Top 8 quá trình xoắn nhiều bậc của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực theo thứ tự nào sau đây 2023

Top 1: Quá trình xoắn nhiều bậc của NST ở sinh vật nhân thực theo thứ tự ...

Tác giả: luyentap247.com - Nhận 200 lượt đánh giá
Tóm tắt: Câu hỏi và phương pháp giải. Lời giải của Luyện Tập 247 Câu hỏi và phương pháp giảiNhận biếtQuá trình xoắn nhiều bậc của NST ở sinh vật nhân thực theo thứ tự nào. sau đây? A. ADN à nuclêôxôm à sợi cơ bản à crômatit à sợi nhiễm sắc. B. ADN à nuclêôxôm à sợi cơ bản à sợi nhiễm sắc à crômatit. C. ADN à sợi cơ bản à nuclêôxôm à sợi nhiễm sắc à crômatit. D.. ADN à nuclêôxôm à sợi nhiễm sắc à sợi cơ bản à crômatit. Đáp án đúng: BLời giải của Luyện Tập 247Giải chi tiết:Các mức xoắn của NST ở s
Khớp với kết quả tìm kiếm: Quá trình xoắn nhiều bậc của NST ở sinh vật nhân thực theo thứ tự nào sau đây? A. ADN à nuclêôxôm à sợi cơ bản à crômatit à sợi nhiễm sắc.Quá trình xoắn nhiều bậc của NST ở sinh vật nhân thực theo thứ tự nào sau đây? A. ADN à nuclêôxôm à sợi cơ bản à crômatit à sợi nhiễm sắc. ...

Top 2: Quá trình xoắn nhiều bậc của NST ở sinh vật nhân thực ... - HOC247

Tác giả: hoc247.net - Nhận 202 lượt đánh giá
Tóm tắt: Câu hỏi:Quá trình xoắn nhiều bậc của NST ở sinh vật nhân thực theo thứ tự nào sau đây? A.  Nucleoxom → cromatit → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → NST kép B. Nucleoxom → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → sợi siêu xoắn → cromatic → NST kép C. Nucleoxom → sợi cơ bản → cromatit → sợi nhiễm sắc → NST kép. D. Sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → nucleoxom → cromatit → NST képLời giải tham khảo:Đáp án đúng: BMã câu hỏi: 102142Loại bài: Bài tậpChủ đề : Môn. học: Sinh họcCâu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đâ
Khớp với kết quả tìm kiếm: Câu hỏi: Quá trình xoắn nhiều bậc của NST ở sinh vật nhân thực theo thứ tự nào sau đây? A. Nucleoxom → cromatit → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → NST kép.Câu hỏi: Quá trình xoắn nhiều bậc của NST ở sinh vật nhân thực theo thứ tự nào sau đây? A. Nucleoxom → cromatit → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → NST kép. ...

Top 3: Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự

Tác giả: khoahoc.vietjack.com - Nhận 193 lượt đánh giá
Tóm tắt: CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ. Mạch gốc của gen có trình tự các đơn phân 3'ATGXTAG5'. Trình tự các đơn phân tương ứng trên đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp là . Hình vẽ sau đây mô tả hai tế bào ở hai cơ thể lưỡng bội đang phân bào. Biết rằng không xảy ra đột biến; các chữ cái A, a, B, b, c, D, M, n kí hiệu cho các nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? . Cho các thông tin về đột biến sau đây:. I. Xảy ra ở cấp độ phân tử, thường có tính thuận nghịch. II. Làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể. III. Làm mất một hoặc nhiều phân tử ADN. IV. Làm xuất hiện những alen mới trong quần thể. Có bao nhiêu thông tin nói về đột biến gen? . Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A có 15 nuclêôtit là: 3'AXG GXA AXA TAA GGG5'. Các côđon mã hóa axit amin: 5'UGX3', 5'UGU3' quy định Cys; 5'XGU3', 5'XGX3'; 5'XGA3'; 5'XGG3' quy định Arg; 5'GGG3', 5'GGA3', 5'GGX3', 5'GGU3' quy định Gly; 5'AUU3', 5'AUX3',5'AUA3' quy định Ile; 5'XXX3', 5'XXU3', 5'XXA3', 5'XXG3' quy định Pro; 5'UXX3' quy định Ser. Đoạn mạch gốc của gen. nói trên mang thông tin quy định trình tự của 5 axit amin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Khi đoạn gen A tiến hành tổng hợp chuỗi pôlipeptit, các lượt tARN đến tham gia dịch mã có các anticôđon theo trình tự 3'AXG5', 3'GXA5', 3'AXG5', 3'UAA5', 3'GGG5'. II. Nếu gen A bị đột biến thêm cặp G-X ngay trước cặp A-T ở vị trí thứ 12 đoạn mARN được tổng hợp từ đoạn gen nói trên chỉ thay đổi thành phần nuclêôtit tại côđon thứ 5 III. Gen A có thể mã hóa được đoạn pôlipeptit có trình tự các axit amin là Cys-Agr-Cys-Ile-Pro. IV. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí thứ 9 của đoạn ADN nói trên bằng cặp T-A thì quá trình dịch mã không có phức hợp axit amin –tARN tương ứng cho côđon này Phân tử mARN được tổng hợp theo chiều . Ba thành phần cấu tạo nên đơn phân của axit nuclêic liên kết với nhau theo trình tự.
Khớp với kết quả tìm kiếm: 31 thg 1, 2020 · Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự A. phân tử ADN → sợi cơ bản → nucleoxom → sợi nhiễm sắc → cromatit.31 thg 1, 2020 · Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự A. phân tử ADN → sợi cơ bản → nucleoxom → sợi nhiễm sắc → cromatit. ...

Top 4: Các mức xoắn của NST ở sinh vật nhân chuẩn theo thứ tự :1

Tác giả: moon.vn - Nhận 190 lượt đánh giá
Tóm tắt: Moon.vn CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC TRỰC TUYẾN ALADANH Tầng 3 No - 25 Tân Lập, Phường Quỳnh Lôi, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Mã số thuế: 0103326250. Giấy phép thiết lập mạng xã hội số: 304360/GP-BTTT Bộ thông tin và Truyền thông cấp ngày 26/7/2017 Chịu trách nhiệm nội dung: Đồng Hữu Thành. Chính sách quyền riêng tư
Khớp với kết quả tìm kiếm: Các mức xoắn của NST ở sinh vật nhân chuẩn theo thứ tự :1: nuclêôxôm 2: sợi nhiễm sắc 3 :phân tử ADN 4: crômatit 5: Sợi ? ; do sang ti thi bi lua` moi nguoi can?Các mức xoắn của NST ở sinh vật nhân chuẩn theo thứ tự :1: nuclêôxôm 2: sợi nhiễm sắc 3 :phân tử ADN 4: crômatit 5: Sợi ? ; do sang ti thi bi lua` moi nguoi can? ...

Top 5: Nhiễm sắc thể - Bộ máy đảm nhận di truyền của sinh vật - Medlatec

Tác giả: medlatec.vn - Nhận 178 lượt đánh giá
Tóm tắt: 1. Tổng quan thông tin. 2. Chức năng của nhiễm sắc thể là gì. 3. Các bệnh về đột biến nhiễm sắc thể thường gặp. Phân loại nhiễm sắc thể. Cấu trúc nhiễm sắc thể. Cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể Nhiễm sắc thể là bào quan quan trọng nhất của mọi sinh vật về mặt di truyền. Đây cũng là vấn đề được các nhà khoa học nghiên cứu nhiều nhất để tìm hiểu về di truyền, sự rối loạn trong di truyền cũng như quá trình phát triển cá thể, phát triển chủng loại liên quan tới nhiễm sắc thể. 1. Tổng quan t
Khớp với kết quả tìm kiếm: 26 thg 1, 2021 · Mỗi NST sẽ có 2 cromatit sau quá trình nhân đôi. Trong đó, mỗi sợi có một sợi phân tử ADN. Một nửa phân tử ADN đó là nguyên liệu cũ, một nửa là ...26 thg 1, 2021 · Mỗi NST sẽ có 2 cromatit sau quá trình nhân đôi. Trong đó, mỗi sợi có một sợi phân tử ADN. Một nửa phân tử ADN đó là nguyên liệu cũ, một nửa là ... ...

