So sánh nhiệt độ sôi của ancol với ankan năm 2024
Lưu ý: Đồng phân Cis có nhiệt đô sôi cao hơn Tran s (do lực monet lưỡng cực) Chú ý quan trọng : Axit > ancol > amin > este \> xeton \> anđehit > dẫn xuất halogen > ete \> C x H y - Nếu có H 2 O: t o s (H 2
o C > ancol có 3 nguyên tử C và < ancol có từ 4C trở lên - Nếu có phenol: t o s phenol \> ancol có 7C trở xuống và axit có ≤ 4C II. PHƯƠNG PHÁP TƯ DUY GIẢI BÀI TẬP Đặt vấn đề: Khi gặp phải 1 bài tập so sánh nhiệt độ sôi của các chất thì tư duy như thế nào để có hướng giải hợp lí? Trả lời: Khi đó, ta sẽ có các bước để giải như sau: Bước 1: Phân loại là chất liên kết ion hay cộng hóa trị Đối với các chất liên kết cộng hóa trị thực hiện các bước tiếp theo sau: Bước 2: Phân loại các chất có liên kết Hidro - Việc đầu tiên chúng ta sẽ phân loại các chất có liên kết Hidro và các chất không có liên kết Hidro ra thành các nhóm khác nhau. Bước 3: So sánh giữa các chất trong cùng 1 nhóm. - Trong cùng nhóm có liên kết Hidro sẽ phân thành các nhóm nhỏ chức khác nhau, dựa theo quy tắc các lực liên kết Hidro giữa các chất để xác định nhóm nhỏ nào có nhiệt độ sôi thấp, cao hơn. - Trong cùng nhóm chức không có lực liên kết Hidro thì dựa vào khối lượng, hình dạng phân tử để so sánh nhiệt độ sôi. Bước 4: Kết luận - Dựa vào các bước phân tích ở 1 và 2 để tổng kết và đưa ra đáp án chính xác. Trình tự so sánh nhiệt độ sôi: Phân loại liên kết Hidro và không liên kết Hidro Nhóm liên kết Hidro: Loại liên kết hidro → Khối lượng → Cấu tạo phân tử Nhóm không lk Hidro: Khối lượng → Cấu tạo phân tử VD: Cho các chất sau: C 2 H 5 OH (1), C 3 H 7 OH (2), CH 3 CH(OH)CH 3 (3), C 2 H 5 Cl (4), CH 3 COOH (5), CH 3 -O-CH 3 (6). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là: (4), (6), (1), (2), (3), (5). (6), (4), (1), (3), (2), (5). (6), (4), (1), (2), (3), (5). D. (6), (4), (1), (3), (2), (5). GIẢI: Đầu tiên, ta sẽ phân nhóm các chất trên thành 2 nhóm bao gồm: Nhóm 1: C 2 H 5 OH, C 3 H 7 OH, CH 3 CH(OH)CH 3 , CH 3 COOH Nhóm 2: C 2 H 5 Cl, CH 3 -O-CH 3 Nguy ễn Xuân Trườ ng 12I THPT Tr ầ n Phú SO SÁNH NHI ỆT ĐỘ SÔI CỦA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ 1. Đ ị nh ngh ĩa đ ộ linh đ ộ ng c ủ a nguyên t ử H ( hidro) : Là kh ả năng phân ly ra ion H(+) của hợp chất hữu cơ đó. 2. Th ứ tựưu tiên so sánh : - Để so sánh ta xét xem các hợp chất hữu cơ (HCHC) cùng nhóm chức chứa nguy ên t ử linh động ( VD : OH , COOH ....)hay không.