So sánh zenfoen go và galaxy j2 năm 2024

Network GSM / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only) 3G bands HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 - Global, India HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 - G532F, G532G HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 / 800 - Taiwan, Brazil HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - G532M 4G bands 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 18, 19, 28, 38, 41 - Brazil 1, 3, 5, 7, 8, 20 - G532F 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 17, 28 - G532M 1, 3, 5, 7, 8, 28, 38, 40 - G532G Speed HSPA 21.1/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps Launch Announced 2016, October. Released 2016, October 2016, November. Released 2016, November Status Discontinued Discontinued Body 143.7 x 70.9 x 11.3 mm (5.66 x 2.79 x 0.44 in) 144.8 x 72.1 x 8.9 mm (5.70 x 2.84 x 0.35 in) 150 g (5.29 oz) 160 g (5.64 oz) Build Glass front, plastic back, plastic frame Glass front, plastic back, plastic frame SIM Hybrid Dual SIM (Dual stand-by) Single SIM (Micro-SIM) or Hybrid Dual SIM (Micro-SIM, dual stand-by) Display Type IPS LCD PLS LCD 5.0 inches, 68.9 cm2 (~67.6% screen-to-body ratio) 5.0 inches, 68.9 cm2 (~66.0% screen-to-body ratio) Resolution 720 x 1280 pixels, 16:9 ratio (~294 ppi density) 540 x 960 pixels, 16:9 ratio (~220 ppi density) Platform OS Android 6.0 (Marshmallow) Android 6.0 (Marshmallow) Chipset Qualcomm MSM8916 Snapdragon 410 (28 nm) Mediatek MT6737T (28 nm) CPU Quad-core 1.0 GHz Cortex-A53 Quad-core 1.4 GHz Cortex-A53 GPU Adreno 306 Mali-T720MP2 Memory Card slot microSDXC (uses shared SIM slot) microSDXC (uses shared SIM slot) - dual SIM model only Internal 16GB 2GB RAM 8GB 1.5GB RAM, 16GB 1.5GB RAM eMMC 4.5 eMMC 5.0 Main Camera Modules 13 MP, f/2.0, AF 8 MP, f/2.2, AF Features LED flash, HDR, panorama LED flash Video 1080p@30fps 720p@30fps Selfie Camera Modules 5 MP, f/2.0, AF 5 MP, f/2.2 Features LED flash Video Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack Yes Yes Comms WLAN Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi Direct Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi Direct Bluetooth 4.0, A2DP, EDR 4.2, A2DP, LE Positioning GPS, GLONASS GPS, GLONASS NFC No No Infrared port No No Radio FM radio FM radio, RDS, recording USB microUSB 2.0 microUSB 2.0, OTG Features Sensors Accelerometer, proximity, compass Accelerometer, proximity Battery Type Li-Ion 2600 mAh, removable Li-Ion 2600 mAh, removable Stand-by Up to 440 h (3G) Talk time Up to 9 h (3G) Up to 12 h (3G) Music play Up to 59 h Misc Colors Glacier Gray, Sheer Gold, Silver Blue, Glamour Red, Charcoal Black, Pearl White Black, Gold, Silver, Pink SAR 0.45 W/kg (head) 0.99 W/kg (body) SAR EU 0.53 W/kg (head) 1.27 W/kg (body) Models X00AD, X00BD, X00ADC, ZB500KL, ZB500KG SM-G532G, SM-G532M, SM-G532G, SM-G532F, SM-G532MT Price About 130 EUR About 130 EUR

J2 không có nhiều nổi bật về thiết kế và cấu hình nhưng là nâng cấp từ mẫu Galaxy J1 đang bán rất chạy ở Việt Nam.