Top 6: Nhiễm sắc thể – Wikipedia tiếng Việt

Tác giả: vi.wikipedia.org - Nhận 115 lượt đánh giá
Tóm tắt: Từ nguyên[sửa | sửa mã nguồn]. Lịch sử nghiên. cứu[sửa | sửa mã nguồn]. Cấu. trúc[sửa | sửa mã nguồn]. Đặc điểm của bộ NST[sửa |. sửa mã nguồn]. Số lượng bộ NST lưỡng. bội[sửa | sửa mã nguồn]. Hình. ảnh[sửa | sửa mã nguồn]. Nguồn trích. dẫn[sửa | sửa mã nguồn]. Mức hiển vi[sửa | sửa mã. nguồn]. Mức siêu hiển vi[sửa |. sửa mã nguồn]. Động. vật[sửa | sửa mã nguồn]. Thực vật[sửa | sửa mã. nguồn]. Danh sách[sửa | sửa mã. nguồn] Bách khoa toàn thư mở Wikipedia. Hình 1: Sơ đồ cấu trúc chung của NST nhân thực.Nhi
Khớp với kết quả tìm kiếm: Nhiễm sắc thể là bào quan chứa bộ gen chính của một sinh vật, là cấu trúc quy định sự hình thành protein, có vai trò quyết định trong di truyền tồn tại ở cả ...Nhiễm sắc thể là bào quan chứa bộ gen chính của một sinh vật, là cấu trúc quy định sự hình thành protein, có vai trò quyết định trong di truyền tồn tại ở cả ... ...

Top 7: Sinh Học 12 Bài 2: Phiên Mã Và Dịch Mã Lý Thuyết, Bài Tập - VUIHOC

Tác giả: vuihoc.vn - Nhận 136 lượt đánh giá
Tóm tắt: 1. Lý thuyết phiên mã và dịch mã Sinh 12. 2. Cơ chế phiên mã và dịch mã. 3. Sự giống nhau giữa phiên mã và dịch mã. 4. Phiên mã và dịch mã khác nhau như thế nào?. 5. Một số mối liên quan giữa nhân đôi, phiên mã và dịch mã. 6. Các dạng bài tập trắc nghiệm về phiên mã và dịch mã (có đáp án). 1.1. Khái niệm phiên mã. 1.2. Khái niệm dịch mã. 5.1. Mối quan hệ nhân đôi phiên mã và dịch mã. 5.2. Nguyên tắc chung của quá trình nhân đôi, phiên mã và dịch mã. a) Thành phần tham gia. phiên mã. a) Thành phần tham gia dịch mã.
Khớp với kết quả tìm kiếm: 19 thg 7, 2023 · Nhiều loại độc tố cũng như thuốc có đích tác động là quá trình gắn riboxom và dịch mã này. Ở sinh vật nhân thực, mARN sơ khai sau khi được ...19 thg 7, 2023 · Nhiều loại độc tố cũng như thuốc có đích tác động là quá trình gắn riboxom và dịch mã này. Ở sinh vật nhân thực, mARN sơ khai sau khi được ... ...

