Thang lương công chức nhà nước 2023
Bảng dưới đây thể hiện mức lương và phụ cấp của nhân viên Lưu trữ Quốc gia từ năm 2022 đến năm 2023. Show
cấp độ APS Từ ngày 24 tháng 6 năm 2022 Từ ngày 24 tháng 6 năm 2023 NAA 1APS 1-1 $48,685 $50,146 APS 1-2 $50,471 $51,985 APS 1-3 $52,258 $53,826 APS 1-4 $53,565 $55,172 NAA 2APS 2-1 $55,652 $57,322 APS 2-2 $57,440 $59,163 APS 2-3 $59,225 61.002 USD APS 2-4 $60,707 $62,528 NAA 3TỐT NGHIỆP APS 3-1 $62,532 $64,408 APS 3-2 $64,318 $66,248 APS 3-3 $66,102 $68,085 APS 3-4 $67,756 $69,789 NAA 4APS 4-1 $69,677 $71,767 APS 4-2 $71,463 $73,607 APS 4-3 $73,250 $75,448 APS 4-4 $75,081 $77,333 NAA 5APS 5-1 $76,821 $79,126 APS 5-2 $78,611 $80,969 APS 5-3 80.396 USD $82,808 APS 5-4 $82,406 $84,878 NAA 6APS 6-1 $86,648 $89,247 APS 6-2 $90,224 $92,931 APS 6-3 $93,796 $96,610 APS 6-4 $96,141 99.025 USD EL 1-1 $107,193 $110,409 EL 1-2 $112,554 $115,931 EL 1-3 $115,369 $118,830 ĐIỀU HÀNH 2EL 2-1 $128,631 $132,490 EL 2-2 $135,778 $139,851 EL 2-3 $139,171 $143,346 CADETAPS CADET $35,643 $36,712 CÁC VẤN ĐỀ CÔNG 2APS CẤP 6$89,194$91,870 $92,921$95,709 $96,647$99,546 $99,060$102,032 CÔNG VỤ 3 CẤP ĐIỀU HÀNH 1$117.922$121,460 $126,249$130,036 $129,406$133,288 Phụ cấpPhụ cấp Từ ngày 24 tháng 6 năm 2022 Từ ngày 24 tháng 6 năm 2023 Nhiệm vụ hạn chế (mỗi giờ) $3. 24 $3. 34 Sơ cứu (mỗi hai tuần) $25. 66 $26. 43 Có các mức lương từ 5 đến 32 - mỗi mức có mức đầu vào được xác định và mức tối đa. Mỗi bậc lương có 15 bậc. Thông thường, nhân viên mới bắt đầu ở Bước 1 (tỷ lệ thử việc) trong mức lương được chỉ định và thường trải qua thời gian thử việc sáu tháng. Sau khi hoàn thành thành công thời gian thử việc này, nhân viên sẽ chuyển sang Bước 2 của bậc lương (được gọi là mức lương kết thúc thời gian thử việc) và tiếp tục thăng tiến qua các bước dựa trên hệ thống thời gian theo từng bước như được nêu trong thỏa thuận thương lượng hiện tại Kế hoạch trả lương năm tài chính 2024Kế hoạch thanh toán của đơn vị thương lượng phân loại (pdf) (BẢO ĐỒ HIỆN TẠI) Kế hoạch trả lương nhân viên tạm thời của chi nhánh điều hành (pdf) (CURRENT CHART) Kế hoạch trả lương của Cảnh sát Tiểu bang Vermont (pdf) (BẢO ĐỒ HIỆN TẠI) Kế hoạch trả lương cho Trung úy Cảnh sát Tiểu bang (pdf) (BẢO ĐỒ HIỆN TẠI) Kế hoạch trả lương năm tài chính 2023Kế hoạch thanh toán của đơn vị thương lượng phân loại (pdf) Kế hoạch trả lương nhân viên tạm thời của chi nhánh điều hành (Đã cập nhật) (pdf) Kế hoạch trả lương của Cảnh sát Tiểu bang Vermont (pdf) Kế hoạch Trả lương cho Trung úy Cảnh sát Tiểu bang (pdf) Kế hoạch trả lương năm tài chính 2022Kế hoạch trả lương cho nhân viên tạm thời của chi nhánh điều hành đã được CẬP NHẬT (pdf) Kế hoạch thanh toán của đơn vị thương lượng phân loại (pdf) Kế hoạch trả lương của Cảnh sát Tiểu bang