-N ếu các hợp c h ất hứu cơ có cùng nhóm chức th ì ta ph ải xét xem gốc hydrocacbon của cácHCHC đó là gố đẩy điện tử hay hút điện tử. + N ếu các HCHC li ên k ết với các gốc đẩy điện tử ( hyđrocacbon no )th ì độ linh động của nguy ênt ử H hay tính axit củ a các h ợp chất hữu cơ đó gi ảm. +N ếu các HCHC li ên k ết với các gốc hút điện tử ( hyđrocacbon không no ,hyđrocacbon thơm ) thì độ linh động của nguy ên t ử H hay tính axit của các hợp chất hữu cơ đó tăng. 3.So sánh tính axit ( hay độ linh động của nguy ên t ử H ) của các hợp chất hữu cơ khácnhóm ch ức.. Tính axit gi ảm dần theo thứ tự:Axit Vô Cơ > Axit hữu cơ > H 2 CO 3 \> Phenol > H 2 O > Rượu. 4. So sánh tính axit ( hay độ linh động của nguy ên t ử ) của các hợp chất hữu cơ cùng nhóm ch ức.. -T ĩnh axit của HCHC giảm dần khi li ên k ết với các g ốchyđrocacbon( HC) sau : G ốc HC có li ên k ết 3 > gốc HC thơm > gốc HC c h ứa li ên k ết đôi > gốc HC no . -N ếu HCHC c ùng liên k ết với các gốc đẩy điện tử ( gốc hyđrocacbon no) th ì g ốc axit giảm dần theo th ứ tự : gốc c àng dài càng ph ức tạp ( c àng nhi ều nh ánh ) thì tính axit càng gi ảm. VD : CH 3 COOH > CH 3 CH 2 COOH > CH 3 CH(CH 3 )COOH .-N ếu các hợp chất hữu cơ cùng liên kết với các gốc đẩy điện tử nhưng trong gốc n ày l ại chứa cácnhóm hút điện tử(halogen ) th ì tính axit t ăng giảm th eo th ứ tự sau : + Cùng 1 nguyên t ử halo gen , càng xa nhóm ch ức thì thì tính axit càng gi ảm . VD : CH 3 CH(Cl)COOH > ClCH 2 CH 2 COOH+ N ếu c ùng 1 v ị trí của nguy ên t ử th ì khi liên k ết với các halogen sẽ giảm dần theo thứ tự : F > Cl\> Br\> I ..................VD : FCH 2 COOH >ClCH 2 COOH\>............................ Phương pháp so sánh nhiệt độ sôi của các hợp chất hữu cơ. 1. Định nghĩa : Nhi ệt độ sôi của các hợp chất hữu cơ là nhiệt độ m à t ại đó áp suất hơi b ão hòa trên b ề mặt chất l ỏng bằng áp suất khí quyển. 2. Các yêu t ố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi của các hợp chất hữu cơ. Có 2 y ếu tố ảnh hưởng đ ên nhi ệt độ sôi l à kh ối lượng phân tử của HCHC v à liên k ết hiđro củaHCHC đó. 3. So sánh nhi ệt độ sôi giữa các hợp chất .