Top 10 trạng thái thời tiết tốt nhất năm 2022
Tiếng Anh về thời tiết là chủ đề quen thuộc về hiện tượng tự nhiên mà mà bé có thể tiếp xúc và trải nghiệm trực tiếp hàng ngày. Trong bài viết này, Edupia cung cấp một số từ vựng về chủ đề thời tiết cũng như cách giao tiếp về chủ đề thời tiết cho các con. Show
60 từ vựng tiếng Anh về thời tiếtBố mẹ có thể giới thiệu cũng như đặt ra câu đố cho các bé về những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thời tiết vào mỗi buổi sáng trong lúc đưa bé đến trường, khi cả nhà cùng đi dã ngoại, đi du lịch hay cùng xem dự báo thời tiết... Ngoài các ví dụ trên, bố mẹ và các con hãy cùng Edupia tham khảo bộ 60 từ vựng tiếng Anh về thời tiết được Edupia tổng hợp tại đây. Từ vựng tiếng Anh về tình trạng thời tiếtDưới đây là danh sách từ vựng tiếng Anh theo chủ đề tình trạng thời tiết cho bé:
Từ vựng tiếng Anh về nhiệt độTừ vựng tiếng Anh về nhiệt độ là chủ đề quen thuộc cho bé, cùng khám phá danh sách từ vựng chủ đề nhiệt độ đầy đủ nhất dưới đây:
Từ vựng tiếng Anh về hiện tượng thời tiếtCác hiện tượng thời tiết đa dạng luôn thay đổi xung quanh ta, các bé đã nắm hết các từ vựng này? Cùng khám phá chủ đề thời tiết tiếng Anh:
Từ vựng tiếng Anh về các kiểu thời tiếtEdupia tổng hợp đầy đủ từ vựng về các kiểu thời tiết trong tiếng Anh qua bảng dưới đây:
Lưu ý: Bên cạnh đó, khi học từ vựng tiếng Anh trẻ em chủ đề thời tiết, các bố mẹ cũng cần lưu ý rằng các từ vựng này thường tồn tại dưới dạng danh từ, động từ hoặc tính từ. Chẳng hạn như chúng ta thường thêm chữ “y” vào cuối một danh từ chỉ thời tiết để có được tính từ. Ví dụ: Rain - Rainy: Mưa (động từ) - Mưa nhiều (tính từ) Sun - Sunny: Mặt trời - Trời nắng Cloud - Cloudy: Đám mây - Nhiều mây Fog - Foggy: Sương - Sương mù (nhiều sương) Wind - Windy: Gió - Gió to Windy: gió to 40 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về thời tiết cho béBố mẹ hãy hướng dẫn bé cách đặt câu và trả lời câu hỏi tiếng Anh về thời tiết để bé có thể tự tin giao tiếp.
Học tiếng Anh chủ đề thời tiết dễ dàng hơn với vốn từ vựng từ Edupia Cách học nhanh từ vựng tiếng Anh chủ đề thời tiếtĐể con có thể tiếp thu nhanh và ghi nhớ lâu từ vựng chủ đề thời tiết tiếng Anh, các bậc phụ huynh cần theo sát quá trình học của con, cung cấp cho con những tài liệu học tập hiệu quả. Học từ vựng thông qua âm nhạc và phim hoạt hình Bố mẹ có thể lấy các bài hát chủ đề thời tiết được lồng ghép trong những video ca nhạc, phim hoạt hình vui nhộn. Điều này giúp trẻ nhận biết được các dạng thời tiết thông qua hình ảnh thú vị, sống động. Đồng thời, cách này cũng giúp trẻ phát âm chính xác từ vựng hơn. Học từ vựng thông qua âm nhạc và phim hoạt hình giúp con ghi nhớ lâu hơn
