Thứ tự xử lý khi 1 gói tin đến router

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Mã học phần:
Lớp:

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

- Số tín chỉ (hoặc đvht):

Tên học phần: Mạng máy tính
Thời gian làm bài: 75 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 142

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Mặt nạ mạng con (subnet mask) nào được dùng để chia mạng 192.168.21.0 thành 28 subnet?
A. 255.255.255.28
B. 255.255.255.240
C. 255.255.255.248
D. 255.255.255.228
Câu 2: Tại sao tấn công Denial of Service lại nguy hiểm?
A. Nó phá hủy dữ liệu
B. Nó giúp kẻ tấn công xem được các thông tin nhạy cảm
C. Nó ngăn cản người dùng sử dụng các tài nguyên mạng
D. Nó làm cho các ứng dụng ngang hàng (peer-peer) trở nên nguy hiểm
Câu 3: CSMA/CD được dùng trên:
A. Tất cả các câu trả lời đều đúng
B. Mạng có dây

C. Mạng không dây
D. Mạng vệ tinh
Câu 4: Băng thông tối đa mà cáp STP đạt được là?
A. 10Mbps
B. 1000Mbps
C. 20Mbps
D. 100Mbps
Câu 5: Dịch vụ nào dưới đây thuộc lớp Liên kết dữ liệu?
A. Sửa lỗi
B. Định tuyến
C. Đặt tên
D. Tất cả các câu trả lời đều đúng
Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Java, dòng lệnh nào dưới đây ánh xạ tên máy tính thành địa chỉ IP:
A. BufferedReader inFromUser = new BufferedReader(new InputStreamReader(System.in));
B. DatagramSocket clientSocket = new DatagramSocket();
C. InetAddress IPAddress = InetAddress.getByName("hostname");
D. DatagramPacket sendPacket = new DatagramPacket(sendData, sendData.length, IPAddress, 9876)
Câu 7: Địa chỉ TP nào dưới đây thuộc cùng mạng con với 172.168.16.16/20?
A. 172.168.32.1
B. 172.168.16.1
C. 172.168.48.1
D. 172.168.0.1
Câu 8: Trong RDT 2.0, chuyện gì sẽ xảy ra nếu có phát sinh lỗi trong quá trình truyền dữ liệu?
A. Tất cả các câu trả lời đều sai
B. Bên gửi phát hiện lỗi sau khi thời gian chờ hết hạn.
C. Bên nhận gửi NAK cho bên gửi để báo hiệu về lỗi phát sinh.
D. Bên nhận gửi ACK trùng lặp cho bên gửi để báo hiệu về lỗi phát sinh.
Câu 9: Địa chỉ mạng (network address) của vùng chứa địa chỉ IP 112.50.8.74/28 là bao nhiêu?
A. 112.50.8.64
B. 112.50.8.0

C. 112.0.0.0
D. 112.50.8.16
Câu 10: Quá trình thêm thông tin điều khiển vào đầu mỗi gói tin, được gọi là quá trình:
A. Phân mảnh dữ liệu
B. Đóng gói dữ liệu
C. Truyền số liệu
D. Mã hóa và nén dữ liệu
Câu 11: Cáp UTP và STP dùng đầu nối nào?
A. DB-5
B.
C. RJ-11
D. RJ-45
Câu 12: Một host trong piconet được xác định bằng địa chỉ có bao nhiêu bit?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13: Phương thức POST được dùng khi:
A. Tất cả các câu trả lời đều đúng.
B. Bên nhận gửi thông điệp xác nhận ACK cho bên gửi.
C. Người dùng nhấn vào một đường liên kết để tải tập tin về.
D. Trang web có một mẫu nhập liệu cho người dùng điền thông tin và gửi cho server.
Câu 14: Trong ngôn ngữ lập trình Java, dòng lệnh nào dưới đây khai báo một client socket:
Trang 1/17 - Mã đề thi 142

A. BufferedReader inFromUser = new BufferedReader(new InputStreamReader(System.in));
B. DatagramSocket clientSocket = new DatagramSocket();
C. InetAddress IPAddress = InetAddress.getByName("hostname");
D. DatagramPacket sendPacket = new DatagramPacket(sendData, sendData.length, IPAddress, 9876)

Câu 15: Giao thức nào dùng để nhận mail đến?
A. SMTP
B. HTTP
C. POP3
D. ICMP
Câu 16: ICMP là giao thức điều khiển của tầng IP, sử dụng để:
A. Kiểm tra các gói tin không theo thứ tự hay không.
B. Kiểm tra độ tin cậy của giao thức.
C. Kiểm soát luồng.
D. Thông báo lỗi và các thông tin trạng thái khác.
Câu 17: Người dùng có thể gửi thư điện tử nhưng không thể nhận thư từ cùng một e-mail server. Giao
thức nào có khả năng gây ra lỗi trong trường hợp này?
A. SMTP
B. Tất cả các câu trả lời đều đúng
C. POP3
D. FTP
Câu 18: Giao thức UDP được sử dụng cho những ứng dụng
A. Có yêu cầu liên kết.
B. Không đòi hỏi độ tin cậy cao.
C. Đòi hỏi độ tin cậy cao.
D. Yêu cầu độ trễ nhỏ.
Câu 19: Thông tin nào dùng để định danh tiến trình?
A. Cả địa chỉ IP của máy chạy tiến trình và cổng liên kết với tiến trình.
B. Số định danh tiến trình được máy chủ tạo ra
C. Tên tiến trình trên máy trạm
D. Cổng liên kết với tiến trình.
Câu 20: Giá trị nào sau đây được dùng để chỉ về kích thước lớn nhất của gói dữ liệu trong mạng:
A. Thông điệp
B. Kích thước khung (frame)
C. Cửa sổ truyền

