Rãnh rỗi là gì

Rảnh rỗi hay Rãnh rỗi là đúng chính tả nhỉ? Đây là câu hỏi của rất nhiều người, bởi nó tưởng chừng như rất đơn giản nhưng nếu bạn không hiểu kỹ rất dễ viết sai đấy!

Bên cạnh đó, yếu tố dấu ? và ~ cũng là nguyên nhân chính dẫn tới vấn đề này. Cùng mình tìm hiểu rảnh rỗi và rãnh rỗi từ dúng chính tả nhé!

1. Rảnh rỗi hay rảnh rỗi từ nào đúng chính tả

Giữa từ rảnh rỗi và rãnh rỗi từ đúng chính tả mới là rảnh rỗi. Bởi nó biểu thị cho một trạng thái nhất định khi bạn không có việc gì để làm. Và từ ngữ này có trong từ điển Tiếng Việt. Do đó đây là từ đúng.

Để hiểu hơn cùng mình phân tích nhé!

1.1 Rảnh rỗi là gì?

Rảnh Rỗi là một tính từ biểu thị trạng thái của con người. Nó đại diện cho đặc tính tại một thời điểm hay bạn có thể hiểu rằng nó đang chỉ trạng thái nhàn nhã, đang không có việc gì làm, dư dả thời gian của một người.

Bên cạnh đó, xét về ngữ nghĩa chỉ riêng từ rảnh đã đủ nói lên tình trạng hiện tại của con người. Nhưng khi ghép với từ rỗi nó nhằm nhấn mạnh cho câu nói.

Nhưng xét về ngữ cảnh, khi sử dụng câu có sử dụng từ Rảnh Rỗi thường được dùng cho với ý nghĩa mỉa mai, so đo. Hơn là một hàm ý mang tính tích cực.

Một số từ đồng nghĩa với từ Rảnh rỗi mà bạn nên biết như: trông có vẻ rảnh, nhìn ông là thấy có vẻ thảnh thơi rồi, nhàn hạ, nhàn cư, nhàn rỗi, dư dả…

1.2 Rãnh rỗi là gì?

Rãnh trong Tiếng Việt là danh từ để chỉ những công trình hay sự việc diễn ra trước mắt như: cống rãnh, rãnh nước, thông cống rãnh, mương rãnh…

Tương tự như trên, Rỗi là một tính từ chỉ trạng thái nhàn rỗi, không có việc gì làm. Thế nên việc ghép lại 2 từ hoàn toàn không ý nghĩa nào cả. Và đây không phải là một từ đúng chính tả.

2. Rảnh rỗi tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh từ Free nghĩa là Rảnh rỗi

Bạn thể tham khảo như:

  • I have free today
  • What are words that start with free
  • What words can I spell with free?
  • How many words can you make with free?

3. Một số ví dụ bạn nên biết Rảnh rỗi và Rãnh rỗi

  • Khi thật sự rãnh rỗi bạn hay làm cái gì? => Sai [Đáp án đúng: Khi thật sự rảnh rỗi bạn hay làm cái gì?]
  • Làm sạch cống rãnh => Đúng
  • Ngày hôm nay tôi khá là rảnh rỗi => Đúng
  • Đọc sách lúc rảnh rổi rất tuyệt => Sai [Đáp án đúng: Đọc sách lúc rảnh rỗi rất tuyệt]
  • Những ngày giáp Tết thương khá rảnh rỗi => Đúng

Kết bài

Trên đây là toàn bộ nội dung của Rảnh rỗi hay rãnh rỗi từ nào mới đúng chính tả. Thông qua bài viết này Ngôi Sao Gia Định mong rằng giúp bạn hiểu thêm dang dở là gì? Chúc bạn có một ngày thật sự vui và tràn đầy năng lượng tích cực.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
za̰jŋ˧˩˧ zoʔoj˧˥ʐan˧˩˨ ʐoj˧˩˨ɹan˨˩˦ ɹoj˨˩˦
ɹajŋ˧˩ ɹo̰j˩˧ɹajŋ˧˩ ɹoj˧˩ɹa̰ʔjŋ˧˩ ɹo̰j˨˨

Tính từSửa đổi

rảnh rỗi

  1. Rảnh [nói khái quát]. Ông ấy thường đọc báo lúc rảnh rỗi. Rảnh rỗi quá ha mà ngồi đó.

Đồng nghĩaSửa đổi

  • rảnh rang
  • dư thời gian

DịchSửa đổi

  • Tiếng Anh: vacant

Do sự khác nhau giữa các vùng miền nên hay xảy ra tình trạng nhầm lẫn giữa dấu "hỏi" và dấu "ngã". Một trong những lỗi sai cơ bản mà nhiều người hay mắc phải là "Rảnh rỗi" hay "Rãnh rỗi". Cùng tìm hiểu như thế nào là đúng qua bài viết dưới đây nhé.