Bài hát "Sun, Rain, Wind, and Snow" (Mặt trời, mưa, gió và tuyết) Luyện tập ghi nhớ cùng những trò chơi thú vị Cách tiếp theo để phụ huynh cải thiện từ vựng cùng con chính là sử dụng các trò chơi luyện tập. Có rất nhiều trò chơi như đố chữ, điền từ vào chỗ trống, nhìn hình đoán chữ. Trò chơi sẽ giúp các con có thêm cảm hứng, từ đó việc học tập không quá khô khan, nhàm chán. Tạo môi trường để luyện tập từ vựng mỗi ngày Bố mẹ đừng quên trò chuyện cùng con mỗi ngày, dành thời gian xem dự báo thời tiết để trẻ tiếp xúc nhiều hơn với từ vựng tiếng Anh chủ đề thời tiết cho bé. Bởi đây được xem là nguồn thông tin chính xác và cung cấp nhiều từ vựng quan trọng trong chủ đề thời tiết. Tạo cơ hội để con trẻ phát âm đúng những từ đã học Có rất nhiều cách để tạo được phản xạ phát âm cho con. Ví dụ như tham gia CLB tiếng Anh với giáo viên bản ngữ đến từ các quốc gia sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức như Anh, Mỹ, Philippines.., Ưu điểm của hình thức này chính là cung cấp cho con trẻ một nguồn tham khảo chính xác gần như 100% để trẻ có thể lắng nghe và bắt chước. Tuy nhiên, nhiều bố mẹ không có đủ thời gian hoặc điều kiện kinh tế để duy trì thói quen giao tiếp này cho con trẻ. Dành thời gian sau mỗi bữa tối đón xem chương trình dự báo thời tiết để trẻ tiếp xúc nhiều hơn với từ vựng tiếng Anh chủ đề thời tiết Tham gia khóa học tiếng Anh chuẩn Quốc tế ngay tại nhà Hiện nay, có rất nhiều khóa học online tiện dụng cho trẻ như chương trình học tiếng Anh chuẩn Quốc tế Edupia. Đây là một chương trình học online với mức chi phí vô cùng hợp lý, khoảng 74.000đồng/tháng.
Bé An Phương 10 tuổi nói tiếng Anh như gió chỉ sau 3 tháng học trên Edupia Để phát triển hơn nữa từ vựng tiếng Anh về thời tiết của trẻ cũng như các chủ đề tiếng Anh quen thuộc khác nhằm chinh phục thành công tiếng Anh, cha mẹ hãy liên hệ trực tiếp với Edupia để nhận được tư vấn chi tiết:
Đặc biệt, Edupia còn cung cấp tài khoản học thử hoàn toàn miễn phí cho các bậc phụ huynh muốn được trải nghiệm thực tế chương trình, trước khi quyết định đầu tư khóa học tiếng Anh cho các bé. Các bậc phụ huynh có thể đăng ký học thử miễn phí cho con tại đây. 1.California 151 điểm - Đã thêm 14 năm trước bởi Haskel - 13 bình luận points - added 14 years ago by Haskel - 13 comments
2.Hawaii 140 điểm - Đã thêm 14 năm trước bởi Haskel - 3 bình luận points - added 14 years ago by Haskel - 3 comments
3.Florida 115 điểm - được thêm 14 năm trước bởi Haskel - 10 bình luận points - added 14 years ago by Haskel - 10 comments
4.Colorado 66 điểm - Đã thêm 14 năm trước bởi Haskel - 8 bình luận points - added 14 years ago by Haskel - 8 comments
5.Connecticut 63 điểm - Đã thêm 14 năm trước bởi Haskel - 4 bình luận points - added 14 years ago by Haskel - 4
comments 6.bắc Carolina 62 điểm - Đã thêm 14 năm trước bởi Haskel - 2 bình luận points - added 14 years ago by Haskel - 2
comments 7.Maine 59 điểm - Đã thêm 14 năm trước bởi Haskel - 3 bình luận points - added 14 years ago by Haskel - 3 comments
8.Tennessee 52 điểm - Đã thêm 14 năm trước bởi Haskel - points - added 14 years ago by Haskel -
9.Washington 48 điểm - Đã thêm 14 năm trước bởi Haskel - 9 bình luận points - added 14 years ago by Haskel - 9
comments 10.phía Nam Carolina 47 điểm - Đã thêm 14 năm trước bởi Haskel - 2 bình luận points - added 14 years ago by Haskel - 2 comments 11.Arizona 44 điểm - Đã thêm 14 năm trước bởi Haskel - 4 bình luận points - added 14 years ago by Haskel - 4 comments
12.Virginia 44 điểm - Đã thêm 14 năm trước bởi Haskel - 2 bình luận points - added 14 years ago by Haskel - 2 comments