D. Đơn vị truyền cực đại MTU (Maximum Transmission Unit)
Câu 21: Một địa chỉ IP có phần Host_ID chỉ chứa toàn các bit 1 được gọi là?
A. Host_ID
B. Network address
C. Host_IP
D. Broadcast
Câu 22: Có bao nhiêu máy tính trên mỗi mạng con nếu chia mạng 200.0.0.0 với /26?
A. 14
B. 30
C. 62
D. 254
Câu 23: Một hệ thống gồm 1 router có 2 cổng Fast Ethernet kết nối với 2 mạng LAN. Để các host trên 2
mạng LAN này có thể kết nối với nhau, cần phải:
A. Phải thực hiện định tuyến cho router.
B. Đặt default gateway trên mỗi host chỉ đến cổng Fast Ethernet tương ứng với mạng LAN.
C. Không thể thực hiện được.
D. Cấu hình tất cả các host trên 2 mạng LAN này vào cùng chung một mạng con
Câu 24: Các chức năng của client và server được triển khai trong:
A. Chỉ trong mô hình Client/Server
B. Chỉ trong mô hình Server
C. Mô hình Client/Server và mô hình Peer to Peer
D. Chỉ trong mô hình Peer to Peer
Câu 25: Giao thức TCP hoạt động cùng tầng với những giao thức nào dưới đây?
A. UDP
B. IP, ARP
C. ARP, RARP.
D. TELNET, FTP
Câu 26: Trong 1 kết nối TCP, làm sao bên nhận thông báo được cho bên gửi biết khả năng nhận dữ liệu
của mình là bao nhiêu?
A. Gửi các gói ACK trùng lặp cho bên gửi

B. Dùng trường cửa sổ nhận (receive window) trong phần đầu của đoạn TCP
C. Báo hiệu cho bên gửi biết khi thực hiện quy trình bắt tay ba bước
D. Gửi số thứ tự của gói lớn hơn số thứ tự mà nó có thể nhận
Câu 27: Loại cáp phổ biến nhất được sử dụng trong mạng LAN hiện nay là
A. Cáp đồng trục.
B. Cáp sợi quang.
C. UTP
D. 10Base T
Trang 2/17 - Mã đề thi 142

Câu 28: Mặt nạ mạng con (subnet mask) nào dùng để chia mạng 172.16.8.0 dùng /22?
A. 255.255.252.0
B. 255.255.222.0
C.
D. 255.255.248.0
Câu 29: Trên mạng chuyển mạch gói, dữ liệu được gửi từ nguồn tới đích thông qua:
A. Các kết nối với giao thức liên kết dữ liệu khác nhau
B. Tất cả các câu trả lời đều sai
C. Chỉ các kết nối có cùng giao thức liên kết dữ liệu
D. Chỉ dùng giao thức Ethernet trên mạng LAN và giao thức PPP trên mạng WAN
Câu 30: Tại sao UDP lại là giao thức truyền dữ liệu với cố gắng tối đa mà không đảm bảo?
A. UDP cố gắng gửi gói tin với tốc độ cao nhất có thể.
B. Tất cả các câu trả lời đều đúng.
C. UDP không thiết lập kết nối trước khi gửi dữ liệu.
D. UDP gửi gói tin mà không cần kiểm tra xem gói tin có tới được bên nhận hay không.
Câu 31: Trong các loại mô hình kiến trúc mạng dưới đây, loại nào có thể chịu lỗi cao nhất?
A. Mesh
B. Bus
C. Ring

D. Star
Câu 32: Người dùng có thể kết nối tới FTP server bằng cách đánh lệnh “telnet 112.158.25.4 21” trong
Command prompt nhưng không thể kết nối tới cùng server bằng cách đánh lệnh “telnet ftp.example.com
21”. Hãy dự đoán nguyên nhân có thể gây ra lỗi này?
A. Máy chủ tắt
B. Kết nối ADSL có lỗi
C. Cấu hình DNS lỗi
D. Tất cả các câu trả lời đều đúng
Câu 33: Cáp đồng trục mỏng (thinnet) có chiều dài phân đoạn mạng tối đa?
A. 185m
B. 500m
C. 195m
D. 100m
Câu 34: Với IP 172.16.8.159/255.255.255.192 thì broadcast là?
A. 172.16.8.255
B. 172.16.8.191
C. 172.16.8.127
D. 172.16.255.255
Câu 35: Điều gì sẽ xảy ra nếu một Web server kết nối với một Web browser bằng cách sử dụng HTTP
không bền vững?
A. Tất cả các đối tượng được vận chuyển trên cùng 1 kết nối TCP
B. Nhiều đối tượng được vận chuyển trên cùng 1 kết nối TCP
C. Tất cả các câu trả lời đều sai
D. Chỉ có 1 đối tượng được vận chuyển trên 1 kết nối TCP
Câu 36: Giao thức định tuyến nào dưới đây là giao thức độc quyền của Cisco:
A. RIP (Routing Information Protocol)
B. OSPF (Open Shortest Path First)
C. BGP (Border Gateway Protocol)
D. IGRP: (Interior Gateway Routing Protocol)
Câu 37: Cho 2 địa chỉ IP, IP1: 192.168.7.9/28 và IP2: 192.168.7.19/28. Hãy cho biết địa chỉ host của từng

IP:
A. IP1, host = 9, IP2, host = 19
B. IP1, host = 3, IP2, host = 9
C. IP1, host = 9, IP2, host = 3
D. IP1, host = 19, IP2, host = 9
Câu 38: Để 1 máy tính có thể kết nối Internet thì cần tối thiểu những thông tin nào về IP?
A. IP, Subnet mask, DNS và Default gateway
B. IP
C. IP và Subnet mask
D. IP, Subnet mask và Default gateway
Câu 39: GPRS (General Packet Radio Service) không tồn tại trong hệ thống:
A. 4G
B. 2.5G
C. 3G
D. 2G
Câu 40: Mạng vùng cá nhân có đường kính nhỏ hơn 10m thay thế cho các loại cáp (mouse, keyboard,
headphone…) dùng chuẩn:
A. 802.3
B. 802.11
C. 802.15
D. Đáp án khác
Câu 41: Chức năng nào sau đây thuộc về lớp Mạng?
A. Chuyển tiếp gói tin
B. Tất cả các câu trả lời đều đúng
C. Sửa lỗi truyền
D. Ánh xạ địa chỉ IP và tên miền
Câu 42: Trong ngôn ngữ lập trình Java, dòng lệnh nào dưới đây khai báo một input stream:
A. DatagramPacket sendPacket = new DatagramPacket(sendData, sendData.length, IPAddress, 9876)
B. DatagramSocket clientSocket = new DatagramSocket();
C. InetAddress IPAddress = InetAddress.getByName("hostname");

