Take sb for granted là gì năm 2024

Cả câu “wherever we're standing, I won't take you for granted” có nghĩa là “bất kể chúng ta đang cùng đứng ở đâu, em cũng không coi đó là điều đương nhiên” (ý là em sẽ trân trọng nó).

Won't là từ tiếng Anh nhiều người phát âm sai, xem hướng dẫn cách phát âm từ này ở đây.

Take sb for granted là gì năm 2024

I found myself dreaming In silver and gold Like a scene from a movie That every broken heart knows we were walking on moonlight And you pulled me close Split second and you disappeared and then I was all alone

I woke up in tears With you by my side A breath of relief And I realized No, we're not promised tomorrow

So I'm gonna love you Like I'm gonna lose you I'm gonna hold you Like I'm saying goodbye wherever we're standing I won't take you for granted

'cause we'll never know when When we'll run out of time so I'm gonna love you Like I'm gonna lose you I'm gonna love you like I'm gonna lose you

Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.

Công cụ cá nhân
  • Thông dụng

    Thành Ngữ

    không biết quý trọng, xem thường cho điều gì là đúng, cho điều gì là hiển nhiên cho rằng mặc định gì đó phải vậy, là sẵn có Xem thêm grant

    tác giả

    Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ

Nếu thường xuyên xem phim, thì cụm từ Take For Granted không còn quá xa lạ với bạn. Take For Granted là gì? Cách sử dụng cụm từ này và những từ vưng liên quan đến cụm từ này. Tìm hiểu ngay qua bài viết sau nhé!

Take For Granted là một thành ngữ tiếng Anh. Thành ngữ này được hiểu là việc ai đó làm rất nhiều điều, rất nhiều thứ cho mình tuy nhiên mình lại không hề biết trân trọng. Có thể hiểu một cách đơn giản Take For Granted có nghĩa là coi cái gì đó là điều hiển nhiên.

Ngoài ra, nó còn có thể hiểu là bạn đang xem nhẹ, xem thường ai đó

Ví dụ: I just took it for granted that he’d always be around. Tôi luôn coi đó là điều hiển nhiên rằng anh ấy luôn luôn ở bên cạnh tôi

II. Cách dùng và cấu trúc câu sử dụng cụm từ “take for granted”

Take for granted không chỉ dùng cho người, mà còn có thể dùng cho vật.

Cấu trúc: take something for granted

Ví dụ: She takes it for granted that people love her. Cô ấy cho rằng việc mọi người yêu quý mình là điều phải dĩ nhiên

III. Một số từ vựng liên quan đến “take for granted”

Take sb for granted là gì năm 2024

Thông tin bài viết trên đây đã giúp bạn giải đáp thắc mắc về take for granted là gì ? Hy vọng với những ý nghĩa và các ví dụ mà chúng tôi cung cấp sẽ giúp các bạn có được những thông tin hữu ích, sử dụng phù hợp nhất. Để học tốt tiếng anh và tìm hiểu nghĩa của các câu từ thì hãy theo dõi các bài viết trên trang web của chúng tôi nhé!

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Take Something or someone for granted là gì?

Tiếng Anh có idiom “take someone (or something) for granted” rất hay, mà tiếng Việt không có câu nào dịch ra chính xác. Take someone for granted là vì người đó luôn luôn có đó cho mình, luôn luôn phục vụ mình mỗi khi mình muốn, cho nên mình không thấy giá trị của người đó, mình xem thường họ.

I WoN'T Take you for granted nghĩa là gì?

Cả câu “wherever we're standing, I won't take you for granted” có nghĩa là “bất kể chúng ta đang cùng đứng ở đâu, em cũng không coi đó là điều đương nhiên” (ý là em sẽ trân trọng nó). Won't là từ tiếng Anh nhiều người phát âm sai, xem hướng dẫn cách phát âm từ này ở đây.

Granted tiếng Việt là gì?

Cho, ban (ơn), cấp. Thừa nhận, công nhận, cho là.

Take your parents for granted là gì?

It's easy to take your parents for granted. → Thật dễ dàng để coi cha mẹ của bạn là điều hiển nhiên.