Rig la gi

Rigging là một yếu tố thiết yếu – sống còn trong qui trình làm phim hoạt hình 3D CG, không có Rig với những bộ điều khiển – controller linh hoạt tương ứng, nhân vật của bạn đã thiếu hẳn sức sống, hoặc đó chỉ là một khối mô hình 3D CG không có linh hồn, cũng như với một bộ thiết kế điều khiển – controller trong Rig liên hoạt sẽ giúp cải thiện qui trình làm phim hoạt hình rất nhiều.

Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của RIG? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của RIG. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của RIG, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Ý nghĩa chính của RIG

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của RIG. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa RIG trên trang web của bạn.

Rig la gi

Tất cả các định nghĩa của RIG

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của RIG trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

từ viết tắtĐịnh nghĩaRIGCác trang web địa chất/phân vùng quan trọngRIGCổng IP từ xaRIGDựa trên rủi ro kiểm tra hướng dẫnRIGGiảm trong lớpRIGGlobulin miễn dịch bệnh dạiRIGMáy phát điện hình ảnh radarRIGMục ngẫu nhiên máy phát điệnRIGNhanh chóng trí tuệ nhómRIGNội bộ thực sự tăng trưởngRIGRijksinstituut voor GrondmechanicaRIGRosettanet thực hiện hướng dẫnRIGThiết bị vô tuyếnRIGTransocean ngoài khơiRIGTái sử dụng khả năng tương tác nhómRIGTập đoàn đầu tư khu dân cưRIGTỷ lệ tích hợp con quay hồi chuyểnRIGYêu cầu hội nhập nhómRIGcông nhận xác định nhómRIGĐài phát thanh Iguaneoudon GirondeRIGĐạt được khả năng tương tác hướng dẫn

TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Tra Từ


Từ: rig

/rig/

Thêm vào từ điển của tôi

chưa có chủ đề

  • danh từ

    (hàng hải) cách sắp đặt, các thiết bị (như buồm, cột buồm, dây thừng trên tàu thuyền)

  • cách ăn mặc

    to be in full rig

    (thông tục) mặc quần áo sang trọng

    in working rig

    mặc quần áo đi làm

  • (kỹ thuật) thiết bị

  • động từ

    (hàng hải) trang bị cho tàu thuyền

  • lắp ráp (máy bay)

  • (+ out) mặc

    he was rigged out in his Sunday best

    anh ta mặc quần áo diện nhất của mình

  • (+ up) dựng lên (cái gì một cách vội vàng bằng những thứ chấp vá và linh tinh)

    to rig up a puppet administration

    (nghĩa bóng) dựng lên một chính quyền bù nhìn

  • (hàng hải) được trãng bị những thứ cần thiết

  • danh từ

    con thú đực (ngựa, bò...) chỉ có một hòn dái; con thú đực bị thiến sót

  • sự lừa đảo, sự lừa gạt, thủ đoạn xảo trá; trò chơi khăm

  • (thương nghiệp) sự mua vét hàng hoá để đầu cơ

  • sự đầu cơ làm biến động thị trường chứng khoán

  • động từ

    lừa đảo, gian lận

    to rig an election

    tổ chức một cuộc bầu cử gian lận

    to rig the market

    dùng thủ đoạn để làm lên xuống giá cả thị trường một cách bất thường giả tạo

    Từ gần giống

    right bright upright origin refrigerator

rig

/rig/

* danh từ

(hàng hải) cách sắp đặt, các thiết bị (như buồm, cột buồm, dây thừng trên tàu thuyền)

cách ăn mặc

to be in full rig: (thông tục) mặc quần áo sang trọng

in working rig: mặc quần áo đi làm

(kỹ thuật) thiết bị

* ngoại động từ

(hàng hải) trang bị cho tàu thuyền

lắp ráp (máy bay)

(+ out) mặc

he was rigged out in his Sunday best: anh ta mặc quần áo diện nhất của mình

(+ up) dựng lên (cái gì một cách vội vàng bằng những thứ chấp vá và linh tinh)

to rig up a puppet administration: (nghĩa bóng) dựng lên một chính quyền bù nhìn

* nội động từ

(hàng hải) được trãng bị những thứ cần thiết

* danh từ

con thú đực (ngựa, bò...) chỉ có một hòn dái; con thú đực bị thiến sót

* danh từ

sự lừa đảo, sự lừa gạt, thủ đoạn xảo trá; trò chơi khăm

(thương nghiệp) sự mua vét hàng hoá để đầu cơ

sự đầu cơ làm biến động thị trường chứng khoán

* ngoại động từ

lừa đảo, gian lận

to rig an election: tổ chức một cuộc bầu cử gian lận

to rig the market: dùng thủ đoạn để làm lên xuống giá cả thị trường một cách bất thường giả tạo