D. BufferedReader inFromUser = new BufferedReader(new InputStreamReader(System.in));
Trang 3/17 - Mã đề thi 142

Câu 43: Trong mạng hình sao, khi một máy tính có sự cố thì:
A. Toàn bộ hệ thống ngừng hoạt động
B. Chỉ ngừng hoạt động một vài máy tính.
C. Không ảnh hưởng đến hoạt động của hệ thống.
D. Chỉ ngừng hoạt động máy tính đó.
Câu 44: Mặt nạ mạng con (subnet mask) nào dùng để chia mạng 10.0.8.0 dùng /22?
A. 255.255.248.0
B. 255.255.240.0
C. 255.255.252.0
D. 255.255.222.0
Câu 45: Khi gửi một gói tin IPv4 có kích thước là 1.340 byte vào một mạng có kích thước gói tin tối đa
là 520 byte, gói tin ban đầu sẽ được chia thành các gói nhỏ. Biết kích thước của phần header các gói tin là
20 byte, kích thước của gói tin cuối cùng là:
A. 320 byte
B. 340 byte
C. 360 byte
D. 300 byte
Câu 46: Hãy cho biết các từ khoá trong một phiên làm việc của giao thức
A. HELLO, MAIL FROM, RCPT TO, DATA, QUIT
B. HELO, MAIL FROM, RCPT TO, DATA, ., QUIT
C. HELLO, USER, PASS, DATA, . QUIT
D. Tất cả các ý trên
Câu 47: Giả sử Parity chẵn được dùng để phát hiện lỗi trong trường hợp này. Hãy cho biết có bao nhiêu
lỗi xảy ra?

A. 1 lỗi

B. 2 lỗi
C. 3 lỗi
D. 4 lỗi
Câu 48: Thuật ngữ nào dưới đây dùng để mô tả đơn vị dữ liệu tại tầng mạng?
A. Datagram
B. Frame
C. Bit
D. Message
Câu 49: Số lượng máy tối đa trên 1 mạng con là bao nhiêu nếu được yêu cầu chia mạng 200.0.0.0 bằng /
26?
A. 14
B. 62
C. 254
D. 30
Câu 50: Subnet Mask trong địa chỉ IPv4 dùng để làm gì
A. Xác định lớp mạng của IP đó
B. Xác định địa chỉ broadcast của IP đó
C. Xác định Net_ID và Host_ID của IP đó
D. Tất cả đều đúng
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/17 - Mã đề thi 142

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Mã học phần:
Lớp:

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Tên học phần: Mạng máy tính
Thời gian làm bài: 75 phút;
(Đề thi gồm 2 phần: trắc nghiệm và tự luận)
- Số tín chỉ (hoặc đvht):

Mã đề thi 129

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (làm bài trên phiếu)
Câu 1: Cho địa chỉ IP 172.16.8.159 và subnet mask tương ứng là 255.255.255.192. Xác định địa

chỉ mạng của IP trên?
A. 172.16.0.0
B. 172.16.8.128
C. 172.16.8.0
D. 172.16.8.192
Câu 2: Trong IP Header, trường Time To Live được sử dụng để?
A. Xác định thời gian gói tin vận chuyển trên mạng
B. Xác định số lượng Router còn được phép đi qua
C. Xác định thời gian hết hạn của gói tin, sau thời gian này gói tin sẽ bị hủy
D. A, B, C đều sai
Câu 3: Khi gửi một gói tin IPv4 có kích thước là 4560 byte vào một mạng có MTU là 1500 byte,
gói tin ban đầu sẽ được chia thành các gói nhỏ. Biết phần header các gói tin là 20 byte, kích thước
của gói tin cuối cùng là:

A. 60 byte
B. 560 byte
C. 120 byte
D. 360 byte
Câu 4: Trong IP header, chức năng của trường Acknowledgement Number là?
A. Máy nhận báo cho máy gởi biết gói tin mình muốn nhận tiếp theo là bao nhiêu
B. Kiểm và sửa lỗi
C. Ngăn chặn lặp vô tận
D. Gán thời gian cho gói tin để biết thứ tự truyền của gói tin
Câu 5: Một socket TCP được xác định bởi mấy yếu tố?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 6: Điều kiện để giao thức Slotted ALOHA hoạt động là?
A. Tất cả các frame có cùng kích thước
B. Thời gian được chia thành các slot có kích thước bằng nhau
C. Các node được đồng bộ hóa
D. A, B, C đều đúng
Câu 7: Trường hợp node A biết địa chỉ IP node B mà chưa biết địa chỉ MAC của node B, node A
sẽ dùng phương pháp?
A. Gửi một gói tin ARP query packet có chứa địa chỉ IP của node B
B. Gửi một gói tin tới node B, node B sẽ trả lời
C. A, B đều sai
D. A, B đều đúng
Câu 8: Trong khi truyền gói tin, sự mất mát và trễ xảy ra là do:
A. Kích thước gói tin lớn hơn mức quy định.
B. Quá nhiều gói tin được truyền cùng 1 thời điểm.
C. Tốc độ đến của các gói tin đến đường liên kết (tạm thời) vượt quá khả năng của đường liên
kết đầu ra.

D. A, B, C đều sai
Câu 9: Một mạng con lớp B mượn 4 bit để chia subnet thì Subnet mask sẽ là?
A. 255.255.240.0
B. 255.255.248.0
C. 255.255.255.240
D. 255.255.224.0
Trang 5/17 - Mã đề thi 142

Câu 10: Trong RDT 3.0, chuyện gì sẽ xảy ra khi bên gửi không nhận được ACK của bên nhận?
A. Bên gửi gửi ACK trùng lặp cho bên gửi để báo hiệu về lỗi phát sinh.
B. Bên gửi tự phát hiện lỗi sau khi thời gian chờ hết hạn.
C. Bên gửi gửi NAK cho bên nhận để báo hiệu về lỗi phát sinh.
D. A, B, C đều sai.
Câu 11: Trong giao thức Slotted ALOHA, giả sử có N node truyền frame, mỗi cái truyền trong

slot với xác suất là p. Xác suất để một node cho trước truyền thành công là?
A. Np(1-p)N-1
B. p(1-p)N-1
C. N
D. p
Câu 12: Hướng tiếp cận của điều khiển tắc nghẽn TCP?
A. Bên gửi tăng tốc độ truyền cho đến khi mất mát gói xảy ra
B. Tăng cwnd (sender congestion window size) bởi 1 MSS mỗi RTT cho đến khi mất gói xảy
ra
C. Thăm dò băng thông có thể sử dụng.
D. A, B, C đều đúng
Câu 13: Ưu điểm nổi bật của RDT 2.0 so với RDT 1.0?
A. Phát hiện lỗi
B. Không có bit lỗi

