Từ vựng tiếng anh lớp 7 unit 4: music and arts

Trong bài số 4 chương trình tiếng Anh 7 hôm nay, cùng đi qua chủ đề Music and Arts [Âm Nhạc và Nghệ Thuật]. Sẽ có khá nhiều từ mới hữu ích cho các bạn học. Cùng xem và thực hành đọc viết theo nhé.

Những từ vựng Music and Arts [Âm Nhạc và Nghệ Thuật] này sẽ có thể xuất trong những bài kiểm tra, thi của các bạn. Nên học càng sớm càng tốt. Tránh việc học dồn ép lúc trước thi. Việc này rất áp lực và không hiệu quả.

Xem thêm những tài liệu tiếng Anh khác tại mục tiếng Anh 7 nữa nhé.

Audio: Bạn có thể luyện nghe và đọc theo giáo viên bản ngữ

Nếu bạn là người mới học tiếng Anh và kiến thức căn bản chưa vững. Tham khảo thêm phần Ngữ pháp tiếng Anh và phần Phát Âm Cơ Bản. Nếu thấy việc tự học khó, có thể tham khảo những khóa học online chất lượng tại mục Khóa Học Online. Và không quên là các sách tiếng Anh tại elish.vn là tải miễn phí nhé.

Nhiều nội dung tiếng Anh thú vị hữu ích được elish.vn cập nhật trên nền tảng khác như Facebook – Youtube – LinkedIn – Tiktok

Unit 4: Music And Arts – Âm Nhạc Và Nghệ Thuật SGK Tiếng Anh lớp 7 mới. Thực hiện các yêu cầu phần Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 4 – SGK Tiếng Anh 7 thí điểm. Tổng hợp từ vựng [Vocabulary] SGK tiếng Anh 7 mới unit 4: atmosphere [n] / ‘ætməsfɪər /: không khí, môi trường; composer [n] / kəm’pəʊzər /: nhà soạn nhạc, nhạc sĩ

UNIT 4. MUSIC AND ARTS

Âm nhạc và nghệ thuật

1. anthem [n] / ‘ænθəm /: quốc ca

2. atmosphere [n] / ‘ætməsfɪər /: không khí, môi trường

3. compose [v] / kəm’pəʊz /: soạn, biên soạn

4. composer [n] / kəm’pəʊzər /: nhà soạn nhạc, nhạc sĩ

5. control [v] / kən’trəʊl /: điều khiển

6. core subject [n] / kɔːr ‘sʌbdʒekt /: môn học cơ bản

7. country music [n] / ‘kʌntri ‘mju:zɪk /: nhạc đồng quê

8. curriculum [n] / kə’rɪkjʊləm /: chương trình học

9. folk music [n] / fəʊk ‘mju:zɪk /: nhạc dân gian

10. non-essential [adj] / nɒn-ɪˈsenʃəl /: không cơ bản

11. opera [n] / ‘ɒpərə /: vở nhạc kịch

12. originate [v] / ə’rɪdʒɪneɪt /: bắt nguồn

13. perform [n] / pə’fɔːm /: biểu diễn

14. performance [n] / pə’fɔːməns /: sự trình diễn, buổi biểu diễn

15. photography [n] / fə’tɒɡrəfi /: nhiếp ảnh

16. puppet [n] / ‘pʌpɪt /: con rối

17. rural [adj] / ‘rʊərəl /: thuộc nông thôn, thôn quê

18. sculpture [n] / ‘skʌlptʃər /: điêu khắc, tác phẩm điêu khắc

19. support [v] /sə’pɔ:t/: nâng đỡ

20. Tick Tac Toe [n] / tɪk tæk təʊ /: trò chơi cờ ca-rô

21. water puppetry [n] / ‘wɔːtər ‘pʌpɪtrɪ /: múa rối nước

[1]

TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 7

THEO TỪNG UNIT


UNIT 4: MUSIC AND ARTS



VOCABULARY


ENGLISH TYPE PRONUNCIATION VIETNAMESEanthem n /ˈænθəm/ bài hát ca ngợi


songwriter n /ˈsɒŋraɪtə[r]/ nhạc sỹ, người sáng tác bài hátcomposer n /kəmˈpəʊzə[r]/ nhà soạn nhạc


compose v /kəmˈpəʊz/ soạn nhạc


Opera n /ˈɒprə/ nhạc ô pê ra


sculpture n /ˈskʌlptʃər/ nghệ thuật điêu khắc


puppet n /ˈpʌpɪt/ con rối


puppeteer n /pʌpɪˈtɪə[r]/ nghệ sĩ rốiwater


puppetry n /ˈwɔːtə[r] ˈpʌpɪtri/ mơn rối nướcperformance n /pəˈfɔːməns/ màn trình diễnperform v /pəˈfɔːm/ thực hiện

[2]

academic adj /ỉkəˈdemɪk/ có tính học thuậtnon-essential adj /nɒn ɪˈsenʃl/ không cần thiếtcore subject n /kɔː[r] ˈsʌbdʒɪkt/ mơn học chínhcountry music n /ˈkʌntri ˈmjuːzɪk/ nhạc đồng quêclassical


music n /ˈklæsɪkl ˈmjuːzɪk/ nhạc cổ điểnfolk music n /fəʊk ˈmjuːzɪk/ nhạc dân camodern music n /ˈmɒdn ˈmjuːzɪk/ nhạc hiện đại


curriculum n /kəˈrɪkjələm/ chương trình giảng dạyportrait n /ˈpɔːrtreɪt/ bức chân dung


exhibition n /eksɪˈbɪʃn/ cuộc triển lãmphotography n /fəˈtɒɡrəfi/ nghề nhiếp ảnhcrayon n /ˈkreɪən/ bút chì màumicrophone n /ˈmaɪkrəfəʊn/ micropaintbrush n /ˈpeɪntbrʌʃ/ cây cọ vẽmusical


instrument n /ˈmjuːzɪkl ˈɪnstrəmənt/ nhạc cụ


drum n /drʌm/ trống

[3]

saxophone n /ˈsæksəfəʊn/ kèn sắc xô phôncomedian n /kəˈmiːdiən/ nghệ sĩ hài kịch


poet n /ˈpəʊɪt/ nhà thơ


poem n /ˈpəʊɪm/ bài thơ


live n /laɪv/ sống


compulsory adj /kəmˈpʌlsəri/ bắt buộcemotional adj /ɪˈməʊʃənl/ có cảm xúcmelodic adj /məˈlɒdɪk/ du dương


in person idiom /ɪn ˈpərsn/ đích thân, trực tiếpdedicate v /ˈdedɪkeɪt/ cống hiến


Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 7 tại đây:


Bài tập Tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit: //vndoc.com/tieng-anh-7-moi


Bài tập Tiếng Anh lớp 7 nâng cao: //vndoc.com/tieng-anh-pho-thong-lop-11

:

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Để học tốt Tiếng Anh 7, phần dưới tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập có đáp án Unit 4: Music and arts được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu.

Tải xuống

Quảng cáo

concert [n] buổi hòa nhạc
piano [n] đàn dương cầm
saxophone [n] kèn sắc-xô-phôn
trombone [n] kèm trôm-bôn
trumpet [n] kèm trum-pet
violin [n] vĩ cầm
musician [n] nhạc sĩ
actor [n] diễn viên nam
actress [n] diễn viên nữ
audience [n] khán giả
bust [n] tượng nửa người
museum [n] bảo tàng
artist [n] họa sĩ
sculptor [n] nhà điêu khắc
star / celebrity [n] người nổi tiếng
statue [n] tượng
drum [n] cái trống
opera [n] nhạc kịch
guitar [n] đàn ghi-ta
painter [n] họa sĩ
camera [n] máy ảnh

Quảng cáo

COMPARISONS: [NOT] AS ... AS, THE SAME AS, DIFFERENT FROM

1. Cấu trúc as... as và not as... as [so sánh ngang bằng và không ngang bằng]

Cấu trúc:

S + V + as + adj +as + noun/pronoun

S + V + not + as + adj + as + noun/pronoun

Cách dùng: Được dùng để so sánh 2 người, 2 vật có tính chất gì đó tương đương nhau.