13.Michigan 39 điểm - Đã thêm 14 năm trước bởi Haskel - 7 bình luận points - added 14 years ago by Haskel - 7 comments
14.Missouri 38 điểm - Đã thêm 14 năm trước bởi Haskel - 11 bình luận points - added 14 years ago by Haskel - 11 comments
15.New Mexico 36 điểm - được thêm 14 năm trước bởi Haskel - 3 bình luận points - added 14 years ago by Haskel - 3
comments 16.Utah 36 điểm - được thêm 14 năm trước bởi Haskel - 1 bình luận points - added 14 years ago by Haskel - 1 comment
17.Oregon 34 điểm - Đã thêm 14 năm trước bởi Haskel - 3 bình luận points - added 14 years ago by Haskel - 3 comments
18.Texas 34 điểm - Đã thêm 14 năm trước bởi Haskel - 9 bình luận points - added 14 years ago by Haskel - 9 comments
19.Georgia 33 điểm - được thêm 14 năm trước bởi Haskel - 6 bình luận points - added 14 years ago by Haskel - 6 comments
20.Maryland 33 điểm - được thêm 14 năm trước bởi Haskel - 3 bình luận points - added 14 years ago by Haskel - 3 comments
21.Nevada 33 điểm - được thêm 14 năm trước bởi Haskel - 2 bình luận points - added 14 years ago by Haskel - 2 comments
22.Del biết 32 điểm - được thêm 14 năm trước bởi Haskel - points - added 14 years ago by Haskel -
23.Kazakhstan 32 điểm - được thêm 14 năm trước bởi Haskel - points - added 14 years ago by Haskel -
24.Kazakhstan Ohio points - added 14 years ago by Haskel - 4 comments
25.31 điểm - được thêm 14 năm trước bởi Haskel - 4 bình luận Alabama points - added 14 years ago by Haskel - 2 comments
26.30 điểm - được thêm 14 năm trước bởi Haskel - 2 bình luận Kansas points - added 14 years ago by Haskel - 6 comments
27.30 điểm - được thêm 14 năm trước bởi Haskel - 6 bình luận Mississippi points - added 14 years ago by Haskel - 2
comments 28.29 điểm - Đã thêm 14 năm trước bởi Haskel - 2 bình luận Mới Hampshire points - added 14 years ago by Haskel - 3 comments 29.26 điểm - Đã thêm 14 năm trước bởi Haskel - 3 bình luận Louisiana points - added 14 years ago by Haskel - 1 comment
30.23 điểm - Đã thêm 14 năm trước bởi Haskel - 1 bình luận phia Tây Virginia points - added 14 years ago by Haskel - 2
comments 31.22 điểm - được thêm 14 năm trước bởi Haskel - 2 bình luận Nebraska points - added 14 years ago by Haskel - 32.21 điểm - được thêm 14 năm trước bởi Haskel - Pennsylvania points - added 14 years ago by Haskel - 1
comment 33.21 điểm - Đã thêm 14 năm trước bởi Haskel - 1 bình luận đảo Rhode points - added 14 years ago by Haskel - 2
comments 34.21 điểm - Đã thêm 14 năm trước bởi Haskel - 2 bình luận Montana points - added 14 years ago by Haskel - 1 comment
35.20 điểm - Đã thêm 14 năm trước bởi Haskel - 1 bình luận Idaho points - added 14 years ago by Haskel - 1 comment
36.18 điểm - được thêm 14 năm trước bởi Haskel - 1 bình luận Illinois points - added 14 years ago by Haskel - 3 comments
37.18 điểm - được thêm 14 năm trước bởi Haskel - 3 bình luận Alaska points - added 14 years ago by Haskel - 2 comments
38.17 điểm - được thêm 14 năm trước bởi Haskel - 2 bình luận Iowa points - added 14 years ago by Haskel -
39.16 điểm - được thêm 14 năm trước bởi Haskel - Massachusetts points - added 14 years ago by Haskel - 2