C. Không mất mát gói tin
D. A, B, C đều sai
Câu 14: Khi đóng kết nối TCP bên gửi và nhận sẽ làm gì?
A. Chờ time-out và tự động đóng kết nối.
B. Gởi TCP segment với FIN bit = 1
C. Gởi TCP segment với FIN bit = 0
D. A, B, C đều sai.
Câu 15: Chọn phát biểu đúng về Multiplexing và Demultiplexing:
A. Multiplexing tại bên gửi, Demultiplexing tại bên nhận
B. Multiplexing tại bên nhận, Demultiplexing tại bên nhận
C. Multiplexing tại bên nhận, Demultiplexing tại bên gửi
D. Multiplexing tại bên gửi, Demultiplexing tại bên gửi
Câu 16: Những thiết bị nào có bảng Forwarding?
A. Switch
B. Router
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 17: Khi đã biết địa chỉ IP, để xác định địa chỉ MAC của interface, người ta dùng?
A. ARP table
B. Forwarding table
C. Neighbor table
D. Routing table
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng về giao thức FTP?
A. FTP sử dụng cổng 20 để tạo kết nối điều khiển và cổng 21 để tạo kết nối dữ liệu.
B. FTP sử dụng cổng 22 để tạo kết nối điều khiển và cổng 21 để tạo kết nối dữ liệu.
C. FTP sử dụng cổng 21 để tạo kết nối điều khiển và cổng 22 để tạo kết nối dữ liệu.
D. FTP sử dụng cổng 21 để tạo kết nối điều khiển và cổng 20 để tạo kết nối dữ liệu.
Câu 19: Trong giao thức ICMP, gói tin có loại (type) bằng 0 và mã (code) bằng 0 là?
A. TTL expired
B. echo request

C. Bad IP Header
D. echo reply
Câu 20: Một công ty nhỏ có một địa chỉ mạng thuộc lớp C. Người ta cần tạo tối thiểu 8 mạng con,
tối đa 14 host/mạng con. Vậy subnet mask nào được sử dụng cho yêu cầu trên?
A. 255.255.255.0
B. 255.255.255.192
C. 255.255.255.224
D. 255.255.255.240
Câu 21: Mạng chuyển mạch ảo cung cấp dịch vụ nào tại tầng Network?
A. Connectionless
B. Connection
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 22: Nếu 1 gói tin IP được chia thành 3 gói tin nhỏ thì:
A. Cả 3 gói nhỏ đều có cờ Fragment flag bật lên thành 1
B. Trường Fragment offset cả 3 gói nhỏ giống nhau
C. Chỉ có gói nhỏ đầu tiên có cờ Fragment flag bật lên thành 1
D. Trường Identification của cả 3 gói nhỏ giống nhau
Câu 23: Ứng dụng nào sau đây không sử dụng giao thức UDP?
A. Các ứng dụng đa phương tiện trực tuyến B. DNS
C. Các ứng dụng truyền nhận tin cậy
D. SNMP
Trang 6/17 - Mã đề thi 142

Câu 24: Công cụ nào sau đây cho phép đo lường độ trễ khi truyền gói tin?
A. Scan
B. Traceroute và Ping
C. Ping và Scan
D. Traceroute

Câu 25: Web caching không đáp ứng điều nào sau đây?
A. Giảm lưu lượng trên đường liên kết truy cập ra Internet của một tổ chức .
B. Giảm thời gian đáp ứng cho yêu cầu của client.
C. Giảm số lượng web server.
D. A, B, C đều sai.
Câu 26: Trong mô hình OSI, lớp nào sau đây thực hiện chức năng chuyển dữ liệu từ tiến trình này

đến tiến trình kia?
A. Lớp phiên (Session layer)
B. Lớp vận chuyển (Transport layer)
C. Lớp ứng dụng (Application layer)
D. Lớp mạng (Network Layer)
Câu 27: Giao thức TDMA cho phép nhiều node truyền dữ liệu dựa trên cơ chế?
A. Có cơ chế phục hồi “đụng độ” do việc truyền dữ liệu đồng thời giữa các node
B. Các node thay phiên nhau giữ kênh truyền
C. Chia kênh truyền chung thành nhiều khung thời gian khác nhau
D. Chia kênh truyền chung thành nhiều dải tần số khác nhau
Câu 28: Kiểu truyền thông nào sau đây mà tài nguyên được dành riêng trong suốt quá trình truyền
dữ liệu?
A. Packet switching
B. Circuit switching C. Cell switching
D. A, B, C đều sai.
Câu 29: Gói tin DHCP Discover được sử dụng để?
A. DHCP Client tìm DHCP Server
B. DHCP Client yêu cầu IP từ DHCP Server
C. DHCP Server xác nhận cấp IP cho DHCP Client
D. A, B, C đều sai
Câu 30: Địa chỉ MAC nào sau đây hợp lệ?
A. 1A-2F-BB-76-09-AD
B. 1A-2F-BB-76-0G-AD

C. 1A-2H-BB-76-09-AD
D. 1A-2H-BH-76-09-AD
Câu 31: Trong ___, các host sẽ chia nhỏ dữ liệu từ lớp ứng dụng thành các gói tin.
A. Multiprotocol Label Switching
B. Chuyển mạch kênh (Circuit Switching)
C. Chuyển mạch gói (Packet Switching)
D. A, B, C đều đúng
Câu 32: Các nguyên lý của dịch vụ tầng Data link là?
A. Phát hiện và sửa chữa lỗi
B. Định địa chỉ tầng MAC
C. A, B đều đúng
D. A,B đều sai
Câu 33: Phương thức nào sau đây được dùng để yêu cầu 1 trang web từ server?
A. COPY
B. POST
C. REQUEST
D. GET
Câu 34: Trong các giao thức MAC, giao thức cho phép đụng độ là?
A. Phân hoạch kênh (chanel partitioning)
B. Xoay vòng
C. Truy cập ngẫu nhiên (random access)
D. A, B, C đều đúng
Câu 35: Làm sao để phát hiện mất gói trong TCP?
A. Được xác định bởi 2 ACK trùng nhau
B. Được xác định bởi 1 ACK trùng nhau
C. Được xác định bởi 4 ACK trùng nhau
D. Được xác định bởi 3 ACK trùng nhau
Câu 36: Kiểu truyền thông nào sau đây mà kênh truyền thông được cấp phát sẽ rảnh rỗi nếu
không được sử dụng bởi cuộc gọi?
A. Chuyển mạch kênh (Circuit Switching)

