Survival of the fittest la gì

- Trò chuyện: Bấm vào "Chat với nhau"

- Gửi câu hỏi: Bấm vào "Gửi câu hỏi"

- Trả lời: Bấm vào

Survival of the fittest la gì
bên dưới câu hỏi màu đỏ

- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi

- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu

- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem

ARK: Survival of Fittest là phiên bản miễn phí của tựa game gốc ARK: Survival Evolved vốn có giá khoảng 20 USD, tương đương 440 nghìn đồng. Tuy nhiên, trò chơi này không tập trung hoàn toàn vào việc 'sinh tồn' như bản gốc mà mang tính 'thi đấu' nhiều

Trang chủ

Thinking_0_0

30-09-2008, 02:58 PM

Kh�ng biết sao khi m�nh kh�ng t� đậm hay in nghi�ng g� được, thậm ch� nhiều chữ c� đ�nh m� ra chẳng thấy đ�u cả. C�c bạn th�ng cảm nh�! Lần n�y m�nh đ�nh lại, kh�ng biết c� được ko nữa.Seen in purely business terms, few products can ever have been so successful in reaching as much of their potential market.M�nh muốn hỏi cụm từ "seen in purely business terms" c� nghĩa g�? m�nh đ� d� từ điển oxford nhưng cũng ko hiểu see trong c�u n�y c� nghĩa g� nữa. ngo�i ra purely l� trạng từ m� sao d�ng giống t�nh từ w� vậy? c�c bạn giải th�ch gi�m dzới.C�n nữa, cụm từ 'reaching as much of their potential market" c� nghĩa g� vậy? d�ng cấu tr�c g�?Thanks.
về việc bạn kh�ng g� được chữ tiếng anh l� do nguy�n nh�n sau :
đ� l� do chế độ mặc định của trang web, khi bạn viết th� kiểu nhập tiếng việt mặc định l� telex. do đ� bạn c� thể tắt chế độ n�y đi hoặc chuyển sang kiểu Vni. Nếu bạn đ�nh tiếng việt kiểu telex th� c� thể tắt chế độ n�y khi đ�nh tiếng anh. khi n�o đ�nh tiếng việt th� mở lại. :43_002: ( đồng thời bạn c� thể tắt chế độ g� tiếng việt của Unikey hoặc vietkey tr�n m�y, khi tắt chế độ n�y của m�y, bạn vẫn c� thể đ�nh được tiếng việt tr�n web n�y).

hbae787

30-09-2008, 10:32 PM

Kh�ng biết sao khi m�nh kh�ng t� đậm hay in nghi�ng g� được, thậm ch� nhiều chữ c� đ�nh m� ra chẳng thấy đ�u cả. C�c bạn th�ng cảm nh�! Lần n�y m�nh đ�nh lại, kh�ng biết c� được ko nữa.Seen in purely business terms, few products can ever have been so successful in reaching as much of their potential market.M�nh muốn hỏi cụm từ "seen in purely business terms" c� nghĩa g�? m�nh đ� d� từ điển oxford nhưng cũng ko hiểu see trong c�u n�y c� nghĩa g� nữa. ngo�i ra purely l� trạng từ m� sao d�ng giống t�nh từ w� vậy? c�c bạn giải th�ch gi�m dzới.C�n nữa, cụm từ 'reaching as much of their potential market" c� nghĩa g� vậy? d�ng cấu tr�c g�?Thanks.
1. "seen in purely business terms" nghĩa l� "Nh�n về kh�a cạnh c� t�nh đơn thuần thương m�i".

2. Purely l� trạng từ, bổ nghĩa cho t�nh từ Business (Business l� danh từ nhưng trong c�u n�y d�ng như t�nh từ).

3. "reaching as much of their potential market" nghĩa l� "Đến được với thị trường tiềm năng của ch�ng nhiều như vậy". Đ�y chỉ l� 1 cấu tr�c participial phrase.