comments 40.16 điểm - được thêm 14 năm trước bởi Haskel - 2 bình luận Newyork points - added 14 years ago by Haskel - 7 comments 41.16 điểm - được thêm 14 năm trước bởi Haskel - 7 bình luận Oklahoma points - added 14 years ago by Haskel - 1 comment
42.16 điểm - Đã thêm 14 năm trước bởi Haskel - 1 bình luận Wisconsin points - added 14 years ago by Haskel - 3 comments
43.21 điểm - được thêm 14 năm trước bởi Haskel - Pennsylvania points - added 5 years ago by guest -
44.21 điểm - Đã thêm 14 năm trước bởi Haskel - 1 bình luận đảo Rhode points - added 14 years ago by Haskel - 1 comment
45.21 điểm - Đã thêm 14 năm trước bởi Haskel - 2 bình luận Montana points - added 14 years ago by Haskel - 3 comments
46.20 điểm - Đã thêm 14 năm trước bởi Haskel - 1 bình luận Montana points - added 14 years ago by Haskel - 3 comments
47.20 điểm - Đã thêm 14 năm trước bởi Haskel - 1 bình luận Idaho points - added 14 years ago by Haskel - 2 comments
48.18 điểm - được thêm 14 năm trước bởi Haskel - 1 bình luận Illinois points - added 14 years ago by Haskel - 4 comments
49.18 điểm - được thêm 14 năm trước bởi Haskel - 3 bình luận Alaska points - added 10 years ago by guest - 3 comments 50.17 điểm - được thêm 14 năm trước bởi Haskel - 2 bình luận Iowa points - added 14 years ago by Haskel - 2
comments 51.16 điểm - được thêm 14 năm trước bởi Haskel - Massachusetts 16 điểm - được thêm 14 năm trước bởi Haskel - 2 bình luận points - added 5 years ago by guest - 1 comment 52.Newyork 16 điểm - được thêm 14 năm trước bởi Haskel - 7 bình luận points - added 14 years ago by Haskel - 4
comments 53.Oklahoma 16 điểm - Đã thêm 14 năm trước bởi Haskel - 1 bình luận Wisconsin points - added 7 years ago by guest - 2 comments
54.Oklahoma 16 điểm - Đã thêm 14 năm trước bởi Haskel - 1 bình luận points - added 14 years ago by Haskel - 3 comments
Nhà nước Mỹ nào có thời tiết tốt nhất?Dựa trên các tiêu chí này, California có thời tiết tốt nhất của tất cả 50 tiểu bang. Các thành phố ven biển ở Nam và Trung California, như San Diego, Los Angeles, Long Beach và Santa Barbara, chỉ trải qua 20 inch mưa mỗi năm và nhiệt độ thường nằm trong khoảng từ 60 và 85 độ thấp.California has the best weather of all 50 states. Coastal cities in south and central California, such as San Diego, Los Angeles, Long Beach, and Santa Barbara, experience only 20 inches of rain per year and temperatures typically between the low 60s and 85 degrees.
Thành phố nào ở thành phố Hoa Kỳ có thời tiết quanh năm tốt nhất?Thành phố số 1 với thời tiết tốt nhất ở Hoa Kỳ?Honolulu, Hawaii.Honolulu chiếm vị trí hàng đầu với nhiệt độ trung bình hàng năm là 77,7 độ.Trong khi thành phố chịu đựng trung bình 93 ngày mưa mỗi năm, nhưng nó cũng trung bình 90 ngày nắng và 0 ngày mà nhiệt độ giảm xuống dưới mức đóng băng.
10 tiểu bang ấm nhất ở Mỹ là gì?Mười tiểu bang Hoa Kỳ nóng nhất.. Florida.Florida là tiểu bang nóng nhất ở Hoa Kỳ, với nhiệt độ trung bình hàng năm là 71,5 ° F (21,9 ° C) từ năm 1991 đến 2020. .... Hawaii.Hawaii là tiểu bang thứ hai ở Hoa Kỳ, với nhiệt độ trung bình hàng năm là 70,2 ° F..... Louisiana..... Texas..... Georgia..... Mississippi..... Alabama..... Phía Nam Carolina.. |