B. Chuyển mạch gói (Packet Switching)
C. Multiprotocol Label Switching
D. A, B, C đều đúng
Câu 37: Để hai node tại các đầu cuối của các kết nối trong tầng Data link có thể truyền dữ liệu
đồng thời, người ta phải cấu hình?
A. Hai node không thể đồng thời truyền dữ liệu
Trang 7/17 - Mã đề thi 142

B. Hai node ở chế độ “half-duplex”
C. Một node ở chế độ “full-duplex”, một node ở chế độ “half-duplex”
D. Hai node ở chế độ “full-duplex”
Câu 38: Các biểu hiện của tắc nghẽn mạng?
A. Mất gói
B. Độ trễ lớn
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai.
Câu 39: Trong kiến trúc client-server, phát biểu nào sau đây là đúng về tiến trình (process)?
A. Tiến trình máy chủ sẽ khởi tạo liên lạc và tiến trình máy khách sẽ chờ đợi để được liên lạc.
B. Tiến trình máy khách sẽ khởi tạo liên lạc và tiến trình máy chủ sẽ chờ đợi để được liên lạc.
C. A, B đều đúng.
D. A, B đều sai.
Câu 40: Chọn phát biểu đúng về đặc điểm của các giao thức pipeline:
A. Bên gửi cho phép gửi nhiều gói đồng thời, không cần chờ báo nhận được
B. Nhóm các số thứ tự phải được tăng dần
C. Phải có bộ nhớ đệm tại nơi gửi và/hoặc nơi nhận.
D. A, B, C đều đúng.
II. PHẦN BÀI TẬP: (làm bài trên giấy thi)

Bài 1: Cho mạng nội bộ có địa chỉ mạng là 19.191.168.0/21, người ta cần chia mạng nội bộ này

thành 16 mạng con. Hãy chia dải địa chỉ gốc cho phù hợp, ghi rõ các bước tính toán và liệt kê
các địa chỉ mạng con.
Bài 2: Cho một mạng gồm 10 nút và trọng số kết nối giữa các nút được thể hiện trong đồ thị
dưới, hãy tìm đường đi ngắn nhất từ nút d tới nút k bằng giải thuật Dijkstra.

Bài 3: Hãy tính 12-bit checksum cho 2 số nhị phân sau:
110011101101

100111101100

------------

----------- HẾT ----------

Trang 8/17 - Mã đề thi 142

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Mã học phần:
Lớp:

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Tên học phần: Nhập môn mạng máy tính
Thời gian làm bài: 90 phút;

- Số tín chỉ (hoặc đvht):

Mã đề thi 146

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (làm bài trên phiếu)
Câu 1: Thiết bị mạng nào dùng để nối các mạng và kiểm soát được broadcast?
A. Hub
B. Switch
C. Bridge
D. Router
Câu 2: Hãy chỉ ra địa chỉ IP của host không hợp lệ với Subnet Mask = 255.255.255.224
A. 222.81.22.104
B. 222.88.65.135
C. 222.81.56.130
D. 222.81.55.128
Câu 3: Tầng Data-link trong mô hình OSI tách luồng bit từ tầng Physical chuyển lên thành các __
A. Frame
B. Segment
C. Packet
D. PDU
Câu 4: Thuật toán tìm đường động nào mà một router lưu trữ các kết nối vật lí đến các router lân cận,
cũng như chi phí các kết nối đến nó?
A. OSPF
B. Link state routing
C. Distance vector routing
D. Flooding
Câu 5: Một mạng con lớp B mượn 7 bit để chia subnet thì subnet mask sẽ là?
A. 255.255.255.240

B. 255.255.255.0
C. 255.255.254.0
D. 255.255.254.192
Câu 6: Các trạm hoạt động trong một mạng vừa như máy phục vụ (server), vừa như máy khách (client)
có thể tìm thấy trong mạng nào?
A. Client/Server
B. Ethernet
C. Peer-to-Peer
D. LAN
Câu 7: Kích thước phần thông tin tiêu đề (header) của TCP là __
A. 20 bytes
B. 4 bytes
C. 8 bytes
D. 16 bytes
Câu 8: Máy tính A có địa chỉ IP 172.18.1.25 / 16. Trên máy tính A thực thi câu lệnh “ping
210.245.22.171” và nhận thông báo “Destination host unreachable”. Nguyên nhân là gì?
A. Không có Default Gateway
B. Máy đích không tồn tại
C. Đích không thể chạm đến
D. A, B, C đều sai
Câu 9: Định tuyến tĩnh là loại định tuyến __
A. Người quản trị phải cấu hình từng dòng lệnh cho các mạng đích cần thiết
B. Router có thể giúp lựa chọn đường đi ngắn nhất trên mạng
C. Nhà quản trị chỉ việc cấu hình giao thức định tuyến cho Router
D. Dùng cho mạng nhỏ cấu trúc đơn giản
Câu 10: Thông điệp nào sau đây của BGP sẽ giữ kết nối sống khi các UPDATES không được cập nhật;
còn gọi là yêu cầu OPEN các ACK?
A. OPEN
B. UPDATE
C. KEEPALIVE

D. NOTIFICATION
Câu 11: Trường receive window trong header của giao thức TCP sẽ giúp TCP thực hiện việc gì sau đây?
A. Điều khiển tắc nghẽn.
B. Điều khiển luồng.
C. Quản lý kết nối.
D. A, B đều đúng.
Câu 12: Để cấp phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng dịch vụ có giao thức nào?
A. DHCP
B. FTP
C. DNS
D. HTTP
Câu 13: Địa chỉ mạng (network address) của vùng chứa địa chỉ IP 152.150.108.4/18 là bao nhiêu?
A. 152.150.108.0
B. 152.150.64.0
C. 152.150.0.0
D. 152.150.128.0
Câu 14: Topo mạng cục bộ nào có khả năng chịu lỗi tốt nhất?
A. Hybrid
B. Mesh
C. Bus
D. Star
Câu 15: Các địa chỉ IP cùng mạng con với địa chỉ 131.107.2.156/26?
A. từ 131.107.2.129 đến 131.107.2.191
B. từ 131.107.2.63 đến 131.107.2.254
Trang 9/17 - Mã đề thi 142

C. từ 131.107.2.1 đến 131.107.2.254
D. từ 131.107.2.65 đến 131.107.2.191
Câu 16: Phần nào trong địa chỉ IP được ROUTER sử dụng khi tìm đường đi?