Vermont (pdf) Kế hoạch Trả lương cho Trung úy Cảnh sát Tiểu bang (pdf) Kế hoạch trả lương nhân viên tạm thời của chi nhánh điều hành (pdf) (Lỗi thời) Kế hoạch trả lương năm tài chính 2021Kế hoạch thanh toán của đơn vị thương lượng phân loại (pdf) Kế hoạch trả lương của Cảnh sát Tiểu bang Vermont (pdf) Kế hoạch Trả lương cho Trung úy Cảnh sát Tiểu bang (pdf) Kế hoạch trả lương nhân viên tạm thời của chi nhánh điều hành (pdf) Kế hoạch trả lương năm tài chính 2020Kế hoạch thanh toán đơn vị thương lượng phân loại (pdf) Kế hoạch trả lương của Cảnh sát Tiểu bang Vermont (pdf) Trung úy Cảnh sát Tiểu bang Kế hoạch trả lương (pdf) Kế hoạch trả lương nhân viên tạm thời của chi nhánh điều hành (pdf) Kế hoạch trả lương năm tài chính 2019Kế hoạch thanh toán của đơn vị thương lượng phân loại (pdf) Kế hoạch trả lương cho Trung úy Cảnh sát Tiểu bang (pdf) Kế hoạch trả lương của Cảnh sát Tiểu bang Vermont (pdf) Kế hoạch trả lương nhân viên tạm thời của chi nhánh điều hành (pdf) Kế hoạch thanh toán đơn vị thương lượng phân loại (pdf) Kế hoạch trả lương của Cảnh sát Tiểu bang Vermont (pdf) Kế hoạch trả lương cho Trung úy Cảnh sát Tiểu bang (pdf) Kế hoạch trả lương năm tài chính 2018Kế hoạch thanh toán đơn vị thương lượng phân loại (pdf) Kế hoạch trả lương cho cảnh sát bang Vermont (pdf) Trung úy cảnh sát tiểu bang Kế hoạch trả lương (pdf) Kế hoạch trả lương nhân viên tạm thời của chi nhánh điều hành (pdf) Kế hoạch trả lương năm tài chính 2017Kế hoạch thanh toán đơn vị thương lượng phân loại (pdf) Kế hoạch trả lương cho cảnh sát bang Vermont (pdf) Trung úy cảnh sát tiểu bang Kế hoạch trả lương (pdf) Kế hoạch trả lương nhân viên tạm thời của chi nhánh điều hành (pdf) Kế hoạch trả lương năm tài chính 2016Kế hoạch thanh toán đơn vị thương lượng phân loại (pdf) Kế hoạch trả lương cho cảnh sát bang Vermont (pdf) Kế hoạch trả lương nhân viên tạm thời của chi nhánh điều hành (pdf) Mức lương của ngành dịch vụ công Úc năm 2023 là bao nhiêu?Mức lương công chức ở Úc
. Mức lương bổ sung bằng tiền mặt trung bình cho một Công chức ở Úc là $20,750, dao động từ $5,000 - $36,500. $105,750 per year in the Australia. The average additional cash compensation for a Public Servant in the Australia is $20,750, with a range from $5,000 - $36,500.
Aps 4 kiếm được bao nhiêu vào năm 2023?Mức lương trung bình toàn quốc của Aps4 là $70.124 ở Úc . Lọc theo địa điểm để xem mức lương Aps4 ở khu vực của bạn.
SES Band 2 trả cho Commonwealth bao nhiêu?Thù lao dịch vụ điều hành cấp cao (SES)
. Trong năm 2021–22, mức lương của nhân viên SES là. SES ban nhạc 1. $177,680 đến $206,493 – cộng thêm $26,000 EVA. SES ban nhạc 2. $229.305 đến $255.717 – cộng thêm $27.000 EVA .
aps 6 kiếm được gì?Mức lương trung bình toàn quốc của Aps6 là $93.231 ở Úc . |