Top 8: Đạt điểm 5 môn SINH-đã chuyển đổi - Studocu

Tác giả: studocu.com - Nhận 211 lượt đánh giá
Tóm tắt: Câu 101. Cơ thể Ab giảm phân bình thường tạo giao tử Ab với tỉ lệ 36%. Tần số hoán vị gen là bao nhiêu?. ÔN LUYỆN ĐẠT ĐIỂM 5 MÔN SINH – ĐỀ SỐ 1. Câu 81. Trong thí nghiệm phát hiện hô hấp thải CO 2 ở thực vật, CO 2 làm đục dung dịch nào sau đây?. A. Nước vôi trong. B. Xút. C. Nước cất. D. Axit sunphuric.. Câu 82. Loài động vật nào sau đây trao đổi khí qua mang?. A. Giun đất. B. Châu chấu. C. Tôm. D. Rắn.. Câu 83. Ở tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở vị trí nào sau đây?. A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp. B.. Màng tế bào. C. Màng nhân. D. Trung thể.. Câu 84: Một trong những đặc điểm khác nhau giữa quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực với quá trình nhân đôi ADN ở sinh. A. nguyên tắc nhân đôi. B. chiều tổng hợp. C. nguyên liệu dùng để tổng hợp. D. số điểm khởi đầu nhân đôi.. Câu 85: Dạng đột biến nào sau đây có thể sẽ làm phát sinh các gen mới?. A. Đột biến đảo đoạn NST. B. Đột biến lệch bội. C. Đột biến lặp đoạn NST. D. Đột biến đa bội.. Câu 86: Ở người có bộ NST 2n = 46. Một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân, số NST có trong tế bào là. A. 46. B. 23. C. 92. D. 54.. Câu 87. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen dị hợp 2 cặp gen?. A. AABB. B. aaBB. C. AaBb. D. AaBB.. Câu 88: Một cơ thể có kiểu gen AaBbDd giảm phân tạo giao tử, biết rằng quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết,. loại giao tử chứa 3 alen trội chiếm tỉ lệ bao nhiêu?. A. 1. B. 1/2. C. 1/4. D. 1/8.. Câu. 89: Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, không xảy ra đột biến. Theo lí. thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con của phép lai Aa × Aa là:. A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. B. 100% hoa đỏ. C. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng. D. 100% hoa trắng.. Câu 90: Ở một loài động vật, xét 1 cơ thể có 2 cặp gen tiến hành giảm phân tạo giao tử. Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột. biến và tạo ra 4 loại giao tử. Kiểu gen của cơ thể trên là A. Ab B. aB . C. AABb. D. aaBb.. Câu 91. Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa. Tần số alen A của quần thể là. A. 0,45. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,55.. Câu 92. Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tế bào?. A. Tạo giống lúa gạo vàng. B. Tạo cừu Đônly.. C. Tạo dâu tằm tam bội. D. Tạo chuột bạch mang gen của chuột cống.. Câu 93. Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng?. A. Cánh chim và cánh bướm. B. Mang cá và mang tôm. C.. Vậy ngực cá voi và cánh dơi. D. Cánh dơi và cánh bướm.. Câu 94. Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, đại nào sau đây xuất hiện trước đại Nguyên sinh?. A. Trung sinh. B. Thái cổ. C. Cổ sinh. D. Tân sinh.. Câu 95. Đến mùa sinh sản, các cá thể đực tranh giành con cái là mối quan hệ nào?. A. Cạnh tranh cùng loài. B. Cạnh tranh khác loài. C. Ức chế cảm nhiễm. D. Hỗ trợ cùng loài.. Câu 96. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương là mối quan hệ sinh thái gì?. A.. Sinh vật ăn sinh vật. B. Kí sinh. C. Cộng sinh. D. Hợp tác.. Câu 97. Chất nào sau đây do pha sáng của quang hợp tạo ra?. A. AlPG. B. APG. C. CO 2. D. NADPH.. Câu 98. Trong giờ thực hành đo một số chỉ tiêu sinh lí ở người. Một học sinh lớp 11 đã tiến hành đo nhịp tim, huyết áp, nhịp thở ở 2. thời điểm. Thời điểm 1 (trạng thái nghỉ ngơi); thời điểm 2 (sau khi chạy tại chổ 5 phút). Có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng về các. chỉ tiêu sinh lí của bạn học sinh trên?. I. Nhịp tim ở thời điểm 2 cao hơn thời điểm 1. II. Thân nhiệt ở thời điểm 2 cao hơn thời điểm 1.. III. Nhịp thở ở thời điểm 2 cao hơn thời điểm 1. IV. Huyết áp ở thời điểm 2 cao hơn thời điểm 1.. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.. Câu 99. Một phân tử ADN có 10% số nuclêôtit loại G. Tỉ lệ A  T bằng bao nhiêu?. A. 1/4. B. 1/3. C. 4/1. D. 2/3.. Câu 100. Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Có bao nhiêu thể đột biến sau đây thuộc dạng thể đa bội chẵn?. Thể độ biến A B C D E G. Số lượng NST 23 36 48 60 84 96. A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.. A. 18%. B. 36%. C. 28%. D. 72%.. Câu 102. Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?. A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm giảm đa dạng di truyền quần thể.. B. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể mang đến cho quần thể những alen mới.. C.. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm xuất hiện một số kiểu gen mới.. D. Các yếu tố ngẫu nhiên thường làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.. Câu 103. Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?. A. Phân bố theo nhóm xảy ra khi môi trường sống đồng nhất và các cá thể cạnh tranh gay gắt.. B. Trong tự nhiên, phân bố cá thể theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất.. C. Phân bố ngẫu nhiên có vai trò làm giảm cạnh. tranh giữa các cá thể trong quần thể.. D. Phân bố đồng đều giúp sinh vật tận dụng nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.. Câu 104. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?. A. Chuỗi thức ăn có thể được bắt đầu bằng sinh vật sản xuất hoặc được bắt đầu bằng động vật ăn mùn hữu cơ.. B. Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái càng trở nên phức tạp hơn.. C. Trong một quần xã. sinh vật, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.. D. Trong quá trình diễn thế sinh thái, cấu trúc của mạng lưới dinh dưỡng luôn bị thay đổi.. Câu 1. Khi thực hành phát hiện hô hấp ở thực vật, người ta thường sử dụng loại mẫu vật nào sau đây?. A. Hạt khô đã được luộc chín. B. Hạt nhú mầm đã được luộc chín. C. Hạt đang nhú mầm. D. Hạt khô.. Câu 2: Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín?. A. Thủy tức. B. Châu chấu. C. Trùng đế giày. D. Cá chép.. Câu 3: Ở sinh vật nhân sơ, loại phân tử nào sau đây có cấu trúc. hai mạch xoắn kép?. A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN.. Câu 4: Ở sinh vật nhân thực, NST được cấu trúc bởi 2 thành phần nào sau đây?. A. ADN và mARN. B. tARN và prôtêin histôn. C. ADN và prôtêin histôn. D. ADN và rARN.. Câu 5: Trường hợp nào sau đây được gọi là đột biến gen?. A. Gen bị thay thế 1 cặp nuclêôtit. B. Gen không tổng hợp prôtêin. C. Tế bào được thêm 1 NST. D. Tế bào bị mất 1 NST.. Câu 6: Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng. NST trong tế bào?. A. Đột biến đảo đoạn NST. B. Đột biến thể một. C. Đột biến tam bội. D. Đột biến tứ bội.. Câu 7: Kiểu gen nào sau đây giảm phân không đột biến sẽ cho 4 loại giao tử?. A. AaBB. B. Aabb. C. aaBB. D. AaBb.. Câu 8: Biết rằng không xảy ra đột biến. Phép lai nào sau đây cho đời con có 2 loại kiểu gen?. A. Aa × Aa. B. Aa × AA. C. AA × aa. D. AA × AA.. Câu 9: Đối tượng nào sau đây được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền?. A. Đậu. hà lan. B. Ruồi giấm. C. Lúa nước. D. Chuột.. Câu 10: Trường hợp nào sau đây tính trạng được di truyền theo dòng mẹ?. A. Gen nằm ở ti thể. B. Gen nằm trên NST thường. C. Gen nằm trên NST giới tính X. D. Gen nằm trên NST giới tính Y.. Câu 11: Quần thể nào sau đây đang cân bằng về di truyền?. A. 0,7Aa : 0,3aa. B. 0,5AA : 0,5Aa. C. 100%AA. D. 100%Aa.. Câu 12: Nuôi cấy hạt phấn của cây có kiểu gen AaBbDd, sau đó lưỡng bội hóa thì sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng. thuần chủng?. A. 2. B. 4. C. 8. D. 1.. Câu 13: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây tạo ra nguồn biến dị sơ cấp?. A. Đột biến gen. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Di – nhập gen. D. Giao phối không ngẫu nhiên.. Câu 14: Loài người được phát sinh ở đại nào sau đây?. A. Đại Tân sinh. B. Đại Nguyên sinh. C. Đại Trung sinh. D. Đại Cổ sinh.. Câu 15: Sinh vật nào sau đây sống trong môi trường đất?. A. Giun đất. B. Cá chép. C. Thỏ. D.. Mèo rừng.. Câu 16: Ở mối quan hệ nào sau đây, cả hai loài đều có lợi?. A. Hội sinh. B. Kí sinh. C. Ức chế cảm nhiễm. D. Cộng sinh.. Câu 17: Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?. A. Tất cả các sản phẩm của pha sáng đều được pha tối sử dụng.. B. Tất cả các sản phẩm của pha tối đều được pha sáng sử dụng.. C. Nếu có ánh sáng nhưng không có CO 2 thì cây cũng không thải O 2.. D. Khi tăng cường độ ánh sáng thì luôn làm tăng cường. độ quang hợp.. Câu 18: Khi nói về chiều di chuyển của dòng máu trong cơ thể người bình thường, phát biểu nào sau đây sai?. A. Từ tĩnh mạch về tâm nhĩ. B. Từ tâm thất vào động mạch. C. Từ tâm nhĩ xuống tâm thất. D. Từ động mạch về tâm nhĩ.. Câu 19: Một gen của sinh vật nhân thực có tỉ. = 0,25. Gen này có số nuclêôtit loại A chiếm tỉ lệ bao nhiêu?. A. 80%. B. 40%. C. 15%. D. 10%.. Câu 20 : Khi nói về đột biến cấu trúc. NST, phát biểu nào sau đây đúng?. A. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi hình dạng NST.. B. Đột biến chuyển đoạn trên 1 NST có thể làm tăng số lượng gen trên NST.. C. Đột biến lặp đoạn NST có thể làm cho 2 gen alen cùng nằm trên 1 NST.. D. Đột biến mất đoạn NST thường xảy ra ở động vật mà ít gặp ở thực vật.. Câu 21: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do gen nằm trong lục lạp quy định. Lấy hạt phấn của cây hoa đỏ thụ phấn cho cây. hoa trắng, thu. được F 1. Cho F 1 tự thụ phấn, thu được F 2. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F 2 là:. A. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng. B. 100% hoa trắng.. C. 100% hoa đỏ. D. 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng.. Câu 22: Ví dụ nào sau đây thuộc loại cách li sau hợp tử?. A. Hai loài có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau.. B. Ngựa giao phối với lừa sinh ra con la bị bất thụ.. C. Hai loài sinh sản vào hai mùa khác nhau nên không giao phối với nhau.. D.. Hai loài phân bố ở hai khu vực khác nhau nên không giao phối với nhau.. Câu 23: Khi nói về cạnh tranh cùng loài, phát biểu nào sau đây đúng?. A. Trong cùng một quần thể, khi mật độ tăng cao và khan hiếm nguồn sống thì sẽ làm tăng cạnh tranh cùng loài.. B. Cạnh tranh cùng loài làm loại bỏ các cá thể của loài cho nên có thể sẽ làm cho quần thể bị suy thoái.. C. Trong những điều kiện nhất định, cạnh tranh cùng loài có thể làm tăng kích thước của quần thể.. D. Khi. cạnh tranh cùng loài xảy ra gay gắt thì quần thể thường xảy ra phân bố theo nhóm để hạn chế cạnh tranh.. Câu 24: Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?. A. Ở hệ sinh thái trên cạn, tất cả các chuỗi thức ăn đều được bắt đầu bằng sinh vật sản xuất.. B. Hệ sinh thái càng đa dạng về thành phần loài thì thường có lưới thức ăn càng đơn giản.. C. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.. D.. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, lưới thức ăn có độ phức tạp tăng dần.. Câu 81: Nguồn nitơ trong đất có thể bị giảm sút do hoạt động của nhóm vi sinh vật nào sau đây?. A. Vi khuẩn phản nitrat hóa. B. Vi khuẩn amôn hóa. C. Vi khuẩn nitrit hóa. D. Vi khuẩn cố định đạm.. Câu 82: Ở động vật nhai lại, ngăn nào sau đây tiết ra pepsin và HCl để tiêu hóa protein?. A. Dạ múi khế.. B. Dạ cỏ. C. Dạ lá sách. D. Dạ tổ ong.. Câu 83. Axit amin là đơn phân của cấu trúc nào sau đây?. A. Protein. B. Gen. C. tARN. D. mARN.. Câu 84: Anticôđon 3’AUG5’ có côđon tương ứng là:. A. 5’AUG3’. B. 5’UAX3’. C. 3’UAX5’. D. 5’TAX3’.. Câu 85. Một gen có tỉ. = 2/3. Số nucleotit loại A chiếm bao nhiêu %?. A. 10%. B. 20%. C. 30%. D. 40%.. Câu 86: Trong tế bào động vật, gen ngoài nhân nằm ở vị trí nào sau. đây?. A. Lục lạp. B. Ti thể. C. Màng nhân. D. Ribôxôm.. Câu 87. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:2:1?. A. Aa × Aa. B. Aa × aa. C. aa × aa. D. Aa × AA.. Câu 88. Cơ thể nào sau đây là cơ thể dị hợp về 1 cặp gen?. A. AaBbDdEe. B. AaBBddEe. C. AaBBddEE. D. AaBBDdEe.. Câu 89. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai AaBbDdEE × aabbDDee cho đời con có tối. đa bao nhiêu loại kiểu hình. A. 16. B.. 2. C. 8. D. 4.. Câu 90. Gen nằm ở vị trí nào sau đây thì sẽ tồn tại thành cặp alen?. A. Trên nhiễm sắc thể thường. B. Trong lục lạp. C. Trên nhiễm sắc thể giới tính Y. D. Trong ti thể.. Câu 91. Xét gen A có 2 alen là A và a. Một quần thể đang cân bằng di truyền và tần số A = 0,6 thì kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ. A. 0,48. B. 0,36. C. 0,16. D. 0,25.. Câu 92. Từ một giống cây trồng ban đầu có thể tạo ra được nhiều giống cây trồng mới có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả. các cặp gen. nhờ áp dụng phương pháp nào sau đây?. A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Dung hợp tế bào trần. C. Lai khác dòng. D. Gây đột biến.. Câu 93. Nhân tố tiến hóa nào sau đây diễn ra thường xuyên sẽ ngăn cản sự phân hóa vốn gen giữa các quần thể?. A. Di – nhập gen. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Đột biến. D. Giao phối không ngẫu nhiên.. Câu 94. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hoa xuất hiện ở đại nào sau đây?. A. Trung sinh.. B. Cổ sinh. C. Tân sinh. D. Nguyên sinh.. Câu 95: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?. A. Tốc độ gió. B. Vật kí sinh. C. Vật ăn thịt. D. Hỗ trợ cùng loài.. Câu 96. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?. A. Trong tự nhiên, chỉ có một loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.. B. Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái càng trở nên phức tạp. hơn.. C. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.. D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì các chuỗi thức ăn càng có ít mắt xích chung.. Câu 97: Khi nói về quang hợp của thực vật C 3 , có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?. I. Khi sử dụng CO 2 có C 14 thì C 14 xuất hiện đầu tiên ở APG.. II. Khi sử dụng CO 2 có C 14 thì khi kết thúc quang hợp, C 14 được tìm thấy ở glucôzơ.. III. Khi sử dụng H 2. O có O 18 thì khi kết thúc quang hợp, O 18 được tìm thấy ở O 2.. IV. Khi sử dụng CO 2 có O 18 thì khi kết thúc quang hợp, O 18 được tìm thấy ở glucôzơ.. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.. Câu 98: Khi nói về tuần hoàn của ếch đồng, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?. I. Tim 3 ngăn, hệ tuần hoàn kép. II. Có 1 tâm thất và có 2 tâm nhĩ.. III. Tâm thất có sự pha trộn giữa máu giàu O 2 với máu giàu CO 2 cho nên máu đi nuôi cơ thể là máu pha.. IV. Máu sau khi trao đổi. khí ở mao mạch phổi và mao mạch da thì được trở về tim, sau đó mới được tim bơm đi nuôi cơ thể.. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.. Câu 99. Các phân tử ADN ở trong nhân của cùng một tế bào sinh dưỡng thì. A. nhân đôi độc lập và diễn ra ở các thời điểm khác nhau. B. có số lượng, hàm lượng ổn định và đặc trưng cho loài.. C. mang các gen không phân mảnh và tồn tại theo cặp alen. D. có độ dài và số lượng nuclêôtit luôn bằng nhau.. Câu 100. Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ. trội hoàn toàn so với a quy định quả vàng, cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra loại giao tử. 