Ví dụ: I am as tall as my brother. [Tôi cao bằng anh trai tôi.]

Chú ý:

- Sau "as" thứ hai nhất thiết phải là đại từ nhân xưng chủ ngữ, không được là tân ngữ.

- Danh từ cũng có thể dùng so sánh trong trường hợp này nhưng đảm bảo danh từ đó phải có tính từ tương đương.

2. Cấu trúc the same...as

Quảng cáo

So sánh ngang bằng cũng có thể được diễn đạt bằng cấu trúc

S + V + the same + [noun] + as + noun/ pronoun

Ví dụ: Your house is the same height as mine. [Nhà của bạn cao bằng nhà của tôi.]

3. Cấu trúc different from

Dùng để so sánh 2 người, vật,... khác nhau ở một mặt nào đó.

S1 + V + different from + S2

Ví dụ: Life in city is different from life in countryside. [Cuộc sống ở thành phố khác so với cuộc sống ở nông thôn.]

I. Phonetics and Speaking

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Question 1. A. few    B. new     C. sew     D. nephew

Question 2. A. closed     B. practised     C. asked     D. stopped

Question 3. A. tired     B. my     C. arrive     D. gift

Question 4. A. tables     B. noses     C. boxes     D. changes

Question 5. A. son     B. sugar     C. soup    D. sing

Question 6. A. conclusion    B. ensure    C. rush     D. mission

Question 7. A. student    B. study     C. dust    D. must

Question 8. A. father    B. date     C. hard    D. last

Question 9. A. chapter    B. rich     C. cheese     D. chemist

Question 10. A. watches    B. boxes     C. buses    D. tables

Question 11. A. she     B. mushroom     C. action     D. Asian

Question 12. A. ensure    B. revision     C. information    D. ancient

Question 13. A. chef    B. pleasure     C. social    D. discussion

Question 14. A. division    B. conclusion     C. exposure     D. machine

Question 15. A. patient    B. station     C. casual     D. mission

Hiển thị đáp án

Question 1. Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /i/. Đáp án D phát âm là /e/

Question 2. Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /t/. Đáp án A phát âm là /d/

Question 3. Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ai/. Đáp án D phát âm là /i/

Question 4. Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /t/. Đáp án A phát âm là /d/

Question 5. Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /s/. Đáp án B phát âm là /ʃ/

Question 6. Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /s/. Đáp án A phát âm là /z/

Question 7. Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /ʌ/. Đáp án A phát âm là /juː/

Question 8. Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɑː/. Đáp án B phát âm là /ei/

Question 9. Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ai/. Đáp án D phát âm là /i/

Question 10. Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /z/. Đáp án D phát âm là /es/

Question 11. Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ʃ/. Đáp án D phát âm là /s/

Question 12. Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ʃ/. Đáp án B phát âm là /ʒ/

Question 13. Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ʃ/. Đáp án B phát âm là /z/

Question 14. Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ʒ/. Đáp án D phát âm là /ʃ/

Question 15. Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ʃ/. Đáp án C phát âm là /ʒ/

II. Vocabulary and Grammar

Bài 1. Chọn từ khác loại.

Question 1. A. geography     B. contain     C. music    D. science

Question 2. A. tomato    B. potato     C. information    D. cabbage

Question 3. A. fashion    B. shower     C. cavity    D. unhealthy

Question 4. A. display    B. cartoon     C. paddle    D. performance

Question 5. A. buffalo    B. detective     C. adventure     D. humour

Question 6. A. volume    B. mandolin     C. harmonica     D. saxophone

Question 7. A. singer    B. actor     C. artist    D. teacher

Question 8. A. pop     B. rock     C. song    D. opera

Question 9. A. music    B. science     C. film    D. art

Question 10. A. painting    B. artist     C. producer    D. rapper

Hiển thị đáp án

Question 1. Đáp án B

Dịch: A. Địa lý     B. bao gồm     C. Âm nhạc    D. Khoa học

Question 2. Đáp án C

Dịch: A. cà chua     B. khoai tây     C. thông tin     D. cải bắp

Question 3. Đáp án D

A, B, C đều là danh từ. D là tính từ.

