Tôi sống ở hà nội tiếng anh là gì

Chia sẻ 10 cách tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

Bạn muốn sử dụng tiếng Hàn Quốc để giao tiếp nhưng lại chưa biết bắt đầu từ đâu? Dưới đây là 10 cách tự giới thiệu bản thân thông dụng nhất giúp bạn có khởi đầu hoàn hảo khi sử dụng tiếng Hàn để giao tiếp hiệu quả hàng ngày.
>> Một số câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Hàn Quốc
>> 7 bí kíp học tiếng Hàn siêu nhanh cho người mới bắt đầu


Bước 1: Cách giới thiệu bản thân để làm quen bằng tiếng Hàn


Để có thể mở đầu câu chuyện và làm quen với người khác, bạn có thể sử dụng những mẫu câu dưới đây.

안녕하세요. 만나서 반갑습니다. 저는 빌 스미스라고 해요.

[Annyeong-haseyo. Mannaseo ban-gapsseumnida. Jeoneun Bill Smith-rago haeyo.]

Xin chào. Rất vui được gặp mọi người. Tên tôi là Bill Smith.

Bước 2: Giới thiệu họ tên của bản thân

Dưới đây là một trong những cách phổ biến được mọi người sử dụng nhiều nhất khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn


- 저는 A입니다 : Tôi là A
- 제 이름은 A입니다: Tên tôi là A
- 저는 A [이]라고 합니다.

+ Nếu tên bạn có phụ âm cuối[patchim] thì + với 이라고 합니다.
Ví dụ : Bạn tên Hương : 저는 흐어이라고 합니다.
+ Nếu tên bạn không có phụ âm cuối [patchim] thì + 라고 합니다.
Ví dụ : Bạn tên là Chi : 저는 지라고 합니다.

Bước 3: Cách giới thiệu về tuổi tác

Thông thường, đây là cách dùng phổ biến nhất khi mọi người giới thiệu về tuổi tác của bản thân

저는 [스물]살입니다 : Tôi [20] tuổi

Bước 4: Cách giới thiệu về quê quán, nơi sinh sống


Nếu muốn giới thiệu về quê quán, hoặc bạn đến từ đâu, chỉ cần dùng mẫu câu đơn giản dưới đây

- 저는 [베트남]사람입니다 : Tôi là người [Việt Nam]

- 저는 [베트남]에서 왔서요 : Tôi đến từ [Việt Nam]

- [하노이]에 삽니다 : Tôi sống ở [Hà Nội]

Bước 5: Cách giới thiệu về nghề nghiệp

- 저는 [Nghề nghiệp]입니다: Tôi là [nghề nghiệp]

Ví dụ :

+ 저는 [회사원]입니다 : Tôi là nhân viên công ty
+ 저는 [한국어] 선생님입니다 : Tôi là giáo viên tiếng Hàn Quốc
+ 저는 [학생]입니다 : Tôi là học sinh

Bước 6: Cách giới thiệu về sở thích và đam mê

제 취미는 수영이에요. 여러분도 수영을 좋아해요?/ sở thích của mình là bơi lội. các bạn có thích bơi không?

운동하는걸좋아합니다:Tôi thích chơi thể thao.

어릴적부터등산을좋아해왔습니다:Tôi đã rất thích leo núi từ khi còn nhỏ.

스포츠중에서축구를제일좋아합니다:Tôi thích bóng đá nhất trong các loại thể thao.

취미는음악감상입니다:Sở thích của tôi là nghe nhạc.

음악을아주좋아합니다:Tôi rất thích âm nhạc.

집에서는항상음악을들어요:Tôi luôn luôn nghe nhạc ở nhà.

대중음악을좋아합니다:Tôi thích nhạc Pop.

탐정영화를좋아해요:Tôi thích phim trinh thám.

Bước 7: Cách giới thiệu về tình trạng hôn nhân

아내와 두 아이가 있어요.

[Anaewa du aiga isseoyo.]

Tôi có một vợ và hai con.

Bước 8: Cách giới thiệu về gia đình

우리 가족은 모두 넷이에요.Gia đình tôi có tất cả là 4

아버지와 어머니가 계시고, 형이 하나 있습니다: Có bố và mẹ, 1 anh trai

아버지는 회사원이세요.bố tôi là nhân viên văn phòng

Bước 9: Đề nghị giữ liên lạc sau khi tự giới thiệu về bản thân

전화번호가 몃 번이에요 ? [ Số điện thoại của bạn là bao nhiêu ?]

수 연: 휴대전화가 있어요?

Su-yeon: Bạn có điện thoại không?

전화번호가 몃 번이에요. 다시만나뵙기를바랍니다: Tôihyvọngchúngtasẽcódịpgặplạinhau.

Bước 10: Diễn tả cảm xúc khi tự giới thiệu về bản thân

오늘만나서반가웠습니다: Tôirấtvuiđượcgặpanhhômnay.

이야기즐거웠습니다: Tôirấtthíchđượcnóichuyệnvớianh.

가까운시일내에또뵙지요: Tôihyvọngchúngtasẽgặpnhautrongvàingàytới.

다시만나뵙기를바랍니다: Tôihyvọngchúngtasẽcódịpgặplạinhau.

즐겁게지내세요: Chúcvuivẻ.

좋은하루되십시요: Chúcmộtngàytốtlành.

다시뵙겠습니다: Tôisẽgặplạianh.

나중에가서뵙겠습니다: Tôisẽđếnvàgặpanhsau

안녕히가십시오.또오시기바랍니다: Tạmbiệt.Tôirấtmonglàanhsẽđếnvàgặplạichúngtôi.

>> Tự tin giao tiếp tiếng Hàn với người bản xứ, thành thạo 4 kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết. Trọn bộ khoá học tiếng Hàn online cho người mới bắt đầu. Xem chi tiết


Video liên quan

Chủ Đề