TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH CẨM NANG CHO MÙA THI NGUYỄN HỮU BIỂN //www.facebook.com/groups/nguyenhuu bienEmail: [ÔN THI THPT QUỐC GIA] TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 1 NGUYỄN HỮU BIỂN - //www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Bài 1: Giải bất phương trình 2 21 2 3 4 .x x x x+ − ≥ − − Hướng dẫn - Điều kiện: 2 2 0 0 1 3 411 0 0 .3 41 3 41 8 2 3 4 0 8 8 x x x x x x x ≥ ≤ ≤ − + − ≥ ⇔ ⇔ ≤ ≤ − − − +≤ ≤ − − ≥ - Bất phương trình đã cho tương đương với 2 2 21 2 [1 ] 2 3 4x x x x x x+ − + − ≥ − − 2 23[ ] [1 ] 2 [ ][1 ] 0x x x x x x⇔ + − − + + − ≥ 2 2 2 2 5 34 1 93 2 1 0 9 10 1 0 1 1 1 3 5 34 . 9 x x x x x x x x x x x x x − +≥+ + + ⇔ + − ≥ ⇔ ≥ ⇔ + − ≥ ⇔ − − − − −≤ - Kết hợp điều kiện [*], ta suy ra nghiệm của bất phương trình là 5 34 3 41 . 9 8 x − + − +≤ ≤ Bài 2: Giải bất phương trình ][,01102492321 22 Rxxxxxx ∈≥−+−+−+− Hướng dẫn: Điều kiện: 1≥x - Bất phương trình đã cho tương đương với 0410249423211 22 ≥++−+−−+−− xxxxx [ ] ]1[03]13[ 223 6 11 1]2[ 03]13[]2[ 223 ]63[2 11 2 0]269][2][223[2]11[ 2 2 2 ≥ −−+ +− + +− −⇔ ≥−−−+ +− − + +− − ⇔ ≥−−−−−+−−⇔ x xx x xx x x x x xxxxx - Dễ thấy [ ] 1,013]11.3[313 223 6 11 1 22 ≥∀>=−−>−−+ +− + +− xx xx - Hơn nữa [1] .202 ≥⇔≥−⇔ xx Kết hợp điều kiện thu được .2≥x Bài 3: Giải bất phương trình sau: [ ] [ ]2 2 21 log log 2 log 6x x x+ + + > − Hướng dẫn: ĐK: 0 6x< < . [ ] [ ]222 2log 2 4 log 6x x x⇔ + > − [ ]22 22 4 6 16 36 0x x x x x⇔ + > − ⇔ + − > Vậy: 18x < − hay 2 x< So sánh với điều kiện. KL: Nghiệm BPT là 2 6x< < . Bài 4: Giải bất phương trình ][,1 23 23 Rx xxx xxxx ∈> −++ −−++− Hướng dẫn: Điều kiện ≠−++ ≥ 0422 1 23 xxx x - Nhận xét 1,014221422 23 ≥∀>=−++≥−++ xxxx . - Bất phương trình đã cho tương đương với 0217248114227119229 232323 >−+−+−−⇔−++>−−−+− xxxxxxxxxxx TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 2 NGUYỄN HỮU BIỂN - //www.facebook.com/groups/nguyenhuubien ]1[01]12[2 11 1]2[0]188][2[ 11 2 22 > −−+ +− −⇔>+−−+ +− − ⇔ x x xxxx x x - Rõ ràng 1,011]12[21]12[2 11 1 22 ≥∀>=−−>−−+ +− xx x nên [1] 202 >⇔>−⇔ xx Bài 5: Giải bất phương trình: [ ] [ ] [ ]5 5 1 5 log 4 1 log 7 2 1 log 3 2x x x+ − − ≤ + + Hướng dẫn: + Điều kiện: 1 7 4 2 x− < < [ ] [ ] [ ]5 5 5log 4 1 log 3 2 1 log 7 2x x x⇔ + + + ≤ + − [ ][ ] [ ] [ ][ ] [ ] 5 5 2 log 4 1 3 2 log 5 7 2 4 1 3 2 5 7 2 12 21 33 0 33 1 12 x x x x x x x x x ⇔ + + ≤ − ⇔ + + ≤ − ⇔ + − ≤ ⇔ − ≤ ≤ Giao với điều kiện, ta được: 1 1 4 x− < ≤ . Vậy: nghiệm của BPT đã cho là 1 1 4 x− < ≤ Bài 6: Giải bất phương trình ][221452]1[ 22 Rxxxxxxx ∈+++≥+−− Hướng dẫn: Điều kiện: .Rx ∈ Khi đó : 0]5212[2]522][1[ 222 ≤+−−+++−++⇔ xxxxxxx 0 5212 547]52][1[252214]1[ 0] 5212 ]13[2522][1[ 0 5212 ]13][1[2]522][1[ 0 5212 ]5244[2]522][1[ 22 22222 22 2 22 2 22 22 2 ≤ +−++ +−++−+++−++ +⇔ ≤ +−++ − ++−++⇔ ≤ +−++ −+ ++−++⇔ ≤ +−++ −+−+ ++−++⇔ xxx xxxxxxxx x xxx xx xxx xxx xxx xxx xxx xxxx xxx - Do >++−=+− 16]2[547 222 xxxx 0 nên [2] ]1;[101 −−∞∈⇔−≤⇔≤+⇔ xxx Bài 7: Giải bất phương trình : [ ] 2 2x 1 x 5 x x 1− + + > + Hướng dẫn: x 1+ ≤ : loại [ ] 2 2 2 2 2 2 2 2 x x 1 1 1 x 1: x 5 x 5 x x 5 x x 1 x 1 x 1 5 1 5 x 1 x 5 x 4x 5 x 5 x 1x 5 x 5 x x 24 15x 40x 20 0 − + + > + > ⇔ + > + ⇔ + − > − − − ⇔ > ⇔ − > + + ⇔ − > + −+ + > ⇔ ⇔ > − + > TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 3 NGUYỄN HỮU BIỂN - //www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Bài 8: Giải bất phương trình: [ ]2 25 4 1 [ 2 4]x x x x x+ < + + − [x∈ R]. Hướng dẫn: [ ]2 25 4 1 [ 2 4]x x x x x+ < + + − [*] - ĐK: x[x2 + 2x − 4] ≥ 0 ⇔ 1 5 0 1 5 x x − − ≤ ≤ ≥ − + - [*] ⇔ 2 24 [ 2 4] 5 4x x x x x+ − > + − ⇔ 2 24 [ 2 4] [ 2 4] 3x x x x x x+ − > + − + [**] TH 1: 1 5x ≥ − + , chia hai vế cho x > 0, ta có: [**] ⇒ 2 22 4 2 44 3x x x x x x + − + − > + Đặt 2 2 4 , 0x xt t x + − = ≥ , ta có bpt: 2 4 3 0t t− + < 1 3t⇔ < < 22 2 7 4 02 41 3 4 0 x xx x x x x − − ⇔ 1 17 7 65 2 2 x − + + < < TH 2: 1 5 0x− − ≤ ≤ , 2 5 4 0x x+ − < , [**] luôn thỏa mãn Vậy tập nghiệm BPT [*] là 1 17 7 651 5;0 ; 2 2 S − + + = − − ∪ Bài 9: Giải bất phương trình sau : 2 5 3 2 4 1 5 6x x x x+ + − > + + − Hướng dẫn: 2 5 4 1 3 2 5 6 0 1 1[ 2 4][ ] 0 2 5 4 1 3 2 5 6 2 BPT x x x x x x x x x x ⇔ + − + + − − − > ⇔ − + + > + + + − + − ⇔ < Bài 10: Giải bất phương trình 2 2 23[ 2][ 2 2 5] 9 [ 2][3 5 12] 5 7x x x x x x x+ − + − ≤ + + − − + + Hướng dẫn: Điều kiện xác định: 5 2 x ≥ − . Khi đó ta có 33 2 2 2[1] 3 14 15 2[ 2] 2 5 3[ 2] 5 5 7 0x x x x x x x x⇔ + + + − + + − + + − + ≤ 33 2 2 23 18 2[ 2][ 2 5 3] 3[ 2][ 5 3] 3 5 7 0x x x x x x x x⇔ + − − − + + − − + + − + − + ≤ [ ] 2 2 2 22 3 32 2 2[ 2][2 4] 3[ 2][ 4] 5[4 ] [ 2][ 5 9] 0 2 5 3 5 3 9 3 5 7 5 7 x x x x x x x x x x x x + − + − − ⇔ − + + − − + ≤ + + + + + + + + [ ] 2 2 22 3 32 2 4[ 2] 3[ 2] 5[ 2] [ 2] 5 9 0[*] 2 5 3 5 3 9 3 5 7 5 7 x x x x x x x x x x + + + ⇔ − + + − − − ≤ + + + + + + + + TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 4 NGUYỄN HỮU BIỂN - //www.facebook.com/groups/nguyenhuubien - Ta có với [ ] 2 2 2 2 3 32 2 4[ 2] 4 3[ 2] 3 [ 2]; [ 2] 3 52 5 3 5 35 5[ 2] 5[ 2] 2 9 9 3 5 7 5 7 x x x x x x x x x x x + +≤ + < + + + + + ≥ − ⇒ + + + + + + + + + + 218 57 127 5 0, 45 2 x x x + + > ∀ ≥ − - Do đó [*] 2 0 2x x⇔ − ≤ ⇔ ≤ , kết hợp với điều kiện 5 2 x ≥ − ta suy ra bất phương trình đã cho có nghiệm là 5 2 2 x− ≤ ≤ Bài 11: Giải bất phương trình ][76]1[2 152 ]2[2 2 Rxxx x x ∈++≥++ ++ + Hướng dẫn: Điều kiện: 2 5 −≥x Bất phương trình đã cho tương đương với ]1[0]3[2 652 1]1[0]3][1[2 652 1 0]32[265276242152 22 ≥ ++ +++ −⇔≥+−+ +++ − ≥−+++−+⇔++≥+++−+⇔ x xx xxx xx x xxxxxxxx Chú ý rằng 2 5 ,0]3[2 552 1 −≥∀>++ +++ xx xx nên [1] 101 ≥⇔≥−⇔ xx Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm 1≥x Bài 12: Giải bất phương trình 2 82 1 2x x x x − + − ≥ Hướng dẫn: Điều kiện của bất phương trình: 221 0 0 2 0 8 222 0 2 0 x x xx xx x x x ≥ − ≥ < − ≤ 1]. Vậy tập nghiệm của BPT là 1 5S= ; 2 + +∞ . Bài 14: Giải bất phương trình 3 32log [ 1] log [2 1] 2x x− + − ≤ Hướng dẫn: ĐK: 1x > . BPT 1 2 3 3 2log [ 1] log [2 1] 2x x⇔ − + − ≤ 3 3 3log [ 1] log [2 1] 1 log [ 1][2 1] 1x x x x⇔ − + − ≤ ⇔ − − ≤ ⇔ 2[ 1][2 1] 3 2 3 2 0x x x x− − ≤ ⇔ − − ≤ 1 2 2 x⇔ − ≤ ≤ . Kết hợp ĐK ta có tập nghiệm là [ ]1;2S = Bài 15: Giải bất phương trình ][,]1[]12][3[ 22 Rxxxxx ∈−≥+−− Hướng dẫn: Điều kiện: 2 1≥x - Nhận xét x = 1 không thỏa mãn bài toán, do đó xx ≠−12 - Bất phương trình đã cho tương đương với 2 133 , 2 13301312212 22133]12[3 ]12[ ]1[3 2222 22 2 2 −≤+≥⇔≥−−⇔++≥−⇔+≥−⇔ −−−≥−⇔−−≥−⇔ +− −≥− xxxxxxxxxxx xxxxxxx xx x x Kết hợp điều kiện ta thu được nghiệm 2 313 +≥x Bài 16: Giải bất phương trình 29122]5124[4 2223 +−≤−+−− xxxxxxx Hướng dẫn: +] Điều kiện: ≤ ≥ ⇔≥− 0 2 022 x x xx TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 6 NGUYỄN HỮU BIỂN - //www.facebook.com/groups/nguyenhuubien +] Ta có bất phương trình đã cho tương đương với [ ] ]1[0][]12[02]52[252]12[ 02]52][12[]252][12[ 02]5124[29124 22 23 2223 ≤−⇔≤−−−+−−⇔ ≤−−−−+−−⇔ ≤−+−−−+− xfxxxxxxx xxxxxxx xxxxxxx +] Với xxxxxxf 2]52[252][ 22 −−−+−= .