Dịch: A. thời trang     B. vòi hoa sen    C. lỗ hổng     D. không khỏe

Question 4. Đáp án B

A, C, D đều nói về nghệ thuật. B là tên loại phim.

Dịch: A. sự trưng bày    B. hoạt hình     C. mái chèo     D. sự biểu diễn

Question 5. Đáp án B

A, C, D là danh từ chỉ vật. B là danh từ chỉ người.

Dịch: A. con trâu     B. thám tử     C. cuộc phiêu lưu    D. sự hài hước

Question 6. Đáp án A

Dịch: A. âm lượng     B. đàn madolin    C. kèn hamonica    D. kèn saxophone

Question 7. Đáp án D

Dịch: A. ca sĩ     B. nghệ sĩ     C. họa sĩ     D. giáo viên

Question 8. Đáp án C

A, B, D đều chỉ loại nhạc. D chỉ bài hát.

Question 9. Đáp án C

A, B, D chỉ tên môn học. C là phim.

Question 10. Đáp án A

Dịch: A. sự vẽ     B. họa sĩ     C. nhà sản xuất    D. rapper

Bài 2. Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp

Question 11. This room is as big as that room.

Correct        Incorrect

Question 12. The film is the same from I thought at first.

Correct        Incorrect

Question 13. Her voice is not as beautiful as your.

Correct        Incorrect

Question 14. My mother is as busy as a bee.

Correct        Incorrect

Question 15. Your taste in music is quite different as mine.

Correct        Incorrect

Hiển thị đáp án

Question 11. Đáp án: correct

Dịch: Phòng này to bằng phòng kia.

Question 12. Đáp án: incorrect

Sửa: from → as

Dịch: Bộ phim gióng như tôi nghĩ ban đầu.

Question 13. Đáp án: incorrect

Sửa: your → yours

Dịch: Giọng hát của cô ấy không đẹp bằng của bạn.

Question 14. Đáp án: correct

Dịch: Mẹ tôi chăm chỉ như ong [Mẹ tôi giống một chú ong chăm chỉ]

Question 15. Đáp án: incorrect

Sửa: as → from

Dịch: Khẩu vị âm nhạc của bạn thì khác của tôi.

III. Reading

Vietnamese water puppetry is a unique folk art. It's said that ‘Not watching a performance of water puppetry means not visiting Vietnam yet.' That's why water puppetry is a must-see show for tourists in Vietnam. Watching this show can help you escape from your busy life and refresh your minds with unforgettable moments.

During the shows, you can only see the puppets and a small folk orchestra of about 7 people; the puppeteers stand behind a curtained backdrop in a pool. All puppets are made of fig wood which goes along well with water. Then they are carved and painted. The themes of the shows are very familiar to Vietnamese people. They focus on the daily life of farmers and common aspects of Vietnamese spiritual life.

Vietnamese water puppetry has been introduced to many countries all over the world and received much love from audiences. Foreigners don't understand Vietnamese, but they enjoy the shows because the puppets clearly demonstrate Vietnamese life and culture through their actions. Thang Long Water Puppet Theatre on Dinh Tien Hoang Street near Hoan Kiem Lake is the most popular theatre for water puppetry.

Bài 1. Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai hay Không có trong bài.

Question 1. All tourists in Vietnam see water puppet shows.

True      False      Not Given

Question 2. Audiences can see the puppets, the orchestra and the puppeteers during the show.

True      False      Not Given

Question 3. Vietnamese water puppetry hasn't received positive feedback from audiences over the world.

True      False      Not Given

Question 4. Foreigners can still understand the water puppet shows even though they don't understand Vietnamese.