-N ếu hợp chất hữu cơ đều không có li ên k ết hiđro th ì ch ất n ào có kh ối lượng phân tử lớ n hơn th ìnhi ệt độ sôi cao hơn. -N ếu các hợp chất hữu cơ có cùng nhóm chức th ì ch ất n ào có kh ối lượng phân tử lớn hơn th ìnhi ệt độ sôi cao hơn. -Ch ất có li ên k ết hiđro thi có nhiệt độ sôi cao hơn chất không có li ên k ết hiđro. Nguy ễn Xuân Trườ ng 12I THPT Tr ầ n Phú -N ếu các HCHC có các nhóm chức khác nhau th ì ch ất nào có độ linh động của nguy ên t ử H lớnhơn th ì có nhi ệt độ sôi cao hơn nhưng 2 hợp chất phải có khối lượng phân tử xấp xỉ nhau. II,Bài t ập 1:Cho các ch ấ t sau: C2H5OH; HCOOH; CH3COOH.Th ứ t ự nhi ệ t đ ộ sôi s ắ p x ế p t ươ ng ứ ng v ớ i các ch ấ t trên làA. 118,20C-78,30C-100,50C. B. 118,20C-100,50C-78,30C.C. 100,50C-78,30C-118,20C. D. 78,30C-100,50C-118,20C.2:Cho các ch ấ t: C2H5OH(1); n-C3H7OH (2); C2H5Cl(3); (CH3)2O (4); CH3COOH (5).S ắ p x ế p các ch ấ t trêntheo chi ề u nhi ệ t đ ộ sôi gi ả m d ầ n làA. (5)>(2)>(1)>(3)>(4) B. (2)>(5)>(1)>(4)>(3)C. (5)>(1)>(2)>(4)>(3) D. (5)>(1)>(2)>(3)>(4)3:Cho bi ế t nhi ệ t đ ộ sôi c ủ a các d ẫ n xu ấ t clometan thay đ ổ i nh ư th ế nào?A. CCl4> CHCl3> CH2Cl2> CH3Cl.B. CCl4> CHCl3> CH2Cl> CH3Cl2.C. CHCl3> CCl4> CH2Cl2>CH3Cl.D. CHCl3> CH2Cl2 > CCl4> CH3Cl.4:Nhi ệ t đ ộ sôi c ủ a các ch ấ t tăng d ầ n theo dãy sau:(CH3)4C < (CH3)2CHCH(CH3)2 < CH3(CH2)¬4CH3Đi ề u gi ả i thích nào sauđây đúng?A. Do s ự tăng d ầ n đ ộ phân c ự c c ủ a các phân t ử .B. Do đ ộ b ề n liên k ế t hiđro gi ữ a các phânt ử trong dãy trên tăng d ầ n.C. Do s ự tăng d ầ n c ủ a di ệ n tích ti ế p xúc b ề m ặ t.D. Do kh ố i l ượ ng các ch ấ t trên tăng d ầ n.5:Cho Các ch ấ t sau: CH3COOH(1), HCOOCH3(2), CH3CH2COOH(3),CH3COOCH3(4), C3H7OH(5), đ ượ cs ắ p theo chi ề u tăng d ầ n nhi ệ t đ ộ sôi là:A. 2<5<4<1<3 B. 2<5<4<3<1C. 2<4<5<1<3 D. 4<2<1<5<36:Nhi ệ t đ ộ sôi c ủ a ch ấ t nào sauđây th ấ p nh ấ t?A. Octan B. Pentan C. Hexan D. Heptan.7:Ch ấ t nào sauđây có nhi ệ t đ ộ sôi th ấ p nh ấ t?A. n-Pentan B. isopentan C. xiclopentan. D. neopentan8:Cho các ch ấ t sau:n-pentan(1); isopentan(2); neopentan(3) .Th ứ t ự nhi ệ t đ ộ sôi tăng d ầ n làA. (3)<(2)<(1) B. (1)<(2)<(3)C. (1)<(3)<(2) D. (2)<(1)<(3)9:Cho các ch ấ t sau: (CH3)4C (1); CH3(CH2)4CH3(2); (CH3)2CHCH(CH3)2 (3)CH3(CH2)3CH2OH (4); (CH3)2CH(OH)CH2CH3 (5).S ắ p x ế p th ứ t ự tăng d ầ n nhi ệ t đ ộ sôi làA. (1)<(2)<(3)<(4)<(5) B. (1)<(3)<(2)<(5)<(4) C. (2)<(3)<(1)<(5)<(4)D .