Đặt xxttxxt 2]0[;2 222 −=⇒≥−= - Khi đó 2]52[22]52[]2[22]52[252 2222 +−−−=+−−−−=−−−+− xtxtxtxxxxxxxx - Ta có 2222 ]32[912416825204]2[8]52[ −=+−=−++−=−−−=∆ xxxxxxxx Do vậy phương trình −= −= ⇔= 2 1 2 0][ t xt xf Do vậy ta có phân tích 122][22[2]52[252][ 2222 +−+−−=−−−+−= xxxxxxxxxxxf Khi đó [1] 0]122][22][12[ 22 ≤+−+−−−⇔ xxxxxx ]2[,0]22][12[ 2 ≤+−−−⇔ xxxx [Do 2 0122 >+− xx với mọi x thuộc miền xác định] Ta xét một số trường hợp sau: +] TH1: 2 1012 =⇔=− xx [không thỏa mãn] +] TH2] 2 442 2 22 22 2 =⇔ +−=− ≥ ⇔−=− x xxxx x xxx [thỏa mãn] +] TH3 ⇒ +− ⇔ −− 442 2 22 012 222 xxxx x xxx x Hệ phương trình vô nghiệm +] TH4 2 1 22 012 2 − + − Hướng dẫn: ĐK: x ≥ -2 2 2[4 7] 2 10 4 8x x x x x− − + > + − 2 2[4 7] 2 2[4 7] 2[[ 2] 4]x x x x x x⇔ − − + + − − > + − 2[4 7][ 2 2] 2[ 2 2][ 2 2]x x x x x⇔ − − + + > + − + + 2 2 2 2 4 7 2 2 4 4 2 2 2 1 [2 ] [ 2 1] 0 [2 2 1][2 2 1] 0 x x x x x x x x x x x x ⇔ − − > + − ⇔ > + + + + ⇔ − + + > ⇔ + + + − + − > 2 2 1 2 2 1 x x x x + > − ⇔ + < − − hoặc 2 2 1 2 2 1 x x x x + > − − + < − Giải các hệ bất pt trên được tập nghiệm là: T = [ ] 5 412; 1 ; 8 + − − ∪ +∞ Bài 19: Giải bất phương trình 38 2 [4 1][ 14 8 1]x x x x x− ≥ + − + + − . Hướng dẫn: Điều kiện : 1x ≥ 3 3 3[1] 8 2 [4 1][ 1 8 1 16 1] 8 2 [4 1] [4 1] [2]x x x x x x x x x⇔ − ≥ + − − + − + − ⇔ − ≥ + − − + − - Xét hàm số 3 2[ ] ; '[ ] 3 1 0 1f t t t f t t t= − = − > ∀ ≥ ⇒ f[t] đồng biến trên [1;+ ∞ ] mà [2] có [2 ] [4 1]f x f x≥ + − và 2 ,4 1 [1; ]x x+ − ∈ +∞ nên [2] 2 4 1x x⇔ ≥ + − 2 2 4 0 2 4 1 [2 4] 1 1 0 x x x x x x − ≥ ⇔ − ≥ − ⇔ − ≥ − − ≥ 2 22 17 17 17 17 17 17 84 x 17 x 17 0 ; 8 8 x x x x x ≥≥ + ⇔ ⇔ ⇔ ≥ − + − + ≥ ≤ ≥ Bài 20: Giải bất phương trình: [ ] 2[ 2] 2 3 2 1 2 5 3 1x x x x x+ + − + + + + ≥ Hướng dẫn: Điều kiện: 1x ≥− Đặt 2 2 2 2 2 22 3 1 2 5 3 , 0 1 2 x a bx a x b x x ab a b a b + = −+ = + = ⇒ + + = ≥ = − . Bất phương trình trở thành: 2 2 2 2[ ][ 2 ] 2a b a b ab a b− − + ≥ − 2 2 2 2[ ][ 2 ] [ ] [ ] 0 [ ][ 2 ] [ 2 ] 0 [ 0] [ 2 ][ 1] 0 a b a b b a b a b a b a b a b do a b a b a b ⇔ − − + + − − ≥ ⇔ − − − − ≥ + > ⇔ − − − ≥ TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 8 NGUYỄN HỮU BIỂN - //www.facebook.com/groups/nguyenhuubien TH1: 11 1 1 2 3 2 1 0 3 2 2 2 3 1 1 0 1 3 x x x x x x x x x ≥− ≥− + − + ≤ ⇔ ≥− ⇔ − ≤ ≤ + − + − ≤ − ≤ ≤ TH2: 11 1 2 3 2 1 0 1 2 2 3 1 1 0 1; 3 x x x x x x x x x x ≥ − ≥− + − + ≥ ⇔ ≤− ⇔ = − + − + − ≥ ≤− ≥ Vậy bất phương trình có nghiệm 1{ 1} ;3 2 S = − ∪ − Bài 21: Giải bất phương trình 5325235010 22 −−+−≥−− xxxxx Hướng dẫn: Điều kiện 10 74525 5 0252 035010 2 2 +≥⇔ ≥ ≥+− ≥−− x x xx xx - Nhận xét 0 53252 4714253252 2 2 2 > −++− +− =−−+− xxx xx xxx - Bất phương trình đã cho tương đương với 02.51123]2[5]5112[2 02.]5][12[320274 ]5][2][12[645925235010 22 2 22 ≥−+−+−−+−⇔ ≥−−−++−⇔ −−−−−++−≥−− xxxxxx xxxxx xxxxxxxx - Đặt ]0;0[,2;5112 2 >>=−=+− babxaxx ta thu được 2 226 ; 2 2260712225112 0]52][[0352 22 22 −≤+≥⇔≥+−⇔−≥+−⇔ ≥⇔≥+−⇔≥+− xxxxxxx bababaabba Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm +∞+= ; 2 223S Bài 22: Giải bất phương trình xxxxx 215123 232 −+−≤+− Hướng dẫn: Điều kiện 2 0]2[ 1 05123 2 ≥⇔ ≥− ≥ ≥+− x xx x xx Bất phương trình đã cho tương đương với ]1[]1][1[2125123 2232 −++−+−−+≤+− xxxxxxxxxx 0.232]23[3][ 0]1[.2][1[26102 232223 223 ≥+++−++−−++⇔ ≥++−−+−+−⇔ xxxxxxxxxx xxxxxxxx TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 9 NGUYỄN HỮU BIỂN - //www.facebook.com/groups/nguyenhuubien ]1[023223.31 23 2 23 2 ≥ ++ +− + ++ +− −⇔ xxx xx xxx xx Đặt ]0[2323 2 ≥= ++ +− tt xxx xx thì [1] ]2[024231 3 10231 32322 ≥++⇔++≤+−⇒≤≤−⇔≥+−⇔ xxxxxxxttt Nhận thấy [2] nghiệm đúng với 2≥x . Kết luận nghiệm [ ]+∞= ;2S Bài 23: Giải bất phương trình: 23 4 2 2 3 11 x x x xx + + + + ≥ + ++ Hướng dẫn: ĐK: x > -1 - Theo câu a ta có: 2 4 3, 1 1 + + ≥ ∀ > − + x x x x . [1] - Lại có 3 21 1 1 + = + + + + x x x x - Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số 21, 1 + + x x ta được: 21 2 2, 1 1 + + ≥ ∀ > − + x x x [2] Từ [1] và [2], cộng vế với vế ta có: 23 4 2 2 3 11 x x x xx + + + + ≥ + ++ , 1x∀ > − Suy ra mọi giá trị x > -1 đều thỏa mãn bất phương trình. Vậy kết hợp với điều kiện, bât phương trình có tập nghiệm là [ ]1;S = − +∞ Bài 24: Giải bất phương trình sau: 2 2 1 2 2 3 1 1 1 2 1 x x x x x + − + + > − − + Hướng dẫn: Điều kiện: 2 2 0 3 1 0 0 1 2 1 0 x x x x x x ≥ + + ≥ ⇔ ≥ − − + ≠ - Ta