Tối ưu tiếng anh là gì

Khi chúng ta lắng nghe thông tin trên đài báo và những phương tiện thông tin đại chúng khác, chúng ta đã được nghe rất nhiều những cụm từ như Tối ưu hóa, Đa dạng hóa, Hiện đại hóa rồi đúng không nào? Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến lĩnh vực Toán - Tin trong Tiếng Anh đó chính là “Tối ưu hóa”. Vậy “Tối ưu hóa” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!

 

[Hình ảnh minh họa Tối ưu hóa trong Tiếng Anh]

1. Thông tin từ vựng:

- Từ vựng: Tối ưu hóa - Optimization

- Cách phát âm:

+ UK:  /ˌɒp.tɪ.maɪˈzeɪ.ʃən/

+ US:  /ˌɑːp.tə.məˈzeɪ.ʃən/

- Nghĩa thông dụng: Theo từ điển Cambridge, từ vựng Optimization [hay Tối ưu hóa] trong Tiếng Anh là một danh từ thường được sử dụng với nghĩa nhấn mạnh quá trình đạt tới một hay nhiều giá trị tốt nhất hay tối ưu hoặc được hiểu như là hành động làm cho một cái gì đó tốt nhất có thể.

Ví dụ:

  • The airline's schedule optimization program guarantees that as many passengers as possible are served.

  • Chương trình tối ưu hóa lịch trình của hãng đảm bảo rằng càng nhiều hành khách càng tốt được phục vụ.

  • Our task-based methodology is given in the context of a mathematically rigorous optimization formulation, in which cost functions describing human performance metrics are used.

  • Phương pháp luận dựa trên nhiệm vụ của chúng tôi được đưa ra trong bối cảnh công thức tối ưu hóa nghiêm ngặt về mặt toán học, trong đó các hàm chi phí mô tả các số liệu hiệu suất của con người được sử dụng. 

  • Indeed, in the robotics industry, solving the force distribution in multi-chain mechanisms is not unique and requires solving an optimization issue.

  • Thật vậy, trong ngành công nghiệp robot, việc giải quyết phân phối lực trong các cơ chế đa chuỗi không phải là duy nhất và đòi hỏi phải giải quyết vấn đề tối ưu hóa.

  • The core of the content is addressed in such depth that the survey might be used as a textbook for limited global optimization classes.

  • Cốt lõi của nội dung được giải quyết chuyên sâu đến độ sâu đến độ sâu mà khảo sát có thể được sử dụng làm sách giáo khoa cho các lớp tối ưu hóa toàn cầu hạn chế.

  • In structural design, topology and form optimization are combined.

  • Trong thiết kế kết cấu, tối ưu hóa cấu trúc và hình thức được kết hợp.

2. Cách sử dụng từ vựng Optimization trong Tiếng Anh:

Theo nghĩa thông dụng của Tối ưu hóa trong Tiếng Anh, danh từ Optimization thường được sử dụng để nhấn mạnh ý trong Tiếng Anh là the process of making something as good or effective as possible. Với nghĩa Tiếng Việt là quá trình làm cho một cái gì đó tốt hoặc hiệu quả nhất có thể

[Hình ảnh minh họa Tối ưu hóa trong Tiếng Anh]

Ví dụ:

  • Yet, in network optimization applications, it is precisely such variants, whose number may explode combinatorially, that must be addressed.

  • Tuy nhiên, trong các ứng dụng tối ưu hóa mạng, chính xác là các biến thể như vậy, có số lượng có thể phát nổ kết hợp, phải được giải quyết.

  • This technique will assist us in assigning a methodological standing to optimization theory.

  • Kỹ thuật này sẽ hỗ trợ chúng tôi trong việc gán một vị trí phương pháp cho lý thuyết tối ưu hóa. 

  • Depending on the beginning circumstance, the optimization algorithm converged to various solutions in some circumstances.

  • Tùy thuộc vào hoàn cảnh ban đầu, thuật toán tối ưu hóa hội tụ đến các giải pháp khác nhau trong một số trường hợp.

3. Phân biệt sự khác nhau giữa Optimization [Tối ưu hóa] và Maximization [Tối đa hóa]

Tưởng chừng không có sự tương đồng, tuy nhiên, nếu chúng ta không hiểu nghĩa hoàn toàn về cách sử dụng của Tối ưu hóa và Tối đa hóa trong Tiếng Anh, chúng ta rất dễ sử dụng nhầm lẫn 2 từ vựng này. Hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về sự khác nhau giữa 2 từ vựng này nhé!

Tối ưu hóa [Optimization] được cho là hành động tìm kiếm một giải pháp thay thế với hiệu suất chi phí ở mức cao nhất hoặc hiệu quả hoạt động cao nhất theo các yêu cầu ràng buộc đã cung cấp, bằng cách tối đa hóa [Maximization] các yếu tố, nguyện vọng mong muốn và giảm thiểu các yếu tố không mong muốn.