So sánh zenfoen go và galaxy j2 năm 2024

So với Galaxy J1, giá của Galaxy J2 được Samsung bán chính hãng đắt hơn gần 1 triệu đồng. Điểm khác biệt giữa hai model là J2 có màn hình lớn hơn, thông số của chip, RAM và camera đều được nâng lên nhưng kiểu dáng không thay đổi. Với mức giá 3,2 triệu đồng, Galaxy J2 không phải smartphone mạnh về cấu hình trên thị trường hiện nay, thua Zenfone Go của Asus hay A6010, A7000 của Lenovo... RAM của máy dừng lại ở mức 1 GB và có bộ nhớ trong 8 GB. Chip Exynos bốn nhân tốc độ 1,3 GHz nền tảng 32-bit. Máy đạt hơn 21.000 điểm Antutu Benchmark, tương đương nhiều smartphone Android tầm 2 triệu đồng.

So sánh zenfoen go và galaxy j2 năm 2024

Ưu điểm của sản phẩm là có sẵn hệ điều hành Android 5.1 Lollipop với giao diện TouchWiz mới, biểu tượng giống như ở Galaxy Note 5 và S6 Edge. Nếu thích, người dùng có thể đổi sang một trong 4 bộ giao diện khác đã được tích hợp sẵn.

So sánh zenfoen go và galaxy j2 năm 2024

Màn hình của J2 trông không được trong và sắc nét, kích thước 4,7 inch và độ phân giải qHD. Tấm nền Super Amoled cho màu sắc hiển hơi rực, bù lại góc nhìn tốt.

So sánh zenfoen go và galaxy j2 năm 2024

Thiếu sót ở sản phẩm là không có cảm biến tự động điều chỉnh độ sáng, nên ra ngoài nắng gắt, buộc phải tự kích hoạt chế độ hiển thị ngoài trời để nhìn rõ hơn.

So sánh zenfoen go và galaxy j2 năm 2024

Kiểu dáng J2 không khác nhiều J1 cũng như các smartphone giá rẻ dưới 5 triệu đồng khác của Samsung, trừ điểm có thêm màu vàng và mặt lưng chất liệu sần giống như ở Note 4.

So sánh zenfoen go và galaxy j2 năm 2024

Nắp lưng cứng và chắc chắn nhưng dễ tách rời. Bên dưới là 2 khay sim và khay cắm thẻ nhớ mở rộng. Hạn chế ở J2 là bộ nhớ trong chỉ 8 GB, nhưng 2 sim có hỗ trợ kết nối 4G LTE.

So sánh zenfoen go và galaxy j2 năm 2024

Pin dung lượng 2.000 mAh được trang bị tính năng tiết kiệm pin và chế độ siêu tiết kiệm khi dung lượng thấp. Nhờ vậy, máy có thời lượng pin tốt, có thể dùng được 2 ngày.

So sánh zenfoen go và galaxy j2 năm 2024

Samsung trang bị cho J2 chế độ chụp chuyên nghiệp, nhưng không được như Note 5 hay S6 mà chỉ cho phép thiết lập ISO (từ 100 đến 400), thay đổi cân bằng trắng và bù trừ sáng.

So sánh zenfoen go và galaxy j2 năm 2024

Camera lồi đặc trưng trong thiết kế của Samsung cũng xuất hiện trên mẫu smartphone giá rẻ. Camera chính có độ phân giải 5 megapixel và dùng đèn Flash LED đơn, camera trước độ phân giải 2 megapixel.

So sánh zenfoen go và galaxy j2 năm 2024

Thiết kế của J2 không có nhiều điểm nổi bật. Máy cho cảm giác cầm mỏng và gọn trong tay. Khung viền với màu sáng bóng giống như kim loại.

So sánh zenfoen go và galaxy j2 năm 2024

Ở cạnh phải và trái lần lượt là phím nguồn và phím âm lượng, dễ thao tác.

So sánh zenfoen go và galaxy j2 năm 2024

Phần khung viền ở cạnh đỉnh và đáy được bóp nhẹ vào trong giống như trên thiết kế của J1, nhưng không khiến máy trông lạ hay bắt mắt hơn.