A. FDDI
B. Host address
C. Network address
D. Router address
Câu 17: Trong TCP slow start, Initial Congestion Window sẽ bằng bao nhiêu MSS?
A. Bằng đúng giá trị ngưỡng (threshold)
B. 2
C. Số ngẫu nhiên
D. 1
Câu 18: Tiến trình cho phép host "tự động" lấy địa chỉ IP cho nó từ server khi kết nối vào mạng:
A. Host broadcasts thông điệp “DHCP discover”  DHCP server gửi “DHCP ack”  host gửi thông
điệp “DHCP request”  DHCP server đáp ứng với “DHCP offer”
B. Host gửi thông điệp “DHCP request”  DHCP server đáp ứng với “DHCP offer”  host
broadcasts thông điệp “DHCP discover”  DHCP server gửi “DHCP ack”
C. Host broadcasts thông điệp “DHCP discover”  DHCP server đáp ứng với “DHCP offer”  host
gửi thông điệp “DHCP request”  DHCP server gửi “DHCP ack”
D. Host gửi thông điệp “DHCP request”  DHCP server gửi “DHCP ack”  host broadcasts thông
điệp “DHCP discover”  DHCP server đáp ứng với “DHCP offer”
Câu 19: Cho kết xuất lệnh route print trên máy X như sau:
Network Destination
Netmask
0.0.0.0
0.0.0.0
127.0.0.0
255.0.0.0
172.16.9.0
255.255.255.0
172.16.9.12 255.255.255.255

Gateway

172.16.9.1
127.0.0.1
172.16.9.12
127.0.0.1

Interface Metric
172.16.9.12
20
127.0.0.1
1
172.16.9.12
20
127.0.0.1
20

Default gateway của máy X có địa chỉ IP là?
A. 127.0.0.1
B. 172.16.9.1
C. 172.16.9.12
D. 172.16.9.0
Câu 20: Các dịch vụ quay số Dial-up sử dụng thiết bị nào để chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương
tự?
A. Repeater
B. Modem
C. Router
D. NIC
Câu 21: Trong mô hình TCP/IP thì giao thức IP nằm ở tầng:
A. Application
B. Transport
C. Internet

D. Network Access
Câu 22: Phương thức nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi:
A. Full – duplex
B. Full-transmission
C. Simplex
D. Half – duplex
Câu 23: Trong gói tin IP trường Identification dùng để?
A. Đánh số các byte dữ liệu gửi đi
B. Đánh số các gói tin IP gửi đi
C. Phân mảnh và hợp nhất các gói tin IP
D. Báo cho bên gửi biết đã nhận đúng gói tin số hiệu là Identification
Câu 24: Trên một dây cáp có ghi mã chuẩn Ethernet 100Base-T, đây là loại cáp nào?
A. Cáp đồng trục mỏng B. Cáp đồng trục dày
C. Cáp xoắn đôi
D. Cáp quang
Câu 25: Muốn hệ thống mạng hoạt động hiệu quả người ta thường thiết kế __
A. Giảm số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain
B. Tăng số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain
C. Tăng số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain
D. Giảm số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain
Câu 26: Trong các địa chỉ sau sẽ có một địa chỉ không cùng nằm chung mạng con với bốn địa chỉ còn lại
khi sử dụng subnet mask là 255.255.224.0:
A. 172.16.66.34
B. 172.16.64.42
C. 172.16.67.50
D. 172.16.63.31
Câu 27: Các số hiệu cổng (port) dành riêng sử dụng cho các dịch vụ quan trọng trên hệ điều hành nằm
trong dãy số:
A. 0 – 1023
B. 0 – 1024

C. 0 – 1000
D. 0 – 999
Câu 28: Giao thức truy cập ngẫu nhiên nào sau đây sẽ lắng nghe trước khi truyền?
A. CSMA
B. ALOHA
C. Slotted ALOHA
D. A, B, C đều đúng
Câu 29: Giao thức nào sau đây hoạt động trên nền giao thức TCP?
A. FTP
B. HTTP
C. SMTP
D. A, B, C đều đúng
Trang 10/17 - Mã đề thi 142

Câu 30: Giao thức dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ethernet là:
A. CSMA/CA
B. Token passing
C. CSMA/CD
D. CDMA
Câu 31: Cho địa chỉ 192.64.10.0/26. Hãy cho biết số lượng mạng con và số lượng máy trên mỗi mạng
con?
A. 4 mạng con, mỗi mạng con có 64 máy
B. 2 mạng con, mỗi mạng con có 60 máy
C. 2 mạng con, mỗi mạng con có 64 máy
D. 4 mạng con, mỗi mạng con có 62 máy
Câu 32: Chọn phát biểu không đúng về các giao thức định tuyến:
A. Trao đổi các bảng định tuyến với nhau để cập nhật thông tin về các đường đi.
B. Các thông tin về các đường đi được lưu trữ trong bảng định tuyến (routing table).
C. Đóng gói dữ liệu của các tầng bên trên và truyền đi đến đích.

D. Các giao thức này được các ROUTER sử dụng.
Câu 33: Thiết bị cần thiết đặt vào vị trí

để cho phép host A truyền thông với host B.

A. CSU/DSU nối các switch dùng cáp crossover
B. Router nối các switch dùng cáp straight-through
C. Chỉ cần dùng cáp crossover
D. Router nối các switch dùng cáp crossover
Câu 34: Gói tin TCP yêu cầu kết nối sẽ có giá trị của các cờ?
A. ACK=1, SYN=1
B. ACK=1, SYN=0
C. FIN=1, SYN=0
D. ACK=0, SYN=1
Câu 35: Số lượng bit nhiều nhất có thể mượn để chia Subnet của địa chỉ IP lớp C là?
A. 4
B. 2
C. 7
D. 6
Câu 36: Cho mô hình kết nối mạng như sơ đồ bên dưới gồm 6 máy tính, 2 repeater, 1 bridge. Hỏi có bao
nhiêu vùng tranh chấp (Collision Domain) trong mô hình này?

