Tiền việt nam tiếng trung là gì

Mỗi đất nước đều sử dụng các loại đồng tiền với các giá trị khác nhau. Dịch vụ đổi tiền là điều vô cùng cần thiết quan trọng để bạn được sử dụng tại đất nước họ. 

Nếu bạn đang có dự định sang đất nước Trung Quốc hãy bỏ túi một vài lưu ý sau khi thực hiện các giao dịch tiền tệ nhé. 

  • Đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc là nhân dân tệ (rénmínbì)- 人 民 币 bao gồm 3 đơn vị tiền tệ  Đồng (元/块), hào (角/毛) và xu (分)

Tỷ lệ: 1元= 10角=100分 

  • Tỷ giá đồng nhân dân tệ có sự thay đổi, để biết được chính xác bạn nên cập nhật thường xuyên.

Những câu trong giao dịch đổi tiền tệ tại Trung Quốc

  • 我想去银行转账和取钱。(Wǒ xiǎng qù yínháng zhuǎnzhàng hé qǔ qián)

Tới muốn đến Ngân hàng chuyển khoản và rút tiền

  • 今 天 人 们 币 和 越 盾 的 越 南 盾是 多 少?(Jīntiān rénmen bì hé yuè dùn de yuènán dùn shì duōshǎo)

Hôm nay, tỷ giá đồng Nhân dân tệ và đồng Việt Nam là bao nhiêu? 

  • 我 想 换 人 民 币 (Wǒ xiǎng huàn rénmínbì)

Tôi muốn đổi tiền Nhân dân tệ. 

Trên đây là trọn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề Tiền tệ, đổi tiền mà SOFL muốn chia sẻ đến bạn học. Đừng quên trong quá trình luyện tập kết hợp thêm chủ đề Mua sắm để tăng khả năng phản xạ, giao tiếp tiếng Trung tốt nhé. SOFL chúc các bạn thành công. 

Mỗi một nước đều có một đồng tiền riêng biệt với giá trị khác nhau. Chính vì thế, dịch vụ đổi tiền qua ngân hàng là vô cùng quan trọng và cần thiết. Bạn đã biết cách đổi Nhân dân tệ sang Việt Nam đồng như thế nào chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây nhé!

 

Từ vựng về đổi tiền

 

货币 huòbì: tiền tệ

通货 tōnghuò: tiền tệ, giấy bạc

硬通货 yìngtōnghuò: đồng tiền mạnh

越盾 yuèdùn: VNĐ

越南钱 yuènánqián: tiền Việt

美元 měiyuán: USD

欧元 ōuyuán: EURO

英镑 yīngbàng: bảng Anh

日元 rìyuán: Yên Nhật

瑞士法郎 ruìshìfàláng: Franc Thụy Sĩ

人民币 rénmínbì: Nhân dân tệ

港元 gǎngyuán: Đô la Hongkong

泰国铢 tàiguózhū: Bạt Thái Lan

元 yuán: Đồng (tệ)

块 kuài: Đồng (tệ) (thường dùng trong khẩu ngữ)

角 jiǎo: hào

毛 máo: hào (thường dùng trong khẩu ngữ)

分 fēn: xu

面额 miàn'é mệnh giá

 

现金 xiànjīn: tiền mặt

金额 jīné: số tiền

换币 huànbì: đổi tiền

纸币 zhǐbì: tiền giấy

硬币 yìngbì: tiền xu

假钞 jiǎchāo: tiền giả

真钞 zhēnchāo: tiền thật

汇率 huìlǜ: tỷ giá

对货币 duìhuòbì: cặp tỷ giá

外币 wàibì: ngoại tệ

股票 gǔpiào: cố phiếu

支票 zhīpiào: chi phiếu

银行 yínháng: ngân hàng

存折 cúnzhé: sổ tiết kiệm

信用卡 xìnyòngkǎ: thẻ tín dụng

自动取款机 zìdòng qǔkuǎnjī: ATM

取款 qǔkuǎn: rút tiền

转账 zhuǎnzhàng: chuyển khoản

换钱 huànqián: đổi tiền

利息 lìxí: lãi suất

 

 

Nếu đồng tiền của Việt Nam là VNĐ thì đồng tiền của Trung Quốc là nhân dân tệ, với các đơn vị là: Đồng (/), hào (/), xu ().

Tỷ lệ: 1= 10=100

 

Tìm hiểu thêm: Địa danh trên các đồng nhân dân tệ

 

Một số mẫu câu thường gặp khi đổi tiền

 

 

1. 我想去银行转账和取钱。

Wǒ xiǎng qù yínháng zhuǎnzhàng hé qǔ qián.

Tôi muốn đi ngân hàng chuyển khoản và rút tiền.

 

2. 今天人们币和越盾的汇率是多少?