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây sẽ cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 3 cây quả đỏ : 1 cây quả. vàng? A. AAaa × AAaa. B. Aa × Aaaa. C. AAaa × Aa. D. AAAa × aaaa.. Câu 101. Cho con đực thân đen thuần chủng giao phối với con cái thân xám thuần chủng (P), thu được F 1 đồng loạt thân xám. Ngược. lại, khi cho con đực thân xám thuần chủng giao phối. với con cái thân đen thuần chủng (P), thu được F 1 đồng loạt thân đen. Phát biểu. A. Gen quy định tính trạng nằm ở lục lạp. B. Gen quy định tính trạng nằm trên NST thường.. C. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính. D. Gen quy định tính trạng nằm ở bào quan ti thể.. Câu 102. Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?. A. Đột biến; Chọn lọc tự nhiên. B. Đột biến; Di – nhập gen.. C. Di – nhập gen;. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiê; Các yếu tố ngẫu nhiên.. Câu 103. Khi nói về cạnh tranh cùng loài, phát biểu nào sau đây đúng?. A. Cạnh tranh cùng loài có thể sẽ góp phần làm tăng tỉ lệ sinh sản của quần thể.. B. Cạnh tranh cùng loài chỉ xảy ra khi mật độ cá thể cao và môi trường cung cấp đủ nguồn sống.. C. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể, phù hợp sức chứa của môi trường.. D. Cạnh tranh cùng loài là nguyên. nhân làm cho loài bị suy thoái và có thể dẫn tới diệt vong.. Câu 104. Các khu sinh học (Biôm) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ đa dạng sinh học là:. A. Đồng rêu hàn đới → Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).. B. Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) →Rừng mưa nhiệt đới.. C. Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Đồng rêu hàn đới.. D. Rừng mưa nhiệt đới → Đồng. rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).. Câu 81: Nitơ hữu cơ trong xác sinh vật có thể được chuyển hóa thành NH + nhờ hoạt động của nhóm vi sinh vật nào sau đây?. A. Vi khuẩn phản nitrat hóa. B. Vi khuẩn amôn hóa. C. Vi khuẩn nitrit hóa. D. Vi khuẩn cố định nitơ.. Câu 82. Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hoá bằng hình thức nào sau đây?. A. tiêu hoá nội bào. B. tiêu hoá ngoại bào. C. tiêu hoá ngoại bào và nội bào. D. túi tiêu. hoá.. Câu 83. Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò như “người phiên dịch”?. A. ADN. B. tARN. C. rARN. D. mARN.. Câu 84: Côđon 5’AUG3’ có triplet tương ứng là:. A. 5’AUG3’. B. 5’UAX3’. C. 3’UAX5’. D. 3’TAX5’.. Câu 85. Khi nói về NST ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây sai?. A. Mỗi loài có một bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúc.. B. NST được cấu tạo bởi 2 thành phần chính là: Prôtêin histôn và ADN.. C. Trong tế bào xôma của cơ thể lưỡng bội, NST tồn tại thành từng cặp nên được gọi là bộ 2n.. D. Số lượng NST càng nhiều thì loài đó càng tiến hóa.. Câu 86. Một loài thực vật lưỡng bội có 2n = 10. Số nhiễm sắc thể có trong mỗi tế bào ở thể ba của loài này khi đang ở kì giữa. của nguyên phân là A. 11. B. 21. C. 20. D. 15.. Câu 87. Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen?. A. AAbb. B. AaBb. C. AABb. D. aaBB.. Câu 88:. Sinh vật nào sau đây có con cái là XX, con đực là XO?. A. Thỏ. B. Gà. C. Châu chấu. D. Ruồi giấm.. Câu 89. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AA × Aa cho đời con có tỉ lệ kiểu gen là:. A. 1:1. B. 1:2:1. C. 3:1. D. 9:3:3:1.. Câu 90. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí. thuyết, phép lai AaBb × aaBB cho đời con có. A. 4 loại kiểu. gen và 2 loại kiểu hình. B. 4 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.. C. 9 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình. D. 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.. Câu 91. Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0,2DD : 0,2 Dd : 0,6 dd. Tần số alen D trong quần thể này là. A. 0,5. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,2.. Câu 92. Một cơ thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn. Theo lí thuyết, sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần chủng?. A. 8. B. 4. C. 1. D. 2.. Câu 93. Theo Đacuyn, đối tượng chịu tác. động trực tiếp của chọn lọc tự nhiên là. A. cá thể. B. quần thể. C. quần xã. D. hệ sinh thái.. Câu 94. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, chim phát sinh ở đại nào sau đây?. A. Trung sinh. B. Cổ sinh. C. Tân sinh. D. Nguyên sinh.. Câu 95. Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?. A. Tập hợp cây cỏ đang sinh sống trên một cánh đồng cỏ. B. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây.. C. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng. Cúc phương. D. Tập hợp chim đang sinh sống trong rừng Amazôn.. Câu 96: Giả sử một chuỗi thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả bằng sơ đồ sau: Cỏ → Sâu → Gà → Cáo → Hổ. Trong chuỗi. thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 3 là. A. Cáo. B. Gà. C. Thỏ. D. Hổ.. Câu 97: Khi nói về quá trình quang hợp của thực vật C 3 , có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?. I. Pha tối diễn ra ở chất nền lục lạp. II. Sản phẩm đầu tiên của quá trình quang hợp là chất APG.. III.. NADPH được sử dụng để khử APG thành AlPG. IV. Chất AlPG được sử dụng để tái tạo ra Ri1,5diP.. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.. Câu 98: Khi nói về tuần hoàn của người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?. I. Tim 4 ngăn, hệ tuần hoàn kép. II. Máu đi nuôi cơ thể được lưu thông với áp lực lớn.. III. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái có máu đỏ tươi; tâm nhĩ phảo và tâm thất phải có máu đỏ thẫm.. IV. Tâm thất không có sự pha trộn giữa máu giàu O 2 với máu giàu CO 2 cho nên máu. đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.. Câu 99. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?. A. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân sơ chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN.. B. Enzym ADNpolimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới.. C. Sự nhân đôi của ADN ti thể diễn ra độc lập với sự nhân đôi của ADN trong nhân tế bào.. D. Tính theo chiều tháo xoắn, ở mạch khuôn có chiều 5’ – 3’ mạch mới được. tổng hợp gián đoạn.. Câu 100. Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?. A. Sự không phân li của 1 nhiễm sắc thể trong nguyên phân của tế bào xôma ở một cơ thể luôn tạo ra thể ba.. B. Thể lệch bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào tăng lên gấp bội so với dạng ban đầu.. C. Sử dụng cônsixin để ức chế quá trình hình thành thoi phân bào có thể gây đột biến đa bội ở thực vật.. D. Các thể đa bội đều không có khả năng sinh sản hữu. tính.. Câu 101. Trong trường hợp không xảy ra đột biến, phép lai nào sau đây có thể cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất?. Câu 102. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có vai trò định hướng quá trình tiến hóa?. A. đột biến. B. giao phối không ngẫu nhiên. C. chọn lọc tự nhiên. D. các yếu tố ngẫu nhiên.. Câu 103. Kích thước tối đa của quần thể là. A. giới hạn lớn bé về số lượng cá thể mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với sức chứa của môi trường.. B. số lượng cá thể lớn nhất mà quần thể có thể đạt được, cân bằng với sức chứa môi trường.. C. số lượng các cá thể (hoặc khối lượng, hoặc năng lượng) phân bố trong khoảng không gian của quần thể.. D. khoảng không gian lớn nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.. Câu 104: Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên vĩnh cửu?. A. Phi kim. B. Năng lượng thủy triều. C. Đất. D. Đa dạng sinh học.. Câu 81. Khử nitrát là quá trình. A. chuyển hóa NO -. thành NH +. B. chuyển hóa N. ĐỀ SỐ 06 – ĐẠT ĐIỂM 5. 