Seen in purely business terms, few products can ever have been so successful in reaching as much of their potential market :
Nh�n về kh�a cạnh c� t�nh đơn thuần thương m�i, rất �t sản phẩm trong qu� khứ đ� th�nh c�ng trong việc đến được với thị trường tiềm năngcủa ch�ng nhiều như vậy.

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho survival of the fittest trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Bản dịch do máy tính tạo ra

Những bản dịch này được "đoán" bằng thuật toán và chưa được con người xác nhận. Hãy cẩn trọng.

  • Chọn lọc tự nhiên (@4 : fr: sélection naturelle pl: dobór naturalny pt: seleção natural )

  • sự sống (@2 : id: kehidupan ms: kehidupan )

  • sự lựa chọn (@2 : fr: sélection ms: pemilihan )

  • sự tuyển lựa (@1 : fr: sélection )

  • cuộc tuyển cử (@1 : id: pemilihan )

  • đào thải (@1 : ja: 淘汰 )

  • sự sống sót (@1 : fr: survie )

  • sự sống thêm (@1 : fr: survie )

  • cuộc sống (@1 : id: kehidupan )

  • tập chọn lọc (@1 : fr: sélection )

  • đời sống (@1 : ms: kehidupan )

  • lựa (@1 : fr: sélection )

  • bầu cử (@1 : id: pemilihan )

  • sự bầu cử (@1 : id: pemilihan )

  • loại bỏ (@1 : ja: 淘汰 )

  • danh sách chơi (@1 : fr: sélection )

  • bộ chọn lọc (@1 : fr: sélection )

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "survival of the fittest" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Dopasowanie słów

tất cả chính xác bất kỳ

It certainly is not because music once contributed to the survival of the fittest.

Chắc chắn không phải là tại vì âm nhạc có một thời đã giúp các động vật thích nghi nhất sống sót.

jw2019

And then it became a free-for-all in terms of survival of the fittest .

Rồi nó trở thành một cuộc loạn đả kiểu mạnh được yếu thua .

EVBNews

Thirty-six nations are embroiled in a struggle for the survival of the fittest

Nơi sinh sống của 36 bộ tộc Mà sự tồn tại chỉ dành cho kẻ mạnh.

OpenSubtitles2018.v3

They just think about the survival of the fittest, I guess.

Chắc họ chỉ biết nghĩ làm sao sống qua ngày thôi.

OpenSubtitles2018.v3

He was the first winner of ROH's annual Survival of the Fittest tournament in 2004.

Ông là người chiến thắng đầu tiên của giải đấu ROH's Survival of the Fittest hàng năm trong năm 2004.

WikiMatrix

Natural selection is survival of the fittest.

Quá trình chọn lọc tự nhiên là sự sống sót của cá thể thích nghi.

ted2019

Evolutionists teach “survival of the fittest” —that humans and animals compete within their kinds for survival.

Những người ủng hộ thuyết tiến hóa dạy về “sự sinh tồn của giống loài thích nghi tốt nhất”—có nghĩa là loài người và loài vật phải đấu tranh trong vòng chủng loại của mình để sinh tồn.

jw2019

This is survival of the fittest, plain and simple.

Đây là lẽ sống còn phù hợp, dễ hiểu và đơn giản.

OpenSubtitles2018.v3

For such evolutionists, life is a struggle for survival of the fittest, death ending it all.

Đối với những người tin vào thuyết tiến hóa, đời sống là một cuộc tranh đấu cho sự sống còn của những loài mạnh nhất, và sự chết chấm dứt tất cả.

jw2019

Survival of the fittest.

Kẻ thích nghi tốt nhất mới có thể tồn tại.

OpenSubtitles2018.v3

Survival of the fittest is the only truth on the Silk Road

Mạnh được yếu thua, đó là quy tắc của thảo nguyên chúng ta

OpenSubtitles2018.v3

• How can altruism be explained by the theory of the survival of the fittest? —ROMANS 2:14, 15.

