Quy cách sản phẩm tiếng anh là gì năm 2024

Revenue of $213.5m is up 8.1 per cent on last year's $197.5m and the 46,356 tonnes of sold dairy products is up 8.9 per cent.

  • giấy theo quy cách: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: hóa học & vật liệusized paper
  • sự mua theo quy cách (tự định): Từ điển kinh doanhbuying by specifications
  • quy cách: Mode, procedure, recipe, standardHàng đúng quy cáchGoods meeting fixed standardsChế biến thức ăn đúng quy cáchTo prepare foods in stict accordance rith recipesTừ điển kinh doanhstandardquy cách tiêu

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • The goods are packaged according to the mode of transport. Sản phẩm được đóng gói tùy theo quy cách sản phẩm.
  • customer claims in the manner and amount provided under Báo giá theo quy cách và số lượng khách hàng cung cấp
  • It felt manufactured in every way. Đặc biệt là được sản xuất theo quy cách bất kì.
  • The Board of Directors may prescribe the type and extent of commitment required. Khách hàng có thể đặt theo quy cách và kích thước yêu cầu .
  • Please talk to the pastor if you’d like to get connected in other ways. Vui lòng liên hệ nếu quý khách muốn đóng gói theo quy cách khác.

Những từ khác

  1. "theo phương" Anh
  2. "theo phương pháp giảng dạy mới" Anh
  3. "theo phương thức đấu giá" Anh
  4. "theo phối cảnh" Anh
  5. "theo quan niệm của tôi về việc này" Anh
  6. "theo quy luật tự nhiên" Anh
  7. "theo quy tắc" Anh
  8. "theo quy định" Anh
  9. "theo quy định thông thường" Anh
  10. "theo phối cảnh" Anh
  11. "theo quan niệm của tôi về việc này" Anh
  12. "theo quy luật tự nhiên" Anh
  13. "theo quy tắc" Anh

Khi tham gia các khóa học tại Leanh.edu.vn bạn được học bất cứ khi nào, không giới hạn thời gian và số lượt học. Trong quá trình học, các bạn có thể trao đổi với giảng viên, học viên trong phần Hỏi - Đáp dưới video bài giảng.

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Trong Tiếng Anh, thông số sản phẩm là Product Specifications, có phiên âm cách đọc là /ˈprɒdʌkt spɛsɪfɪˈkeɪʃənz/.

Thông số sản phẩm “Product Specifications” là các chi tiết và đặc điểm kỹ thuật quan trọng của một sản phẩm cụ thể. Thông số sản phẩm thường mô tả các thông tin cơ bản về sản phẩm như kích thước, trọng lượng, chất liệu, tính năng, hiệu suất, mức tiêu thụ năng lượng, khả năng tương thích, và các thông số kỹ thuật khác mà người dùng cần biết để hiểu về sản phẩm và quyết định mua hàng.

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “thông số sản phẩm” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Product specifications – Thông số sản phẩm
  2. Item details – Chi tiết sản phẩm
  3. Product features – Đặc điểm sản phẩm
  4. Technical specifications – Thông số kỹ thuật
  5. Product attributes – Thuộc tính sản phẩm
  6. Product parameters – Tham số sản phẩm
  7. Product characteristics – Tính chất sản phẩm
  8. Product properties – Thuộc tính của sản phẩm
  9. Product information – Thông tin sản phẩm
  10. Product description – Mô tả sản phẩm

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Product Specifications” với nghĩa là “thông số sản phẩm” và dịch sang tiếng Việt:

  1. The order includes 100 units of Product XYZ with detailed Product Specifications. => Đơn hàng bao gồm 100 đơn vị của Sản phẩm XYZ với Thông số sản phẩm chi tiết.
  2. Please provide us with the Product Specifications and quantity needed for accurate pricing. => Vui lòng cung cấp cho chúng tôi Thông số sản phẩm và số lượng cần thiết để tính giá chính xác.
  3. The Product Specifications should be clearly stated in the contract along with the quantity. => Các Thông số sản phẩm nên được nêu rõ trong hợp đồng cùng với số lượng.
  4. We need the Product Specifications for the order of 500 units. => Chúng tôi cần Thông số sản phẩm cho đơn hàng 500 đơn vị.
  5. The catalog provides detailed Product Specifications and quantities available. => Sách mục cung cấp Thông số sản phẩm chi tiết và số lượng có sẵn.
  6. Kindly send us the Product Specifications and confirm the requested quantity. => Vui lòng gửi cho chúng tôi Thông số sản phẩm và xác nhận số lượng yêu cầu.
  7. The Product Specifications must match the required quantity as stated in the order. => Các Thông số sản phẩm phải phù hợp với số lượng yêu cầu như đã nêu trong đơn hàng.
  8. The price is based on the provided Product Specifications and the specified quantity. => Giá được dựa trên Thông số sản phẩm được cung cấp và số lượng đã chỉ định.
  9. Our team will review the Product Specifications and quantity before confirming the order. => Đội ngũ của chúng tôi sẽ xem xét Thông số sản phẩm và số lượng trước khi xác nhận đơn hàng.
  10. Please ensure the accuracy of the Product Specifications and quantity before finalizing the purchase. => Vui lòng đảm bảo tính chính xác của Thông số sản phẩm và số lượng trước khi hoàn tất giao dịch mua bán.