A. 6
B. 8
C. 2
D. 9
Câu 37: Trong TCP RENO, khi gặp 3 ACK trùng nhau, thì giá trị của congestion window được thiết lập
lại bao nhiêu?
A. 1
B. Bị cắt một nửa

C. 0
D. Vẫn giữ giá trị như trước khi gặp 3 ACK trùng nhau, tuy nhiên sau đó sẽ tăng theo tuyến tính.
Câu 38: Địa chỉ Subnet của một IP nằm từ bit thứ 17 tới bit thứ 23. Vậy địa chỉ này thuộc lớp nào?
A. Lớp A
B. Lớp C
C. Lớp D
D. Lớp B
Câu 39: Chức năng nào sau đây sẽ di chuyển các packet từ đầu vào đến đầu ra thích hợp của router?
A. Encapsulation
B. NAT
C. Routing
D. Forwarding
Câu 40: Giao thức/dịch vụ nào dùng sử dụng port 443?
A. HTTPS
B. SMTP
C. ICMP
D. HTTP
II. PHẦN BÀI TẬP: (làm bài trên giấy thi)
----------- HẾT ----------

Trang 11/17 - Mã đề thi 142

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Mã học phần:
Lớp:

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Tên học phần: Nhập môn mạng máy tính
Thời gian làm bài: 90 phút;
- Số tín chỉ (hoặc đvht):

Mã đề thi 145

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (làm bài trên phiếu)
Câu 1: Trong quá trình truyền dữ liệu giữa các host trên mạng, dữ liệu sẽ phải trải qua quá trình nào sau
đây?
A. Chuẩn hóa (Standardization)
B. Đồng bộ hóa (Synchronization)
C. Chuyển đổi(Conversion)
D. Đóng gói (Encapsulation)
Câu 2: Dịch vụ của giao thức nào sau đây dùng để phân giải tên miền thành địa chỉ IP?
A. DHCP
B. DNS
C. FTP
D. HTTP
Câu 3: Công cụ nào sau đây cho phép đo lường độ trễ khi truyền gói tin?
A. Scan
B. Ping
C. Traceroute
D. Packet sniffing
Câu 4: Trong các lớp giao thức Internet, lớp nào sau đây sẽ đảm nhiệm chức năng chuyển dữ liệu giữa
các thành phần mạng lân cận?
A. Vật lý (Physical)

B. Mạng (Network)
C. Liên kết (Data link)
D. Vận chuyển (transport)
Câu 5: OSPF sử dụng thuật toán định tuyến nào sau đây?
A. Hierarchical routing B. Distance vector
C. Link state
D. A, B, C đều sai
Câu 6: Địa chỉ IP hợp lệ nào dưới đây nằm trong mạng 192.168.100.0/255.255.255.128?
A. 192.168.100.130
B. 192.168.100.255
C. 192.168.100.254
D. 192.167.100.10
Câu 7: Chọn phát biểu SAI về tầng Network trong mô hình OSI:
A. Tầng network thực hiện chức năng chuyển tiếp (forwarding) gói tin
B. Đơn vị dữ liệu của tầng Network là segment
C. Tầng Network thực hiện định tuyến các gói tin trên mạng
D. Một số loại Switch hoạt động ở tầng Network
Câu 8: Thiết bị nào sau đây sẽ thực hiện việc chuyển tiếp lưu lượng giữa các VLAN?
A. Router
B. Brigde
C. Hub
D. Switch layer 2
Câu 9: Nguyên nhân nào sau đây sẽ gây ra trễ do thời gian đợi tại cổng ra cho việc truyền dữ liệu?
A. Do lan truyền
B. Do truyền
C. Do xếp hàng
D. Xử lý tại nút
Câu 10: Thông tin nào dùng để định danh tiến trình (process)?
A. Cổng liên kết với tiến trình.
B. Tên tiến trình trên máy trạm

C. Số định danh (identifier number) tiến trình được máy chủ tạo ra
D. Cả địa chỉ IP của máy chạy tiến trình và cổng (port) liên kết với tiến trình.
Câu 11: Chuẩn Ethernet sử dụng cáp xoắn đôi (twisted pair) có ưu điểm hơn Thicknet và Thinnet là:
A. Giảm nhiễu
B. Dễ dàng lắp đặt và bảo trì
C. Chi phí thấp
D. A, B, C đều đúng
Câu 12: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ quảng bá của mạng 192.168.25.128/27?
A. 192.168.25.255
B. 192.168.25.128
C. 192.168.25.159
D. 192.168.25.100
Câu 13: Thuộc tính nào sau đây của giao thức định tuyến BGP sẽ chỉ ra router bên trong AS (autonomous
system) cụ thể tới AS hop kế tiếp?
A. AS-PATH
B. NEXT-HOP
C. METRIC
D. PREFIX
Câu 14: Trong nguyên lý truyền dữ liệu tin cậy, giao thức nào sau đây mà bên gửi cho phép gửi nhiều gói
đồng thời, không cần chờ báo nhận được?
A. Rdt 2.0
B. Pipelined
C. Rdt 1.0
D. Rdt 3.0
Trang 12/17 - Mã đề thi 142

Câu 15: Trong giao thức định tuyến RIP, metric của mỗi link có giá trị là:
A. 1
B. 2

C. Giá trị metric sẽ khác nhau tùy vào loại kết nối được sử dụng.
D. 3
Câu 16: Cho địa chỉ IP: 192.168.5.39/28. Cho biết địa chỉ mạng của địa chỉ IP này:
A. 192.168.5.0
B. 192.168.5.32
C. 192.168.5.39
D. A, B, C đều sai
Câu 17: Cho đường mạng có địa chỉ 172.17.100.0/255.255.252.0. Phương pháp chia mạng con này cho
bao nhiêu subnet và bao nhiêu host trong mỗi mạng con?
A. 128 subnet, 512 host/subnet
B. 126 subnet, 510 host/subnet
C. 62 subnet, 1024 host/subnet
D. 64 subnet, 1022 host/subnet
Câu 18: Có bao nhiêu broadcast domain trong sơ đồ mạng bên dưới?