2 4 2 thành NH. 3 C. chuyển hoá NO - 3 thành NH + 4. D. chuyển hóa NO - thành N. 3 2. Câu 81: Vi khuẩn phản nitrat tham gia vào quá trình chuyển hóa nào sau đây?. A. Chuyển NO 2 - thành N 2. B. Chuyxển NO 3 - thành NH 4 +. C. Chuyển NO 3 - thành N 2. D. Chuyển NH 4 + thành NO 3 -.. Câu 82: Trong chu kì hoạt động của tim người, máu giàu CO 2 từ các cơ quan theo tĩnh mạch chủ về ngăn nào của tim?. A. Tâm nhĩ phải. B. Tâm thất trái. C. Tâm nhĩ trái. D. Tâm thất phải.. Câu 83: Ở tế bào thực vật, gen ngoài nhân nằm ở cấu trúc nào sau đây?. A. Lục lạp. B. Trung thể. C. Màng tế bào. D.. Ribôxôm. Câu 84. Một gen có 100 chu kì xoắn và số nuclêôtit loại G chiếm 35%. Số nucleotit loại A. của gen là A. 442. B. 300. C. 357. D. 150.. Câu 85. Ở các loài sinh sản hữu tính, bộ NST của loài được duy trì ổn định nhờ những cơ chế nào sau đây?. A. Nguyên phân và. thụ tinh. B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.. C. Nhân đôi ADN và dịch mã. D. Nhân đôi, phiên mã và dịch mã.. Câu 86. Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?. A. Đột biến tứ bội. B. Đột biến đảo đoạn. C. Đột biến tam bội. D. Đột biến lệch bội.. Câu 87. Gen A nằm trên NST thường có 5 alen. Mỗi cơ thể lưỡng bội có tối đa bao nhiêu alen?. A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.. Câu 88. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra. đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AAbb × aaBB cho đời con bao nhiêu kiểu gen?. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.. Câu 89. Một cơ thể giảm phân đã sinh ra giao tử ab với tỉ lệ 10%. Kiểu gen của cơ thể là. Câu 90. Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai nào sau đây, kiểu gen XaY. A. XAXA × XaY. B. XAXA × XAY. C. XaXa × XAY. D. XAXa × XaY.. Câu 91. Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Tần số alen A là. A. 0,5. B. 0,3. C. 0,6. D. 0,4.. Câu 92. Phép lai nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra ưu thế lai?. A. Lai khác dòng. B. Lai phân tích. C. Lai thuận nghịch. D. Lai tế bào.. Câu 93. Trong tự nhiên, đơn vị tổ chức cơ sở của loài là. A. nòi địa lí. B. nòi sinh thái. C. cá thể. D. quần thể.. Câu 94.. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát cổ ngự trị ở đại nào sau đây?. A. Trung sinh. B. Cổ sinh. C. Tân sinh. D. Nguyên sinh.. Câu 95. Trùng roi sống trong ruột mối. Môi trường sống của loài trùng roi này là loại môi trường nào sau đây?. A. Môi trường nước. B. Môi trường sinh vật. C. Môi trường đất. D. Môi trường trên cạn.. Câu 96. Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào thường có sự phân tầng mạnh nhất?. A. Quần xã rừng. nhiệt đới. B. Quần xã rừng lá rộng ôn đới. C. Quần xã đồng cỏ. D. Quần xã đồng ruộng có nhiều loài cây.. Câu 97: Khi nói về thí nghiệm phát hiện hô hấp của hạt, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?. I. Nhiệt độ, nồng độ CO 2 trong ống nghiệm được tăng lên.. II. Giọt nước màu luôn dịch chuyển về bên trái.. III. Canxihidroxit được chuyển hóa thành canxicacbonat.. IV. Sử dụng hạt nảy mầm làm thí nghiệm vì hạt nảy mầm hô hấp mạnh, thí nghiệm nhanh cho ra kết. quả.. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.. Câu 98: Khi nói về tiêu hóa của thú, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?. I. Động vật nhai lại tiêu hóa được xenlulôzơ là nhờ enzim xenlulaza do vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ tiết ra.. II. Ngựa, thỏ tiêu hóa được xenlulôzơ là nhờ enzim xenlulaza do vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng tiết ra.. III. Ở các loài động vật nhai lại, dạ múi khế là dạy dày có chức năng tiết HCl và pepsin để tiêu hóa protein.. IV. Thú ăn cỏ. thường có ruột dài hơn và dạ dày lớn hơn thú ăn thịt.. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.. Câu 99. Khi nói cơ chế di truyền cấp phân tử, phát biểu nào sau đây đúng?. A. Một bộ ba có thể mã hóa cho một hoặc một số loại axit amin.. B. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtit là A, U, G, X.. C. Phân tử tARN và rARN đều có cấu trúc mạch kép.. D. Liên kết bổ sung A - U, G - X chỉ có trong cấu trúc của phân tử tARN và rARN.. Câu 100. Dạng đột biến nào sau. đây chỉ làm thay đổi trình tự sắp xếp của các gen trên nhiễm sắc thể?. A. Đột biến lặp đoạn. B. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động. C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ. D. Đột biến gen.. Câu 101. Khi nói về hoán vị gen, phát biểu nào sau đây đúng?. A. Hoán vị gen xảy ra do sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc trong cặp NST tương đồng.. B. Hoán vị gen chỉ xảy ra trong giảm phân của sinh sản hữu tính mà không xảy ra trong nguyên phân.. C. Tần số. hoán vị gen phản ánh số lượng gen có trên NST.. D. Hoán vị gen tạo điều kiện cho các gen tổ hợp lại với nhau, làm phát sinh biến dị tổ hợp.. Câu 102. Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?. A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.. B. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.. C. Thực chất của chọn lọc tự nhiên. là sự phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.. D. Chọn lọc tự nhiên không tạo ra kiểu gen thích nghi và cũng không tạo ra kiểu hình thích nghi.. Câu 103. Trong rừng nhiệt đới có các loài: Voi, thỏ lông xám, chuột, sơn dương. Theo suy luận lí thuyết, quần thể động vật nào. thường có kích thước lớn nhất?. A. Chuột. B. Thỏ lông xám. C. Voi. D. Sơn dương.. Câu 104. Diễn thế thứ sinh có đặc điểm nào sau đây?. A. Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật. C. Quá trình diễn thế luôn gắn liền với sự phá hại môi trường.. B. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian. D. Kết quả cuối cùng luôn dẫn tới hình thành quần xã đỉnh cực.. Câu 81: Nitơ hữu cơ trong xác sinh vật có thể được chuyển hóa thành NH + nhờ hoạt động của nhóm vi sinh vật nào sau đây?. A. Vi khuẩn phản nitrat hóa. B. Vi khuẩn amôn hóa. C. Vi khuẩn nitrit hóa. D. Vi khuẩn cố định nitơ.. Câu 82: Động vật. nào sau đây có tim 2 ngăn?. A. Ếch. B. Thỏ. C. Cá chép. D. Bồ câu.. Câu 83. Gen được cấu tạo bởi loại đơn phân nào sau đây?. A. Glucozơ. B. Axit amin. C. Vitamin. D. Nuclêôtit.. Câu 84: Anticôđon 3’UAX5’ có côđon tương ứng là:. A. 5’UAX3’. B. 5’AUG3’. C. 3’AUG5’. D. 5’TAX3’.. Câu 85: Loại đột biến nào sau đây làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?. A. Tam bội. B. Chuyển đoạn trên 1 NST. C. Mất đoạn. D. Đảo đoạn.. Câu 86. Quá trình nào. sau đây sử dụng axit amin làm nguyên liệu?. A. Tổng hợp ARN. B. Tổng hợp ADN. C. tổng hợp protein. D. Tổng hợp mARN.. Câu 87. Ở người, alen A quy định mắt đen là trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt xanh. Cặp vợ chồng nào sau đây có thể sinh ra. có người mắt đen, có người mắt xanh? A. AA × Aa. B. Aa × Aa. C. aa × aa. D. aa × AA.. Câu 88. Ở loài nào sau đây, giới đực có cặp nhiễm sắc thể XY?. A. Mèo rừng. B. Gà. C. Bồ câu. D. Vịt.. Câu 89: Cho biết. quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBB × Aabb cho đời con có tỉ lệ kiểu gen là:. A. 1:1. B. 1:2:1. C. 3:1. D. 3:3:1:1.. Câu 90: Một cơ thể có 2 cặp gen dị hợp giảm phân đã sinh ra giao tử Ab với tỉ lệ 10%. Tần số hoán vị gen là bao nhiêu?. A. 10%. B. 20%. C. 30%. D. 40%.. Câu 91. Quần thể nào sau đây không cân bằng di truyền?. A. 0,48Aa : 0,16AA : 0,36aa. B. 0,5AA : 0,5Aa. C. 100%aa. D. 100%AA.. Câu 92. Phương pháp nào. sau đây có thể tạo ra được giống mới mang bộ nhiễm sắc thể song nhị bội?. A. Gây đột biến gen. B. Công nghệ gen. C. Cấy truyền phôi. D. Lai tế bào sinh dưỡng.. Câu 93. Hai loài côn trùng sống trong một môi trường nhưng có mùi hôi khác nhau nên không giao phối với nhau là loại cách li?. A. Tập tính. B. Cơ học. C. Sinh thái. D. Sau hợp tử.. Câu 94. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thú xuất hiện ở đại nào sau đây?. A. Trung sinh. B. Cổ. sinh. C. Tân sinh. D. Nguyên sinh.. Câu 95. Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?. A. Các quần thể của cùng một loài thường có kích thước giống nhau.. B. Tỉ lệ nhóm tuổi thường xuyên ôn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.. C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống.. D. Mật độ cá thể của quần thể thường được duy trì định, không thay đổi theo điều kiện của môi. trường.. Câu 96. Khi nói về độ đa dạng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?. A. Độ đa dạng của quần xã thường được duy trì ổn định, không phụ thuộc điều kiện sống của môi trường.. B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã giảm dần.. C. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc của quần xã càng dễ bị biến động.. D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì luới thức ăn của quần xã càng phức tạp.. Câu 97: Trong quá trình theo dõi thí. nghiệm quang hợp, người ta sử dụng O 18 để đánh dấu nước và C 14 để đánh dấu CO 2. Theo lí. thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?. I. Phân tử glucôzơ sẽ có C 14. II. Phân tử glucôzơ sẽ có O 18.. III. Phân tử O 2 sẽ có O 18. IV. Nếu tạo ra 10 mol glucôzơ thì sẽ tạo ra 2160g O 2.. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.. Câu 98: Khi nói về tuần hoàn của chim và thú, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?. I. Tim 4 ngăn, hệ tuần hoàn kép. II. Máu đi nuôi cơ thể được. lưu thông với áp lực lớn.. III. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái có máu đỏ tươi; tâm nhĩ phải và tâm thất phải có máu đỏ thẫm.. IV. Tâm thất không có sự pha trộn giữa máu giàu O 2 với máu giàu CO 2 cho nên máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.. Câu 99. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?. A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.. B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin. ức chế.. C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.. D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.. Câu 100. Khi nói về đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?. A. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể là chỉ chuyển cho nhau các đoạn trong nội bộ của một nhiễm sắc thể.. B. Chuyển đoạn lớn ở nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản ở sinh vật.. C. Chuyển. đoạn không tương hỗ là một đoạn nhiễm sắc thể này chuyển sang nhiễm sắc thể khác và ngược lại.. D. Chuyển đoạn tương hỗ là một đoạn của nhiễm sắc thể hoặc cả một nhiễm sắc thể này sát nhập vào nhiễm sắc thể khác.. Câu 101. Nhà khoa học Morgan đã phát hiện ra hiện tượng hoán vị gen khi thực hiện phép lai nào sau đây?. A. Cho các cá thể thân xám, cánh dài F 1 giao phối với nhau. B. Cho con đực F 1 lai phân tích.. C. Cho con cái F 1 lai phân tích. D. Cho F 1 lai với cá. thể thân xám, cánh dài đời P.. Câu 102. Đối với quần thể có kích thước nhỏ, tác động của yếu tố ngẫu nhiên dẫn tới khả năng nào sau đây?. A. Làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi. B. Làm tăng tính đa dạng di truyền quần thể.. C. Tần số các kiểu hình bị thay đổi đột ngột. D. Làm xuất hiện một số alen mới trong quần thể.. Câu 103. Kích thước tối thiểu của quần thể là. A. giới hạn lớn nhất về số lượng cá thể mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với sức. chứa của môi trường.. B. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì sự tồn tại và phát triển.. C. số lượng các cá thể (hoặc khối lượng, hoặc năng lượng) phân bố trong khoảng không gian của quần thể.. D. khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.. Câu 104: Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái sinh?. A. Phi kim. B. Năng lượng thủy triều. C. Năng lượng sóng. D. Đa dạng sinh học.. Câu 81: Quá trình chuyển. hóa N 2 thành NH 4 + có thể diễn ra do hoạt động của nhóm vi sinh vật nào sau đây?. A. Vi khuẩn cố định nitơ. B. Vi khuẩn amôn hóa. C. Vi khuẩn nitrit hóa. D. Vi khuẩn cố định đạm.. Câu 82: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín?. A. Ếch, cá, thủy tức, bò sát. B. Ếch, cá, cào cào, chim, thú. C. Cá, chim, thú, châu chấu. D. Ếch, cá, chim, thú, bò sát.. Câu 83. Trong quá trình phiên mã, tế bào sử dụng loại nguyên liệu nào sau đây để tổng hợp mạch polinucleotit?. A. Nucleotit. B. Glucôzơ. C. Vitamin. D. Axit amin.. Câu 84. Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của opêrôn Lac?. A. Gen cấu trúc Z. B. Gen cấu trúc Y. C. Gen điều hòa R. D. Gen cấu trúc Z.. Câu 85. Mức độ cấu trúc nào sau đây của nhiễm sắc thể có đường kính 300nm?. A. Sợi nhiễm sắc. B. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn). C. Sợi cơ bản. D. Crômatit.. Câu 86. Một loài có 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của loại đột biến nào sau đây có 15 nhiễm sắc thể?. A.. Thể một. B. Thể ba. C. Thể tam bội. D. Thể bốn.. Câu 87. Cơ thể nào sau đây mang 5 alen lặn?. A. AaBbDd. B. AABBdd. C. AabbDd. D. aaBbdd.. Câu 88. Phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất?. A. Ee × Ee. B. AaBB × aaBB. C. AB × AB . D. XDXd × XDY.. Câu 89. Ở ruồi giấm, alen A nằm trên nhiễm sắc thể X quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Kiểu hình. nào sau đây có nhiều loại kiểu gen nhất?. A. Ruồi cái mắt đỏ. B. Ruồi đực mắt đỏ. C. Ruồi cái mắt trắng. D. Ruồi đực mắt trắng.. Câu 90. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí. thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra ở đời con có 18 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình?. A. AaBbDd × aabbDD. B. AaBbdd × AabbDd. C. AaBbDd × aabbdd. D. AaBbDd × AaBbDD.. Câu 91. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,3. và alen a là 0,7. Kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ bao. nhiêu? A. 0,32. B. 0,42. C. 0,16. D. 0,48.. Câu 92. Trong kĩ thuật di truyền, người ta thường sử dụng những loại thể truyền nào sau đây để chuyển gen vào tế bào vi khuẩn?. A. Plasmit hoặc nhiễm sắc thể nhân tạo. B. Plasmit hoặc ARN.. C. Plasmit hoặc virut. D. Plasmit hoặc enzim cắt giới hạn.. Câu 93. Học thuyết Đacuyn chưa đề cập đến nội dung nào sau đây?. A. Biến dị cá thể. B. Đột biến. C. Chọn lọc tự. nhiên. D. Sự hình thành loài mới.. Câu 94. Các loài linh trưởng phát sinh ở đại nào sau đây?. A. Đại Tân sinh. B. Đại Trung sinh. C. Đại Cổ sinh. D. Đại Nguyên sinh.. Câu 95. Ở loài cá rô phi, khoảng nhiệt độ từ 5,6 0 C đến 42 0 C được gọi là?. A. giới hạn chịu đựng. B. giới hạn sinh thái. C. điểm gây chết. D. ổ sinh thái.. Câu 96. Trong một chuỗi thức ăn, thường có tối đa bao nhiêu bậc dinh dưỡng?. A. 3. B. 5. C. 7. D. 9.. Câu 97: Khi sử dụng CO. 2 có C 14 thì C 14 xuất hiện đầu tiên ở chất nào sau đây?. A. Ri1,5diP. B. Glucôzơ. C. AlPG. D. APG.. Câu 98. Trong hoạt động của tim, xung điện ở mạng Pouking được lan truyền đến bộ phận nào sau đây?. A. Nút nhĩ thất. B. Bó Hiss. C. Tế bào tâm thất. D. Tế bào tâm nhĩ.. Câu 99. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?. A. Chuỗi pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều từ 5’ đến 3’. B. Nếu có mặt chất 5-BU thì có thể sẽ. gây đột biến mất cặp A-T.. C. Chỉ diễn ra trong nhân tế bào. D. Enzim ADN pôlimeraza tham gia tháo xoắn phân tử ADN.. Câu 100. Cho biết cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường.. Theo lí thuyết, đời con của phép lai P: AAaa × Aaaa, có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình?. A. 4 kiểu gen, 2 kiểu hình. B. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình. C. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình. D. 5 kiểu gen, 2 kiểu. hình.. Câu 101. Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, phát biểu nào sau đây sai?. A. Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào môi trường.. B. Sự biến đổi về kiểu hình do tác động của điều kiện môi trường được gọi là thường biến.. C. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.. D. Các cá thể có kiểu gen giống nhau sống ở các môi trường khác nhau vẫn luôn có kiểu hình giống. nhau.. Câu 102. Khi nói về quá trình hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa, phát biểu nào sau đây đúng?. A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.. B. Loài mới luôn có bộ nhiễm sắc thể với số lượng lớn hơn bộ nhiễm sắc thể của loài gốc.. C. Quá trình hình thành loài mới không chịu sự tác động của chọn lọc tự nhiên.. D. Xảy ra chủ yếu ở những loài động vật có tập tính giao. phối phức tạp.. Câu 103. Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?. A. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này khác nhau giữa các loài. B. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.. C. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng cá thể mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với sức chứa của môi trường.. D. Kích thước tối thiểu là số. lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.. Câu 104: Khi nói về các nguồn tài nguyên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?. I. Dầu mỏ, khí đốt, than đá là các nhiên liệu hóa thạch.. II. Nhiên liệu hóa thạch, kim loại, phi kim là các tài nguyên không tái sinh.. III. Không khí sạch, nước sạch, đất, đa dạng sinh học là các tài nguyên tái sinh.. IV. Năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng sóng, năng lượng thủy triều là các tài nguyên. vĩnh cửu.. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.. Câu 81. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở cấu trúc nào sau đây?. A. Trên màng tế bào. B. Trên màng thilacoit. C. Chất nền lục lạp. D. Màng ti thể.. Câu 82: Trong chu kì hoạt động của tim, khi tâm thất co thì máu từ ngăn nào của tim được đẩy vào động mạch phổi?. A. Tâm nhĩ trái. B. Tâm nhĩ phải. C. Tâm thất phải. D. Tâm thất trái.. Câu 83. Loại đột biến nào sau đây làm giảm 1 liên kết hidro?. A. Đột biến thêm 1. cặp G-X. B. Đột biến mất 1 cặp A-T.. C. Đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T. D. Đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.. Câu 84: Côđon 5’UAA3’ có triplet tương ứng là:. A. 3’AUU5’. B. 5’AUU3’. C. 5’UAA3’. D. 3’ATT5’.. Câu 85. Loại đột biến NST nào sau đây làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?. A. Đột biến tam bội. B. Đột thể một. C. Đột biến thể không. D. Đột biến mất đoạn.. Câu 86. Ở các loài sinh sản vô tính, bộ NST của loài được duy trì. ổn định qua các thế hệ nhờ cơ chế nào sau đây?. A. Nguyên phân. B. Giảm phân. C. Thụ tinh. D. Dịch mã.. Câu 87. Cơ thể nào sau đây giảm phân cho giao tử Ab với tỉ lệ 25%?. A. Aabb. B. AaBB. C. AaBb. D. aaBB.. Câu 88. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp?. A. AB Dd. B. AB DD. C. ab Dd. D. Ab DD.. Câu 89. Cho biết gen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây thu được đời con có hai. loại. kiểu hình? A. aaBB × aaBb. B. aaBb × Aabb. C. AaBB × aaBb. D. AaBb × AaBb.. Câu 90. Trong một gia đình, gen trong ti thể của người con trai có nguồn gốc từ. A. ti thể của bố. B. ti thể của bố hoặc mẹ. C. ti thể của mẹ. D. nhân tế bào của cơ thể mẹ.. Câu 91. Gen A nằm trên nhiễm sắc thể thường có 3 alen. Quần thể có bao nhiêu kiểu gen về gen A?. A. 2. B. 3. C. 6. D. 9. Câu 92. Phương pháp nào sau đây sẽ cho phép tạo ra được giống mới thuần chủng về tất cả. các cặp gen?. A. Nuôi hạt phấn, sau đó lưỡng bội hóa. B. Công nghệ chuyển gen.. C. Gây đột biến kết hợp với chọn lọc. D. Nhân bản vô tính bằng kỹ thuật chuyển nhân.. Câu 93. Sự tương đồng về nhiều đặc điểm giải phẫu là bằng chứng gián tiếp cho thấy:. A. Các loài sinh vật có nguồn gốc khác nhau. B. Các loài sinh vật đều được tiến hóa từ một tổ tiên chung.. C. Các loài tiến hóa theo hướng đồng quy. D. Các loài sinh vật có hình thái giống nhau.. Câu 94. Cây. có mạch phát sinh ở đại nào?. A. Đại Cổ sinh. B. Đại Nguyên sinh. C. Đại Trung Sinh. D. Đại Thái cổ.. Câu 95. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?. A. Độ ẩm. B. Cạnh tranh cùng loài. C. Cạnh tranh khác loài. D. Vật kí sinh.. Câu 96: Hệ sinh thái nào sau đây phân bố ở vùng ôn đới?. A. Đồng rêu Hàn đới. B. Rừng lá kim. C. Thảo nguyên. D. Rừng mưa nhiệt đới.. Câu 97. Khi nói về quá trình thực hành phát hiện hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau. đây đúng?. A. Trong ống nghiệm chứa hạt đang nhú mầm có nhiệt độ giảm. B. Nồng độ O 2 trong ống nghiệm chứa hạt nảy mầm tăng.. B. Nồng độ CO 2 trong ống nghiệm chứa hạt nảy mầm giảm. D. Một lượng vôi xút được chuyển thành canxicacbonat.. Câu 98. Trong hoạt động của tim, xung điện ở nút nhĩ thất được lan truyền đến bộ phận nào sau đây?. A. Nút xoang nhĩ. B. Bó Hiss. C. Mạng Pouking. D. Tế bào tâm nhĩ.. Câu 99. Loại enzim nào sau đây có khả năng tháo xoắn một. đoạn phân tử ADN?. A. ADN polimeraza. B. ARN polimeraza. C. Ligaza. D. Recstrictaza.. Câu 100: Một gen ở sinh vật nhân sơ có tỉ lệ các nuclêôtit trên mạch 1 là: A:T:G:X = 3:2:1:4. Phân tử mARN được phiên mã từ gen. này có A = 2X. Phát biểu nào sau đây đúng?. A. Mạch 1 là mạch gốc. B. Ở phân tử mARN, A = 3X. C. Ở phân tử mARN, X = 4G. D. Mạch 2 là mạch gốc.. Câu 101. Phép lai giữa 2 ruồi giấm P: ♂. XDXd, thu được F.. Theo lí thuyết, ở giới đực của F có tối đa bao nhiêu. loại kiểu gen? A. 14. B. 20. C. 28. D. 40.. Câu 102. Hai quần thể động vật cùng thuộc một khu vực địa lí được xác định chắc chắn là 2 loài khác nhau khi:. A. Các cá thể có kiểu hình khác nhau. B. Tất cả các con lai của các cá thể thuộc 2 quần thể này đều bất thụ.. C. Các cá thể có đặc điểm sinh thái khác nhau. D. Các cá thể có kiểu gen khác nhau.. Câu 103. Khi nói về mối quan hệ cạnh tranh giữa. các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?. A. Quan hệ cạnh tranh có thể sẽ làm tăng nhanh kích thước của quần thể.. B. Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể có sức cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏi quần thể.. C. Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho các. cá thể trong quần thể.. D. Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở. mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.. Câu 104. Hoạt động nào sau đây không góp phần vào việc sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?. A. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước. B. Xây dựng hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên.. C. Tăng cường sử dụng các phương tiên giao thông công cộng.. D. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên tái sinh và không tái sinh..
Khớp với kết quả tìm kiếm: Câu 83. Ở tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở vị trí nào sau đây? A. Nhân ...Câu 83. Ở tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở vị trí nào sau đây? A. Nhân ... ...