Từ nào đồng nghĩa với từ hòa bình năm 2024
Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall. Show
Mua ngay Trả lời: Giải bởi Vietjack Những từ đồng nghĩa với từ hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình. Quảng cáo CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ Câu 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ hòa bình?
Câu 2: Em hãy viết một đoạn văn từ 5 đến 7 câu miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố mà em biết. Cập nhật ngày: 19-09-2022 Chia sẻ bởi: Lưu Munh Chiến Nhóm từ nào đồng nghĩa với từ “hoà bình” ? A thái bình, thanh thản, lặng yên B bình yên, thái bình, hiền hoà C thái bình, bình thản, yên tĩnh D bình yên, thái bình, thanh bình Giải câu 1, 2, 3 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hòa bình trang 47 SGK Tiếng Việt 5 tập 1. Câu 3. Em hãy viết một đoạn văn từ 5 đến 7 câu miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố mà em biếtLựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn Câu 1 Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ hòa bình?
Phương pháp giải: Em đọc kĩ các đáp án và chỉ ra nghĩa đúng của từ hòa bình. Lời giải chi tiết: Câu nêu đúng nghĩa của từ hòa bình là trạng thái không có chiến tranh. Hai ý còn lại đều không đúng vì: - Trạng thái bình thản: Không biểu lộ cảm xúc. Đây là từ chỉ trạng thái tinh thần của con người, không thể dùng nó để nói về tình hình đất nước hay thế giới. - Trạng thái hiền hòa, yên ả: yên ả là trạng thái của cảnh vật; hiền hòa là trạng thái của cảnh vật hay tính nết con người Câu 2 Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình? - Bình yên - Bình thản - Lặng yên - Thái bình - Hiền hòa - Thanh thản - Thanh bình - Yên tĩnh Phương pháp giải: Em lý giải các từ đã cho xem có từ nào đồng nghĩa với từ hòa bình hay không? Ví dụ: thanh thản là tâm trạng nhẹ nhàng, thoải mái, không có điều gì áy náy, lo nghĩ => không đồng nghĩa với từ hòa bình Thái bình là yên ổn, không có chiến tranh, loạn lạc => Đồng nghĩa với từ hòa bình Lời giải chi tiết: Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình Câu 3 Em hãy viết một đoạn văn từ 5 đến 7 câu miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố mà em biết Phương pháp giải: Yêu cầu đoạn văn: - Có mở đoạn, thân đoạn, kết đoạn. - Từ 5 đến 7 câu - Chủ đề: Miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố Lời giải chi tiết: Tôi sinh ra và lớn lên tại một vùng quê thuộc miền Trung của đất nước. Sáng sớm, khi mặt trời ló rạng, những chú gà trống cất tiếng gáy vang khắp xóm làng, đánh thức mọi người dậy ra đồng làm việc. Phía đầu làng, rặng tre cũng xào xạc, đung đưa nhẹ nhàng theo làn gió của buổi sớm tinh mơ. Xa xa, tiếng chim hót vọng lại từ cánh đồng bát ngát. Các bác nông dân í ới rủ nhau ra đồng, không khí rất vui vẻ. Em rất yêu vẻ đẹp mộc mạc, thanh bình của quê hương mình Loigiaihay.com
Giải bài tập Tập làm văn: Trả bài văn tả cảnh trang 53 SGK Tiếng Việt 5 tập 1. Câu 1. Nghe cô giáo (thầy giáo) nhận xét về bài làm của cả lớp. Những từ đồng nghĩa với từ hòa bình là gì?– Từ đồng nghĩa với hòa bình là thanh bình, tĩnh lặng, yên bình…16 thg 3, 2018nulltừ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hòa bình - Olmolm.vn › tu-dong-nghia-va-trai-nghia-voi-tu-hoa-binh.101838069538null Từ đồng nghĩa với Thái Bình là gì?Những từ đồng nghĩa với từ hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình.nullNhóm từ nào đồng nghĩa với từ ''hoà bình''? a.bình yên,thái bình, thanh ...olm.vn › cau-hoi › nhom-tu-nao-dong-nghia-voi-tu-hoa-binh-abinh-yenth...null Đồng nghĩa với từ đoàn kết là gì?Các từ đồng nghĩa với đoàn kết là: Liên kết. Kết đoàn. Đùm bọc.nullTừ đồng nghĩa với đoàn kết là từ gì? Đặt câu với từ ... - Luật Minh Khuêluatminhkhue.vn › tu-dong-nghia-voi-doan-ket-la-tu-ginull Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là gì?Những từ trái nghĩa với đoàn kết: Chia rẽ, tan rã, mẫu thuẫn, xung đột, bè phái,..nullnhững từ trái nghĩa với đoàn kết - Olmolm.vn › cau-hoi › nhung-tu-trai-nghia-voi-doan-ket.8570813138908null |