A. 1
B. 2
C. 12
D. 6
Câu 19: Để kết thúc 1 kết nối TCP, máy trạm phải gửi cờ nào tới máy chủ?
A. SYS
B. SEQ
C. END
D. FIN
Câu 20: Cho địa chỉ mạng 168.40.0.0/20. Mạng này có thể chia tối đa được bao nhiêu mạng con
(subnet)?
A. 1024
B. 240
C. 216 – 2
D. 216

Câu 21: Trong TCP slow start, trước khi Congestion window đạt đến giá trị ngưỡng, nó sẽ tăng theo
phương thức nào sau đây?
A. Tăng tuyến tính.
B. Tăng theo cấp số nhân.
C. Tăng bình phương
D. A, B, C đều sai
Câu 22: Trong TCP Tahoe, khi gặp trường hợp timeout thì giá trị của congestion window sẽ được thiết
lập lại bao nhiêu?
A. 0
B. Vẫn giữ giá trị như trước khi gặp 3 ACK trùng nhau, tuy nhiên sau đó sẽ tăng theo tuyến tính.
C. 1
D. Bị cắt một nửa
Câu 23: Giao thức nào sau đây là giao thức định tuyến liên miền (inter-domain) và trên thực tế sẽ “gắn
kết Internet lại với nhau”?
A. RIP
B. IS-IS
C. OSPF
D. BGP
Câu 24: Giao thức MAC nào sau đây mà kênh truyền sẽ được chia thành các mảnh nhỏ hơn (các slot thời
gian, tần số, mã), sau đó cấp phát mảnh này cho node để sử dụng độc quyền?
A. Truy cập ngẫu nhiên (random access)
B. Xoay vòng
C. Phân hoạch kênh (channel partitioning)
D. ALOHA
Câu 25: Kiểu truyền nào sau đây mà các node tại các thiết bị đầu cuối của kết nối có thể truyền, nhưng
không đồng thời?
A. Full-duplex
B. Half-duplex
C. Flow control
D. A, B, C đều sai

Câu 26: Loại địa chỉ nào sau đây được dùng ở tầng Data link để xác định nguồn và đích?
A. MAC address
B. Port number
C. IP address
D. Header ở tầng Data link
Câu 27: Giao thức nào sau đây hoạt động trên nền giao thức TCP?
A. Telnet
B. ARP
C. DNS
D. A, B, C đều đúng
Trang 13/17 - Mã đề thi 142

Câu 28: Trong các địa chỉ sau sẽ có một địa chỉ không cùng nằm chung mạng con với ba địa chỉ còn lại
khi sử dụng subnet mask là 255.255.224.0?
A. 172.16.64.42
B. 172.16.66.24
C. 172.16.63.33
D. 172.16.67.50
Câu 29: Web caching không đáp ứng điều nào sau đây?
A. Giảm thời gian đáp ứng cho yêu cầu của client.
B. Giảm lưu lượng trên đường liên kết truy cập ra Internet của một tổ chức .
C. Giảm số lượng web server.
D. A, B, C đều sai
Câu 30: Kích thước phần thông tin tiêu đề (header) của UDP là __
A. 8 bytes
B. 4 bytes
C. 20 bytes
D. 16 bytes
Câu 31: Giao thức CSMA/CD sẽ thực hiện hành động nào sau đây nếu phát hiện có sự truyền khác trong

khi đang truyền?
A. Hủy bỏ truyền và phát tín hiệu tắc nghẽn
B. Cố gắng tiếp tục truyền cho đến khi đụng độ xảy ra thì ngưng lại.
C. Chiếm phiên truyền bằng cách phát tín hiệu yêu cầu các node trên mạng tạm ngưng truyền.
D. Tiếp tục truyền, tuy nhiên sẽ phát tín hiệu tắc nghẽn.
Câu 32: Những trang thiết bị nào có thể sử dụng để ngăn cách các collision domains?
A. Hub/Repeater
B. Router/Switch
C. Bridge/Switch
D. Switch/Bridge/Router
Câu 33: Một host có địa chỉ IP là 11.75.99.1/10. Hãy cho biết host này thuộc subnet nào sau đây?
A. 11. 64.0.0/10
B. 11.75.0.0/10
C. 11.0.0.0/10
D. 11.75.99.0/10
Câu 34: Một mạng con lớp B cần chứa tối thiểu 200 host sử dụng subnet mask nào sau đây?
A. 255.255.254.0
B. 255.255.0.0
C. 255.255.255.0
D. 255.255.255.128
Câu 35: Để biết một địa chỉ IP thuộc lớp mạng nào, ta căn cứ vào thành phần?
A. Số dấu chấm trong địa chỉ
B. Mặt nạ mạng (subnet mask)
C. Địa chỉ của DHCP
D. Octet (byte) đầu
Câu 36: Giao thức truy cập nào sau đây được sử dụng trong mạng chuẩn 802.11?
A. CSMA/CD
B. CSMA/CA
C. ALOHA
D. A, B, C đều sai

Câu
37:
Lệnh
nào
sẽ
hiển
thị
kết
quả
dưới
đây:
1
<1 ms
<1 ms
<1 ms
routerA [172.16.9.1]
2
1 ms
1 ms
1 ms
routerB [203.162.39.97]
3 30 ms
9 ms
47 ms serverX [203.162.204.21]
A. ping
B. ping –a
C. tracert
D. nbtstat
Câu 38: Trong giao thức TCP, Initial Sequence Number (ISN) sẽ bằng:
A. 1

B. 0
C. 100
D. Do hệ điều hành tạo ra bằng 1 thuật toán.
Câu 39: Một host có địa chỉ IP là 15.130.255.10/11. Hãy cho biết địa chỉ broadcast của subnet mà host
này thuộc về?
A. 15.255.255.255/11 B. 15.159.255.255/11 C. 15.130.255.255/11 D. 15.128.255.255/11
Câu 40: Trong header của UDP, trường length chỉ độ dài của thành phần nào sau đây?
A. Cả segment UDP
B. Chỉ phần đầu header của UDP
C. Chỉ phần dữ liệu (payload).
D. Trong header của UDP không có trường length.
II. PHẦN BÀI TẬP: (làm bài trên giấy thi)
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 14/17 - Mã đề thi 142

ĐÁP ÁN THEO THỨ TỰ ĐỀ TỪ TRÊN XUỐNG
ĐỀ 1
cautron
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38

39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

dapan
C
C
B
B
A
C
B
C
A
B
D
A
D
B
B
D

C
B
A
D
D
C
D
C
A
B
C
A
A
B
A
C
A
B
D
A
C
D
D
C
A
D
D
C
B
B

B
A
B
D

ĐỀ 2
cautron
1
2
3

dapan
B
B
C

Trang 15/17 - Mã đề thi 142

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

A
A
D

A
C
A
B
B
D
A
B
A
C
A
D
D
D
B
D
C
B
C
B
C
B
A
A
C
C
D
C
D
A

D
C
B
D

ĐỀ 3

Trang 16/17 - Mã đề thi 142

ĐÊ 4

Trang 17/17 - Mã đề thi 142