• Làm sao thuyết đấu tranh sinh tồn có thể giải thích được lòng quan tâm bất vị kỷ?—RÔ-MA 2:14, 15.

jw2019

Darwin's ‘survival of the fittest’ is really a special case of a more general law of survival of the stable.

Thuyết “Thích nghi thì sống sót” của Darwin là một trường hợp đặc biệt của định luật phổ biến hơn: ổn định thì tồn tại.

Literature

The driving force behind the evolution of higher creatures from lower, he asserted, was natural selection, the survival of the fittest.

Ông quyết đoán rằng nguồn lực khiến các sinh vật thấp tiến hóa thành sinh vật cao hơn là do sự đào thải tự nhiên, sự tranh đua dành sự sống.

jw2019

And when I talk about Darwinian evolution, I mean one thing and one thing only, and that is survival of the fittest.

Khi tôi nói về thuyết tiến hóa của Darwin, tôi chỉ muốn đề cập đến một điều duy nhất, đó chính là sự tồn tại của cá thể mạnh nhất.

ted2019

And the central, but not all-important, role of competition and survival of the fittest shrinks just a little bit to make room.

Vai trò chính, không quan trọng nhất, của trận đấu và sự sống còn của kẻ mạnh nhất trở nên nhỏ bé hơn một ít để dành chỗ.

ted2019

What she was taught in medical school added to her confusion: “During lessons on atheism, we learned about the survival of the fittest.

Những điều chị học được tại trường Y càng làm chị bối rối hơn: “Trong các bài học về thuyết vô thần, chúng tôi được dạy là phải đấu tranh để sinh tồn.

jw2019

And the central, but not all- important, role of competition and survival of the fittest shrinks just a little bit to make room.

Vai trò chính, không quan trọng nhất, của trận đấu và sự sống còn của kẻ mạnh nhất trở nên nhỏ bé hơn một ít để dành chỗ.

QED

Specifically, it is often argued that the phrase "survival of the fittest" is a tautology, in that fitness is defined as ability to survive and reproduce.

Tức là, nó nói rằng cụm từ "sự sống sót của loài thích nghi nhất" là cách lặp lại dư thừa, bởi vì sự thích nghi được định nghĩa là khả năng sống sót và sinh sản.

WikiMatrix

He explained to them that it was not a question of survival of the fittest; it was a question of understanding what they needed to survive and to protect that.

Anh ấy giải thích cho họ rằng đó không phải là một câu hỏi về sự sinh tồn phù hợp nhất đó là một câu hỏi về sự hiểu biết những gì họ cần để tồn tại và để bảo vệ điều đó.

ted2019

The Old Don was a medium-sized, agile horse with immense endurance; a result of the survival-of-the-fittest selection methods that guided the development of many Russian breeds.

Old Don là một giống ngựa có kích thước trung bình, nhanh nhẹn với sức chịu đựng cao; kết quả của các phương pháp chọn lọc sinh tồn tốt nhất đã hướng dẫn sự phát triển của nhiều giống ngựa Nga.

WikiMatrix

And all I wanted to show you is we can set up molecules in membranes, in real cells, and then it sets up a kind of molecular Darwinism, a molecular survival of the fittest.

Và tất cả những gì tôi muốn cho các bạn thấy đó là chúng ta có thể tạo ra phân tử trong màng sinh chất, trong tế bào thật, và sau đó tạo ra một loại lý thuyết Darwin về phân tử, sự tồn tại phân tử của vật chất khỏe mạnh nhất.

ted2019

The researchers concluded that , on the Lusitania , a " survival of the fittest " pattern was in play , whereas prevailing social protocols and captain orders were enforced on the Titanic and respected by crew and passengers alike .

Các nhà nghiên cứu kết luận rằng , trên tàu Lusitania , đã xảy ra tình huống " mạnh được yếu thua " , trong khi các nghi thức xã hội phổ biến và mệnh lệnh của thuyền trưởng đã được thi hành và được tôn trọng bởi thủy thủ đoàn cũng như hành khách trong trường hợp tàu Titanic .