có 2 2 1 32 1 2 3 1 [ 0] 2 4 x x x x − + = − + ≥ > ∀ ≥ ⇒ 21 2 1 0x x− − + < - BPT 2 21 3 1⇔ + − + < + +x x x x x 1 11 1 3x x x x ⇔ + + − < + + [Vì x = 0 không thỏa mãn bất phương trình] - Đặt 1 2x t t x + = ⇒ ≥ vì 0x > . - Ta có 131 1 3 2 1 3 4 t t t t+ − < + ⇔ − < ⇔ < TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 10 NGUYỄN HỮU BIỂN - //www.facebook.com/groups/nguyenhuubien - Suy ra 13 1 132 2 4 4 t x x ≤ < ⇒ ≤ + < [ ]2 2 1 2 1 0 13 105 13 105 1 13 8 84 13 4 0 4 x xx x x xx x + ≥ − ≥ − + ⇔ ⇔ ⇔ < − ⇔ > > x x x xx xx xxx xxx ba ba [do ]1≥x - TH2: 3113131 085 022 84 2 2 2 2 2 2 + + + − − . - Xét hàm 2 2 [ ] 1 , 0 '[ ] 1 0 0 1 tf t t t t f t t t = + + > ⇒ = + > ∀ > + [ ]f t⇒ đồng biến 0t∀ > , 1 1[1] 2xx ⇔ > − 22 5 4 0 4; 1x x x x x x⇔ − > ⇔ − + > ⇔ > < . - Kết hợp 2 4x x> ⇒ > . * 0 2 :x< < [ ] [ ]2[1] [ 2] 1 1 1 2 1x x x x ⇔ − − + > + − + . - Chia 2 vế cho .[ 2] 0x x − < ta được: [ ]2 1 1 1 1[1] 1 1 2 2x xx x ⇔ − + < − + − − . - Xét hàm 2 2 2 2 1[ ] 1 , '[ ] 1 0 1 1 t t tf t t t t f t t t t + − = − + ∈ ⇒ = − = > ∀ + + R [ ]f t⇒ đồng biến t∀ . Từ đó 1 1[1] 2xx ⇔ < − . Trường hợp này vô nghiệm vì 1 0 2x < − . Đáp số: 4x > . Cách 2: ĐK 0x ≥ + 0x = không là nghiệm. Xét 0 :x > + [ ][ ] 23 2 3 25 4[1] 2 1 4 5 3 4 x x x x x x x x x − + ⇔ − + > − + + − + [ ] 3 2 3 2 1 1[ ] 4 0 2 4 5 3 4 x xf x x x x x x x x + − ⇔ = − + > + − + + − + . + Xét 3 2 3 2 1 1[ ] 2 4 5 3 4 x xg x x x x x
Tìm điều kiện xác định của bất phương trình 1 2 4 . 5 x x x x
Bài Viết Liên Quan
Toplist mới
#1
Top 9 người ta điều chế pvc theo chuyển hóa sau 2023
6 tháng trước#2
Top 6 mẫu số 01 -- tt phiếu thu thông tư 200 2023
6 tháng trước#3
Top 9 cây đại phú gia ra hoa bảo hiệu điều gì 2023
6 tháng trước#4
Top 6 an ninh trật tự, an toàn xã hội la gì 2023
6 tháng trước#7
Top 8 khoa học lớp 5 tập 2 phiếu kiểm tra 4 2023
6 tháng trước#8
Top 8 lớp lõi trái đất có trạng thái 2023
6 tháng trướcBài mới nhất
Chủ Đề
Toplist
Địa Điểm Hay
Hỏi Đáp
Là gì
programming
Mẹo Hay
Nghĩa của từ
Học Tốt
Công Nghệ
Khỏe Đẹp
mẹo hay
bao nhiêu
Top List
Bao nhiêu
Bài Tập
Sản phẩm tốt
Xây Đựng
Ngôn ngữ
đánh giá
Tiếng anh
Bài tập
So Sánh
Ở đâu
So sánh
Hướng dẫn
Dịch
bao nhieu
Tại sao
Đại học
hướng dẫn
Máy tính
Thế nào
Vì sao
Bao lâu
Khoa Học
Hà Nội
Món Ngon