIỆU VÀO EPIDATA [IMPORT]
Import từ các ñịnh dạng
Text,
dBase,
Stata
19
THỰC HÀNH SỬ DỤNG EPIDATA
Mở chương trình
Tạo tệp .qes
Tạo tệp .rec
Tạo tệp .check
Thực hành nhập số liệu từ phiếu ñiều tra
Tạo codebook
Xuất số liệu
Nhập số liệu
Nối số liệu [nối ngang, nối dọc]
20
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu bắt buộc
Phạm Việt Cường, Giáo trình EPI Data
[Đại Học Y Tế Công Cộng 2006]
Phạm
Việt Cường, Giáo trình ñào tạo từ
xa EPI Data CD Based, [Đại Học Y Tế
Công Cộng 2007]
Tài liệu tham khảo:
Các tài liệu phát tay
Danh mục: Cao đẳng - Đại học
... 14. 80, 17 .00 , 20. 00, 25 .00 , 31 .00 , 1.8, 5.2, 5 .3, 3. 6, 1.7] 14 .00 , 15 .00 , 18 .00 , 20. 50, 25 .00 , 32 .00 , 2 .0, 5.1, 5 .0, 3. 4, 14 .00 , 15 .00 , 18 .00 , 22 .00 , 26 .00 , 33 .00 , 2.8, 5.7, 4.2, 3. 3, 3. 2, 5.6, ... c[11 .00 , 12 .00 , 14 .00 , 14 .00 , 16. 50, 17 .00 , 20. 00, 20. 00, 24 .00 , 24. 50, 28 .00 , 29 .00 , 36 .00 , 36 .00 ] sa
- 17
- 159
- 0