Tối đa hóa [Maximization] có nghĩa là cố gắng đạt được kết quả cao nhất hoặc tối đa mà không quan tâm đến chi phí.

4. Một vài ví dụ liên quan đến Tối ưu hóa trong Tiếng Anh

[Hình ảnh minh họa Tối ưu hóa trong Tiếng Anh]

  • The optimization methods will take longer to perform if there are more variables.

  • Các phương pháp tối ưu hóa sẽ mất nhiều thời gian hơn để thực hiện nếu có nhiều biến thể  hơn.

  • For functions when analytic derivatives are not accessible, I usually employ golden ratio or simplex optimization.

  • Đối với các hàm khi không thể truy cập các dẫn xuất phân tích, tôi thường sử dụng tỷ lệ vàng hoặc tối ưu hóa simplex.

  • Plasma physics, optimization, and application, as well as plasma diagnostics, are all investigated.

  • Vật lý plasma, tối ưu hóa và ứng dụng, cũng như chẩn đoán plasma, đều được điều tra.

Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Tối ưu hóa trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công

1. SEO là viết tắt của "tối ưu hoá công cụ tìm kiếm" hoặc "trình tối ưu hoá công cụ tìm kiếm."

SEO is an acronym for "search engine optimization" or "search engine optimizer."

2. Góc tiếp cận đã được tối ưu.

The angle of entry was optimised.

3. Và nếu có thể tối ưu hóa các dữ liệu thô thì tại sao không tối ưu hóa luôn cả nội dung nữa?

And if we can do this for raw data, why not do it for content as well?

4. Nó như là bộ công cụ tối ưu này.

It's like this ultimate toolkit.

5. Cạnh tranh được tối ưu hóa là một phần của bộ tính năng tối ưu hóa, trong đó có phân bổ động và Cái nhìn đầu tiên:

Optimized competition is part of a suite of optimization features that includes dynamic allocation and First Look:

6. Các trình dịch được tối ưu hoá lần đầu tiên ra đời.

It is inferred that they make love for the first time.

7. Các bước sóng tối ưu để khử trùng là gần 270 nm.

The optimal wavelengths for disinfection are close to 270 nm.

8. Đáng tiếc , không có một phương pháp tối ưu đối với mọi tình huống .

Unfortunately , there is no one method that is best suited for every situation .

9. Tối ưu hóa nhu cầu Dự báo Cấp độ dịch vụ ^ “Supply Chain Optimization”.

Demand optimization Forecasting Service level "Supply Chain Optimization".

10. Thường là một kịch bản được tối ưu hóa cho một chiến lược đặc biệt.

Usually a script is optimized for a special strategy.

11. Tốc độ gió tối ưu cao nhất có thể thấy trên các đảo khô cằn.

The highest optimum wind speeds could be found on arid islands.

12. Cách để tôi cung cấp phản hồi về những trang được tối ưu hóa này?

How do I provide feedback about these optimized pages?

13. Mức tồn kho được tối ưu hóa kết quả được gọi là cổ phiếu mô hình.

The resulting optimized inventory level is known as a model stock.

14. Tùy chọn: Các thông số sau cũng giúp Google tối ưu hóa hiệu suất của bạn:

Optional: The following parameters also help Google optimize your performance:

15. Tôi nghi ngờ liệu bí mật quốc gia có phải là chiến thuật tối ưu không.

I'm wondering if state secrets is the best tactic.

16. Màu lông duy nhất được công nhận là nâu sẫm, và tối ưu là nâu đen.

The only recognized coat colour is bay, and dark bay is preferred.

17. Đây là mô hình thật mà chúng ta phải tối ưu hóa những gì xảy ra.

This is an actual model where we can be asked to optimize what happens.

18. Kết quả là, số thập phân đã được mô tả như là hệ số tối ưu.

As a result, duodecimal has been described as the optimal number system.

19. Nhưng ở đây đó là về sự phối hợp, sự phong phú và tối ưu hóa.

But here it's about synergies and abundance and optimizing.

20. Raspbian được tối ưu hóa cao cho các CPU ARM hiệu suất thấp của dòng Raspberry Pi.

Raspbian is highly optimized for the Raspberry Pi line's low-performance ARM CPUs.

21. Bố cục quảng cáo của bạn sẽ tự động tối ưu hóa cho trải nghiệm di động.

Your ad's layout automatically optimizes for the mobile experience.

22. Phương trình Lagrange cũng được sử dụng cho vấn đề tối ưu hóa cho hệ động lực.

Lagrange's equations are also used in optimization problems of dynamic systems.

23. Đặt giá thầu CPA mục tiêu trước đây được gọi là "Trình tối ưu hóa chuyển đổi".

Target CPA bidding was previously referred to as “Conversion Optimiser”.

24. Tối ưu hóa nội dung cho người dùng của bạn chứ không phải công cụ tìm kiếm

Optimize content for your users, not search engines

25. Thiết kế ban đầu có thể cần tối ưu hóa để cải thiện các đặc tính dừng.

Initial designs may need optimization to improve the dwell characteristics.