(2)<(1)<(3)<(4)<(5)10:Xem ba ch ấ t: (I): CH3(CH2)3CH3; (II): CH3CH2CH(CH3)2; (III): C(CH3)4. Th ứ t ự nhi ệ t đ ộ sôi tăng d ầ n Nguy ễn Xuân Trườ ng 12I THPT Tr ầ n Phú c ủ a ba ch ấ t trên là:A. (III) < (I) < (II) B. (II) < (III) < (I)C. (I) < (II) < (III) D. (III) < (II) < (I)11:Cho các ch ấ t sau: CH3COONa (1); CH3COOH(2); C2H5OH(3); CH3CHO(4).Th ứ t ự s ắ p x ế p theo chi ề u tăng d ầ n nhi ệ t đ ộ sôi làA. (1)<(4)<(3)<(2) B. (4)<(1)<3)<(2)C. (4)<(3)<(2)<(1) D. (4)<(3)<(1)<(2)12:S ắ p x ế p các ch ấ t sau theo th ứ t ự gi ả m d ầ n nhi ệ t đ ộ sôi?A. n-C4H9NH2 >C4H9OH > C2H5N(CH3)2B. C2H5N(CH3)2 >n-C4H9NH2 >C4H9OHC. C4H9OH > n-C4H9NH2 > C2H5N(CH3)2D. C2H5N(CH3)2> n-C4H9NH2 >C4H9OH13:Ch ấ t nào sauđây có nhi ệ t đ ộ sôi l ớ n nh ấ t?A. CH3COONa B. CH3COOH C. CH3COOC2H5 D. C3H7OH14:Trong các ch ấ t th ơ m sau: Anilin; Phenol; Benzen; Benzylclorua. Ch ấ t nào có nhi ệ t đ ộ sôi th ấ p nhât?A. Anilin B. Benzylclorua C. Phenol D. Benzen15:theo th ứ t ự đ ộ phân c ự c tăng d ầ n c ủ a liênk ế t O–H trong phân t ử c ủ a các ch ấ t sau: C2H5OH (1);CH3COOH (2); CH2=CHCOOH (3); C6H5OH (4); CH3C6H4OH (5); C6H5CH2OH (6) làA. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3) B. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3)C. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6) D. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6)16:Cho các ch ấ t sau: C2H5OH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3), C6H5OH (4)Chi ề u tăng d ầ n đ ộ linh đ ộ ng c ủ a nguyên t ử hiđro trong các nhóm ch ứ c c ủ a 4 ch ấ t trên làA. 4 < 1 < 2 < 3 B. 1 < 4 < 2 < 3C. 1 < 4 < 3 < 2 D. 4 < 1 < 3 < 217:21˚C; 65˚C; 78˚C; 100,5˚C; 118˚C là nhi ệ t đ ộ sôi c ủ a axit fomic, axit axetic, anđehit axetic, r ượ uetylic, r ượ u metylic. Nhi ệ t đ ộ sôi tăng d ầ n theo th ứ t ự trên là:A. CH3OH < CH3CH2OH < CH3CHO < HCOOH < CH3COOHB. CH3CHO < CH3OH < CH3CH2OH < HCOOH < CH3COOHC.CH3COOH < HCOOH < CH3CHO < CH3CH2OH < CH3OHD. CH3OH < CH3CHO < CH3CH2OH < HCOOH < CH3COOH18:Cho các r ượ u sau:n-Butylic(1); sec-Butylic(2); iso-Butylic(3);tert-Butylic(4); Th ứ t ự gi ả m gi ầ n nhi ệ t đ ộ sôi làA. (4)>(3)>(2)>(1) B. (1)>(3)>(2)>(4)C. (4)>(2)>(3)>(1) D. (1)>(2)>(3)>(4)19:Chi ề u gi ả m d ầ n nhi ệ t đ ộ sôi c ủ a các ch ấ t: CH3CHO, C2H5OH, H2O làA. C2H5OH , H2O,CH3CHO B. H2O, CH3CHO, C2H5OHC. CH3CHO, C2H5OH, H2O D. H2O, C2H5OH, CH3CHO20:Xem các ch ấ t: (I): HCHO; (II): CH3CHO; (III): CH3CH2OH;(IV): CH3OCH3; (V): HCOOCH3; (VI): CH3COOH; (VII): NH3; (VIII): PH3Nhi ệ t đ ộ sôi l ớ n h ơ n trong m ỗ i c ặ p ch ấ t nh ư sau:A. (II) > (I); (III) > (IV); (V) > (VI); (VII) > (VIII)B. (II) > (I); (III) > (IV); (VI) > (V); (VIII) > (VII) |