Thống kê ứng dụng và phương pháp thí nghiệm nlu
MUỐN LÀM TỐT ĐỀ THI MÔN THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG SINH HỌC SINH VIÊN CẦN TÌM HIỂU MỘT SỐ KIẾN THỨC GỢI Ý SAU ĐÂY: 1/ Các ký hiệu về xác suất P khi nào không, có, rất có và rất rất có ý nghĩa thông kê giữa các số trung bình? 2/Ý nghĩa và các tham số thông kê mô tả nào nói lên tính tập trung và phân tán của dãy số liệu? 3/ Hệ số tương quan là gì, thế nào gọi là phương trình hồi qui đơn biến tuyến tính, đa biến tuyến tính, đường cong bậc 2,3 và hyperbol? 4/ Trường hợp nào sử dụng trắc nghiệm t, c2, Friedman? 5/ Tính trạng định lượng và định tính? 6/ Căn cứ vào độ tự do nào để tra bảng t, c2, F ? 7/ Cách tính số nghiệm thức của thí nghiệm 1 và nhiều yếu tố? 8/ Số đơn vị thí nghiệm của 1 trung bình của mỗi mức độ yếu tố thí nghiệm của thí nghiệm nhiều yếu tố ? 9/ Cách tính độ tự do (DF) các thành phần trong bảng ANOVA của các kiểu thí nghiệm? Tiếp tục đọc BÀI TẬP + ĐÁP ÁN THỐNG KÊ ỨNG DỤNG VÀ PPTN (NLU) & TOÁN KỸ THUẬT (Quy hoạch thực nghiệm) (STU)
! Đã làm trên lớp!
n = 4, = 3, 0 = 150, 1 = ¼(145 + 153 + 150 +147) = 148.75, = 0.05 Đặt H0: 1 = 150; H1: 1 150 Tra bảng z0.025 = 1.96 Chấp nhận giả thuyết H0 (Trắc nghiệm 2 phía) (Sản phẩm màng bao ăn được của công ty Y đạt chất lượng về lực kéo đứt). (Nếu đặt giả thuyết H1: 1 < 150 hoặc 1 > 150 thì tra bảng ta được z0.05 = 1.645) ! Vì đã biết = 3 nên tính z0 như trên.
! Khi ước lượng khoảng thì luôn sử dụng /2 để tra bảng tìm giá trị z. Tương tự cho t, 2,…
n = 10, 0 = 120, 1 = 131, s2 = 3438/9 = 382, , = 0.01 Đặt H0: 1 = 120; H1: 1 > 120 Tra bảng t0.01,9 = 2.8214 Chấp nhận giả thuyết H0 (Trắc nghiệm 1 phía). Nước trái cây A có thời gian bảo quản không hơn 120 ngày. (Mặc dù phân tích mẫu có kết quả đến ngày thứ 131 mới phát hiện lắng; nhưng 131 và 120 (ngày) khác biệt không ý nghĩa ở độ tin cậy 99%.
!Hiểu bản chất của các ký hiệu. Trong bài này 1
159 224 222 149 280 379 362 260 101 179 168 485 212 264 250 170
n = 16, 0 = 225, 1 = 241.5, s2 = 146202/(16-1) = 9746.8, , = 0.05 Đặt H0: 1 = 225; H1: 1 > 225 Tra bảng t0.05,15 = 1.7531 Chấp nhận giả thuyết H0 (Trắc nghiệm 1 phía). Thời gian đông thạch sương sâm không cần nhiều hơn 225 giây.
Máy 1: 16.03 16.04 16.05 16.05 16.02 16.01 15.96 15.98 16.02 15.99 (lít) Máy 2: 16.02 16.03 15.97 16.04 15.96 16.02 16.01 16.01 15.99 16.00 (lít) Với độ tin cậy 95%, thể tích nước trong thùng được rót đầy tự động từ máy 1 và máy 2 có tương đồng/như nhau/”bằng nhau” không? 1 = 16.015, 1 = 0.015, n1 = 10 2 = 16.005, 2 = 0.018, n2 = 10
Tra bảng ta được z0.025 = 1.96 Chấp nhận giả thuyết H0. Thể tích nước trong thùng được rót từ máy 1 và máy 2 là khác biệt không ý nghĩa ở độ tin cậy 95%.
Ta có: 1 = 12.5%, n1 = 8, s1 =10.06, s12 = 101.20; 2 = 10.2%, n2 = 9, s2 = 9.73, s22 = 94.67 Đặt H0: F0.025,7,8 = 4.53; F0.985,7,8 = 0.20 (F0.025,7,8 – Giá trị F0.025 phân vị ở đuôi bên trái) Chấp nhận giả thuyết H0 (Xem như phương sai hai tổng thể bằng nhau)
Phương sai hai tổng thể bằng nhau >> Sử dụng phương sai cộng gộp – SP2 (Pooled variance) Đặt: H0: 1 = 2; H1: 1 2 t/2,n1+ n2 -2 = t0.025,15 = 2.131 Chấp nhận giả thuyết H0. Lọc đơn và kép khác biệt không ý nghĩa “độ sạch”.
Với độ tin cậy 95%, độ ẩm bột bụp giấm sấy ở nhiệt độ 145oC và 150oC có tương đồng/như nhau/”bằng nhau” không? Bảng 1. Ẩm độ bột bụp giấm
b) Hãy ước lượng lực độ nhớt si-rô bụp giấm của công ty Z với độ tin cậy 95%?
Kiểm định giả thuyết thống kê giữa công thức A và B với α = 0,05. Bảng 2. Độ a-xít chung của sản phẩm sữa chua
Với độ tin cậy 95%, độ ẩm sản phẩm hành sấy ở nhiệt độ 95oC và 100oC có tương đồng/như nhau/”bằng nhau” không? Bảng 3. Ẩm độ sản phẩm hành sấy sau 6 giờ
Bảng 4. Hiệu suất thu hồi bột sơ-ri (%) ở các nhiệt độ khác nhau
Phân tích số liệu Bảng 4 (Lập bảng ANOVA), thảo luận kết quả; so sánh hiệu suất thu hồi các nghiệm thức, sử dụng α = 0,05.
Bảng 4. Giá trị đo huyết áp
Bảng 5. Kết quả điểm thi hết môn học
Bảng 7. Mức độ tổn thất hàm lượng chất chống oxy hóa trong sản phẩm (%) sau 1 năm bảo quản
Bảng 8. Hiệu suất thu hồi bột cà phê hòa tan (%)
Каталог: data -> lhquang -> file -> TKUN%20n%20PPTN tải về 408.5 Kb. Chia sẻ với bạn bè của bạn:
|