26. Bell đã tìm kiếm các kỹ thuật mới nhằm tối ưu hóa cuộc cách mạng của họ.

Bell were looking to new technologies to optimize their revolution.

27. Ông được giao nhiệm vụ tối ưu hóa sản xuất trong một ngành công nghiệp gỗ dán.

He was given the task of optimizing production in a plywood industry.

28. Cải thiện hiệu suất trên Google Ads bằng cách sử dụng điểm tối ưu hóa để định hướng

Improve performance in Google Ads using optimisation score as a guide

29. Ngài Tổng thống đang sử dụng những biện pháp tối ưu để chấm dứt cuộc khủng hoảng này.

The president is taking extraordinary measures to end this crisis.

30. Chúng ta bắt đầu khóa học qua việc học những nguyên lý về hành vi tối ưu này.

We begin the course by studying these principles of optimizing behavior.

31. Quá trình cải thiện tỷ lệ chuyển đổi được gọi là tối ưu hóa tỷ lệ chuyển đổi.

The process of improving the conversion rate is called conversion rate optimization.

32. Nhưng, tận phía trên này, là mô hình tối ưu [ formal models ], tốt hơn cả nhím và cáo.

Formal models just do better than either foxes or hedgehogs.

33. Vấn đề là phân quyền tài chính sẽ đạt được tối ưu ở điểm nào trong vector này?

How on earth are they going to top this in the sequel?

34. Nói chung, quy trình PA tối ưu bao gồm sự kết hợp của nhiều phương thức đánh giá.

In general, optimal PA process involves a combination of multiple assessment modalities.

35. Tiêu chuẩn của ngôn ngữ Scheme là phải nhận diện và tối ưu hóa được đệ quy đuôi.

The Scheme language standard requires implementations to recognize and optimize tail recursion.

36. Màn hình tự động điều chỉnh nhằm mang lại hiệu suất pin và trải nghiệm xem tối ưu.

Display automatically adjusts to optimize for best viewing and battery performance.

37. Sau đó ông vào học ở Juniata College tốt nghiệp hạng summa cum laude [hạng tối ưu] năm 1970.

He graduated from Juniata College in 1970 summa cum laude.

38. Thứ nguyên này liên quan đến Tối ưu hoá mạng quảng cáo [ANO] mà hiện không được dùng nữa.

This dimension is related to Ad Network Optimization [ANO], which is now deprecated.

39. Mũ bố trí hiển thị sử dụng điều khiển học tiên tiến hỗ trợ tối ưu bộ cánh này.

An advanced cybernetics heads-up display helmet, which feeds into the suit.

40. Biên dịch JIT hỗ trợ tối ưu hóa môi trường cụ thể, an toàn kiểu, và xác minh assembly.

JIT compilation provides environment-specific optimization, runtime type safety, and assembly verification.

41. Mục tiêu của kế toán quản trị trong chuỗi cung ứng là tối ưu hóa các quy trình này.

The goal of management accounting in supply chains is optimizing these processes.

42. Các phương pháp lập kế hoạch phù hợp là cần thiết để tối ưu hóa hành vi của sản xuất.

The appropriate planning methods are necessary for optimizing the behavior of the production.

43. Trong điều kiện lưu trữ tối ưu cho thương mại, khoai tây có thể lưu trữ đến 1o-12 tháng.

Under optimum conditions in commercial warehouses, potatoes can be stored for up to 10–12 months.

44. Một vài số dư cần phải giới hạn nhằm tối ưu hóa lợi nhuận và tối thiểu hóa rủi ro.

Some balance must be struck that maximizes return and minimizes risk.

45. Có hàng ngàn bãi đáp không được sử dụng để phục vụ các chuyến bay ở mức độ tối ưu.

There are thousands of local airstrips that don't see nearly as many aircraft operations a day as they could.

46. Nhiệt độ tối ưu cho việc lưu trữ thực phẩm dễ hư hỏng là từ 3-5 °C [37-41 °F].

Optimum temperature range for perishable food storage is 3 to 5 °C [37 to 41 °F].

47. Ông sử dụng định luật này nhằm tính toán hình dạng tối ưu cho thấu kính và các gương cầu lõm.

He used this law to compute optimum shapes for lenses and curved mirrors.

48. Cách tốt nhất để tối ưu hóa thu nhập AdSense của bạn để giữ cho tài khoản có xếp hạng tốt.

The best way to optimise your AdSense earnings is to keep your account in good standing.

49. Hầu hết các enzyme có nhiệt độ hoạt động tối ưu; hiệu quả giảm nhanh chóng ngoài phạm vi chuyên biệt.

Most enzymes have an optimum operating temperature; efficiency drops rapidly outside the preferred range.

50. Tối ưu hóa doanh thu và xác thực các thay đổi đối với các cơ hội và thử nghiệm Ad Manager.

Optimize revenue and validate changes with Ad Manager opportunities and experiments.

Video liên quan

Chủ Đề