Jīntiān rénmen bì hé yuè dùn de huìlǜ shì duōshǎo?

Hôm nay tỷ giá giữa Nhân dân tệ và USD là bao nhiêu?

 

3. 我想换美元/人民币/越盾。

Wǒ xiǎng huàn měiyuán/rénmínbì/yuè dùn.

Tôi muốn đổi USD/Nhân dân tệ/VNĐ

 

4. 美元可以换多少越盾?

Měiyuán kěyǐ huàn duōshǎo yuè dùn?

1 USD có thể đổi bao nhiêu VNĐ?

 

5. 1人民币兑3600越盾。

Rénmínbì duì 3600 yuè dùn.

1 Nhân dân tệ đổi lấy 3600VNĐ

 

6. 您有面额要求吗?

Nín yǒu miàn'é yāoqiú ma?

Bạn có muốn mệnh giá nào không?

 

 

Đoạn hội thoại mẫu đổi tiền ở ngân hàng

 

A:你好,欢迎您来,请坐!

Nǐ hǎo, huānyíng nǐ lái, qǐng zuò!

Xin chào, rất hân hạnh , mời ngồi!

 

B:打扰了,我想换些外币。

Dǎrǎole, wǒ xiǎng huàn xiē wàibì.

Làm phiền rồi, tôi muốn đổi một ít ngoại tệ.

 

B:好的。你想兑换什么货币呢?

Hǎo de. Nǐ xiǎng duìhuàn shénme huòbì ne?

Được thôi. Bạn muốn đổi ngoại tệ nào?

 

A:今天美元兑换人民币的汇率是多少?

Jīntiān měiyuán duìhuàn rénmínbì de huìlǜ shì duōshǎo?

Hôm nay tỷ giá giữa USD và Nhân dân tệ là bao nhiêu?

 

B:美元兑人民币的汇率是1比6.60

Měiyuán duì rénmínbì de huìlǜ shì 1 bǐ 6.60

Tỷ giá giữa USD và nhân dân tệ là 1:6.60

 

A:您想要兑换多少钱呢?

Nín xiǎng yào duìhuàn duōshǎo qián ne?

Ngài muốn đổi đồng tiền nào?

 

B:我想兑2000 美元。

Wǒ xiǎng duì 2000 měiyuán.

Tôi muốn đổi 2000 USD

 

A:请出示下护照,并填写这份单子。

Qǐng chūshì xià hùzhào, bìng tiánxiě zhè fèn dānzi.

Mời ngài xuất trình hộ chiếu và điền vào danh sách này.

 

B:好了,这是我的护照。

Hǎole, zhè shì wǒ de hùzhào.

Được thôi, đây là hộ chiếu của tôi

 

A:好的,您有面额要求吗?

Hǎo de, nín yǒu miàn'é yāoqiú ma?

Được rồi, ngài muốn tiền mệnh giá nào?

 

B:最好是面值一百的。 

Zuì hǎo shì miànzhí yībǎi de. 

Tốt nhất là mệnh giá 100.

 

A:给您,祝你一切愉快。

Gěi nín, zhù nǐ yīqiè yúkuài.

Đây là tiền của ngài, chúc ngài mọi việc đều tốt đẹp

 

B:谢谢!

Xièxiè!

Cảm ơn

 

Vậy là chúng ta đã tìm hiểu được cách đổi tiền trong tiếng Trung rồi, chúc các bạn họ tiếng Trung thật vui vẻ!

Đồng xu tiếng Trung là gì?

– yuán 元 = kuài 块 = đồng. – jiǎo 角 = máo 毛 = hào. – fēn 分 = xu.

Tiền Đài tiếng Trung là gì?

Tân Đài tệ (tiếng Trung: 新臺幣 hoặc 新台幣; bính âm: Xīntáibì, nghĩa là Tiền Đài Loan mới, mã tiền tệ TWD và viết tắt thông thường NT$), hay đơn giản Đô la Đài Loan (臺幣) (Đài tệ), đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Hoa Dân Quốc bên trong lãnh thổ Đài Loan, và các đảo Bành Hồ, Kim Môn, và Mã Tổ kể từ năm 1949.

Đơn vị tiền tiếng Trung là gì?

Đơn vị tiền tệ Trung Quốc Tiền tệ chính thức ở Trung Quốc 人民币 ( Rén Mín Bì):Nhân dân tệ, viết tắt tiếng Anh RMB. Trong giao dịch quốc tế theo mã ISO thì dùng ¥ – Yuan. Tuy nhiên, yuan cũng cách gọi đơn vị tiền tệ của Nhật Bản nên thế giới ghi nhận tiền Trung Quốc China Yuan (CNY).

Bath Thái tiếng Trung là gì?

Baht (tiếng Thái: บาท, ký hiệu ฿, mã ISO 4217 THB) tiền tệ của Thái Lan.