Theo từ điển tiếng Việt cũng như các tài liệu chính tả, ngữ pháp chính thống khác, "Rảnh rỗi" là từ chuẩn xác nhất.

"Rảnh rỗi" [tiếng anh là free -time] là khoảng thời gian dư thừa, có thể làm các việc tùy ý như giải trí, cho sở thích các nhân, … hay thậm chí là thư giãn, nghỉ ngơi.

Ví dụ:

  • Lúc nào rảnh rỗi là cậu ta lại tranh thủ làm việc với máy tính.
  • Tôi có rất ít thời gian rảnh rỗi.

"Rãnh rỗi" là cách viết hoàn toàn không chính xác. Từ "rãnh" thường là đường thoát nước, dẫn nước nhỏ hẹp hay những đường hẹp lõm xuống trên bề mặt một số đồ vật. Còn "rỗi" là tính từ chỉ trạng thái ít hoặc không có việc gì phải làm. Do đó không thể kết hợp với nhau được.

Thông thường nhầm lẫn giữa "dấu ngã" và "dấu hỏi" thường xảy ra phổ biến ở người miền Nam và miền Trung. Trong quá trình nghe và nói giữa mọi người với nhau, có thể nghe sai, lâu dần dẫn đến phát âm sai, viết sai sinh ra lỗi chính tả này. Do đó, bạn cần phải nắm được "rảnh rỗi" mới là từ đúng chính tả.

Sai lỗi chính tả là nguyên nhân khiến mọi lập luận của bạn sẽ trở thành thiếu tính thuyết phục. Do đó, hy vọng sau khi đọc xong bài viết này, bạn không còn nhầm lẫn, phân vân trong quá trình sử dụng từ "rảnh rỗi" hay "rãnh rỗi" mới là đúng chính tả.

Rảnh rỗi hay rãnh rỗi là cách dùng đúng. Tưởng chừng như đơn giản nhưng vẫn không ít người vẫn bị mắc phải những lỗi chính tả rất bình thường này! Hãy cùng ocnhoi.net phân tích ngay sau đây!

Rảnh hay rảnh

Rảnh là là tính từ dùng để chỉ một trạng thái nhàn rỗi, không có việc gì làm hoặc không cần gấp gáp với một công việc nào đó. Một số từ đồng nghĩa, có gần nghĩa với rảnh như: rảnh rơi, thảnh thơi, nhàn hạ, nhàn rỗi,…

Rãnh là từ điển có nghĩa, chúng ta thường bắt gặp từ này đi kèm như cống rãnh, mương rãnh, rãnh nước [sọc nước], thông cống rãnh,…

Như vậy cả rảnh hay rãnh đều có ý nghĩa tùy từng ngữ cảnh!

Rãnh rỗi hay rảnh rỗi

Rỗi là tính từ chỉ trạng thái nhàn rỗi, nhàn hạ đang không có việc gì làm. Như vậy xét về mặt ngữ nghĩa thì rỗi và rảnh là 2 từ có ngữ nghĩa gần giống nhau. Khi ghép 2 từ này lại với nhau ta được từ lóng rảnh rỗi ccos ý nghĩa tương đồng trước khi 2 từ được ghép lại với nhau

Như vậy rảnh rỗi là từ đúng chính tả, có trong từ điển – được công nhận, được sử dụng trong đời sống hàng ngày bằng văn nói & viết

Ngược lại từ rãnh rỗi không có nghĩa khi được ghép từ “rãnh” và “rỗi”

Một số ví dụ về rãnh hay rảnh – rảnh rỗi hay rãnh rỗi

  • Khơi thông cống rãnh => Đúng
  • Đào rảnh thoát nước => Sai [đáp án đúng: Đào rãnh thoát nước]
  • Rảnh sống lưng đẹp => Đúng
  • Tôi là người hết sức rảnh rỗi => Đúng
  • Rãnh rỗi sinh nông nỗi => Sai [đáp án đúng: Rảnh rỗi sinh nông nỗi]
  • Thời gian rảnh rỗi cố gắng học hỏi => Đúng
  • Khi rảnh rỗi nhất bạn sẽ làm gì? => Đúng
  • Thói quen đọc sách khi dãnh rỗi => Sai [đáp án đúng: Thói quen đọc sách khi rảnh rỗi]
  • Cuộc sống của người rãnh rỗi => Sai [Đáp án đúng: Cuộc sống của người rảnh rỗi]
  • Dành nhiều thời gian rảnh rỗi cho việc nấu ăn => Đúng
  • Những ngày rãnh rỗi => Sai [Đáp án đúng: những ngày rảnh rỗi]
  • Dành thời gian rỗi để luyện tập môn tiếng anh => Đúng

Video liên quan

Chủ Đề