Trắc nghiệm Toán 7 Chương 2 Hình học

Bắt đầu thi ngay

Có thể bạn quan tâm

Các bài thi hot trong chương

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7: Ôn tập chương 2 Hình học có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 25 trang gồm 22 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 7. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 2 Hình học có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán 7 sắp tới.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 25 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 22 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 Hình học có đáp án – Toán lớp 7:

Câu 1: Cho tam giác ABC có 

. Tia phân giác của góc C cắt AB tại M. Tính số đo góc BMC

Lời giải:

Xét tam giác ABC: 

 [định lí tổng ba góc trong tam giác ]

Vì CM là tia phân giác của 

Xét tam giác BMC có: 

 [định lí tổng ba góc trong tam giác]

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2:Cho ∆ABC = ∆DEF

2.1: Chọn câu sai:

A. AB = DE

B. A^=D^

C. BC = DF

D. BC = EF

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: C

2.2:  Biết 

. Tính chu vi tam giác ABC

A. 15 cm

B. 17 cm

C. 16 cm

D. 8,5 cm

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3: Cho ∆ABC vuông tại A, có: 

; 
. Tính cạnh AC, BC

Lời giải:

Xét ∆AHC vuông tại H, theo định lí Pytago ta có:

Xét ∆ABC vuông tại A, theo định lí Pytago ta có:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4: Tìm x trong hình vẽ bên

Lời giải:

Theo định lí tổng ba góc trong tam giác ta có:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 5: Cho tam giác SPQ và tam giác ACB có PS = CA, PQ = CB. Cần thêm điều kiện gì để hai tam giác SPQ và tam giác ACB bằng nhau theo trường hợp cạnh - góc - cạnh:

Lời giải:

Để hai tam giác SPQ và tam giác ACB bằng nhau theo trường hợp cạnh - góc - cạnh mà đã có: PS = CA, PQ = CB  thì cần thêm điều kiện về góc xen giữa PS, PQ và góc xen giữa cạnh CA,CB bằng nhau là 

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6: Một tam giác vuông có bình phương độ dài cạnh huyền bằng 164cm, độ dài hai cạnh góc vuông tỉ lệ với 4 và 5. Tính độ dài hai cạnh góc vuông

A. 8cm; 5cm

B. 4cm; 5cm

C. 8cm; 10cm

D. 5cm; 10cm

Lời giải:

Gọi a, b lần lượt là độ dài hai cạnh góc vuông [cm, a,b > 0]

Vậy độ dài hai cạnh góc vuông là 8cm; 10cm

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7: Cho  vuông tại A có 

. Tính chu vi của ∆ABC

A. 70cm

B. 30cm

C. 50cm

D. 60cm

Lời giải:

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được:

Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông ABC, ta được:

Vậy chu vi tam giác ABC là: 10 + 24 + 26 = 60 cm

Đáp án cần chọn là: D

Câu 8: Cho tam giác ABC có các góc B, C nhọn. Kẻ AH ⊥ BC. Biết 

A. 100

B. 61

C. 64

D. 89

Lời giải:

Tam giác AHC vuông tại H nên định lí Pytago, ta có:

Tam giác AHB vuông tại H nên theo định lí Pytago, ta có:

Đáp án cần chọn là: D

Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại C có AB = 10cm, AC = 8cm. Độ dài cạnh BC là

Lời giải:

Áp dụng định lí Pytago cho tam giác ABC vuông tại C ta có:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, có 

. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E

10.1: Chọn câu đúng:

A. ∆ABD = ∆BED

B. ∆ABE là tam giác đều

C. ∆ABE là tâm giác vuông cân

D. Cả A, B, C đều sai

Lời giải:

 [cạnh huyền - góc nhọn] nên A sai

Ta có: 

 [hai cạnh tương ứng]

Đáp án cần chọn là: B

10.2: Tính độ dài cạnh BC

A. 10cm

B. 5cm

C. 6cm

D. 8cm

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11: Cho tam giác ABC có 

. Số đo góc B là:  

Lời giải:

Xét tam giác ABC có:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 12: Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 40° thì số đo góc ở đỉnh là:

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13: Cho tam giác MNP có 

 . Phát biểu nào sau đây đúng trong các phát biểu sau:

Lời giải:

Do đó tam giác MNP không là tam giác vuông. Suy ra đáp án D đúng

Đáp án cần chọn là: D

Câu 14: Cho tam giác MNP và tam giác HIK có: MN = HI, PM = HK. Cần thêm điều kiện gì để tam giác MNP và tam giác HIK bằng nhau theo trường hợp cạnh -  cạnh - cạnh:

Lời giải:

Để tam giác MNP và tam giác HIK bằng nhau theo trường hợp cạnh -  cạnh - cạnh, mà đã có: MN = HI, PM = HK  thì ta cần cặp cạnh còn lại của hai tam giác này bằng nhau, tức là cần thêm NP = KI

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15: Cho tam giác DEF và tam giác HKG có: 

. Số đo góc H là:

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 16: Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 52°. Số đo góc ở đáy là:

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 17: Cho tam giác ABC và tam giác DEF có 

. Biết AC = 15cm. Tính độ dài DF.

A. 4 cm

B. 5 cm

C. 15 cm

D. 7 cm

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 18: Cho tam giác ABC cân tại đinhe A có Â = 80°. Trên cạnh AB, AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho AD = AE. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?

Lời giải:

Do đó 

 mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên ED//BC

Vậy A, B, C đều đúng

Đáp án cần chọn là: D

Câu 19: Cho tam giác ABC cân tại A có 

. Cho AD là tia phân giác của góc 

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: D

Câu 20: Cho ∆ABC cân tại A, lấy M là trung điểm của BC. Kẻ 

. Chọn câu đúng nhất

Lời giải:

 [hai cạnh tương ứng]

Đáp án cần chọn là: D

Câu 21: Cho hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau ở E. Các tia phân giác các góc ACE và DBE cắt nhau ở K. Chọn câu đúng

Lời giải:

Xét tam giác KGB có: 

 [định lí tổng ba góc trong tam giác]

Xét tam giác AGC có: 

 [định lí tổng ba góc trong tam giác]

Xét tam giác KHC có: 

  [định lí tổng ba góc trong tam giác]

Xét tam giác DHB có: 

 [định lí tổng ba góc trong tam giác]

Cộng vế với vế của biểu thức [1] và [2] ta được:

Đáp án cần chọn là: D

Câu 22: Cho tam giác ABC có AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Vẽ AH vuông góc BC tại H. Từ H vẽ 

. Đường thẳng vuông góc với AB tại B và đường thẳng vuông góc với AC tại C cắt nhau tại O.

Lời giải:

⇒ AH là tia phân giác góc A [định nghĩa tia phân giác của một góc]

Đáp án cần chọn là: C

22.2: Tính AH

A. 10cm

B. 5cm

C. 6cm

D. 8cm

Lời giải:

Vì tam giác ABC có AB = AC nên tam giác ABC cân tại A. Lại có AH là đường cao nên AH cũng là đường trung tuyến

Xét vuông tại H, theo định lí Pytago

Đáp án cần chọn là: D

22.3: Tam giác OBC là tam giác

A. Cân tại O

B. Vuông tại O

C. Vuông cân tại O

D. Đều

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: A

Xem thêm

Trang 1

Trang 2

Trang 3

Trang 4

Trang 5

Trang 6

Trang 7

Trang 8

Trang 9

Trang 10

Video liên quan

Chủ Đề