True      False      Not Given

Question 5. Thang Long Water Puppet Theatre is the biggest theatre in Hanoi.

True      False      Not Given

Hiển thị đáp án

Question 1. Đáp án: true

Thông tin ở đoạn 1: That's why water puppetry is a must-see show for tourists in Vietnam.

Đó là lí do tại sao múa rối nước là một buổi diễn phải xem đối với mọi vị khách tới VN.

Question 2. Đáp án: false

Thông tin ở đoạn 2: During the shows, you can only see the puppets and a small folk orchestra of about 7 people; the puppeteers stand behind a curtained backdrop in a pool.

Trong các buổi biểu diễn, bạn chỉ có thể nhìn thấy những con rối và một dàn nhạc dân gian nhỏ khoảng 7 người; những con rối đứng đằng sau một tấm màn trong một hồ bơi.

Question 3. Đáp án: false

Thông tin ở đoạn 3: Vietnamese water puppetry has been introduced to many countries all over the world and received much love from audiences.

Múa rối nước Việt Nam đã được giới thiệu đến nhiều quốc gia trên thế giới và nhận được nhiều tình cảm của khán giả

Question 4. Đáp án: true

Foreigners don't understand Vietnamese, but they enjoy the shows because the puppets clearly demonstrate Vietnamese life and culture through their actions

Người nước ngoài không hiểu tiếng Việt, nhưng họ thích các chương trình vì những con rối thể hiện rõ nét cuộc sống và văn hóa Việt Nam thông qua hành động của họ

Question 5. Đáp án: not given

Trong bài chỉ nói nó nổi tiếng nhất, chứ không nhắc đến diện tích lớn hay nhỏ.

Bài 2. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành những câu dưới đây.

Question 1. You can ________ by watching water puppet shows.

A. escape from your busy life

B. refresh your minds

C. be good at swimming

D. Both A and B are correct.

Question 2. There are about ________ in the orchestra.

A. 4 musical instruments

B. 7 people

C. 9 strings

D. None are correct.

Question 3. "They" in paragraph 2 refers to ________.

A. The themes of the shows

B. Vietnamese people

C. the puppeteers

D. water puppetry

Question 4. ________ is the material to make all puppets.

A. Fig wood      B. Stones

C. Water     D. None are correct.

Question 5. ________ is one of the themes of the puppet shows.

A. The daily life of farmers

B. Common aspects of Vietnamese spiritual life

C. Both A and B are correct.

D. None are correct.

Hiển thị đáp án

Question 1. Đáp án D

Dịch A: Bạn có thể thoát khỏi cuộc sống bận rộn bằng cách xem múa rối nước.

Dịch B: Bạn có thể thư giãn đầu óc bằng cách xem múa rối nước.

Question 2. Đáp án D

Thông tin không có trong bài.

Question 3. Đáp án C

Thông tin nằm ở đoạn 2.

Question 4. Đáp án A

Thông tin nằm ở đoạn 2.

Question 5. Đáp án C

Thông tin nằm ở cuối đoạn 2.

Bài 3. Read the passage, and then answer the questions.

The Old Man and the Sea is a short novel written by the American author Ernest Hemingway in 1951 in Bimini, Bahamas, and published in 1952. It was the last major work of fiction by Hemingway that was published during his lifetime. One of his most famous works, it tells the story of Santiago, an aging Cuban fisherman who struggles with a giant marlin far out in the Gulf Stream off the coast of Florida.

In 1953, The Old Man and the Sea was awarded the Pulitzer Prize for Fiction, and it was cited by the Nobel Committee as contributing to their awarding of the Nobel Prize in Literature to Hemingway in 1954.

Question 1. Where was Ernest Hemingway from?

A. Florida      B. Santiago      C. Bahamas

Question 2. When was The Old Man and the Sea published?

A. 1951     B. 1952      C. 1953

Question 3. What genre does The Old Man and the Sea belong to?

A. fiction      B. fairy tale      C. humour

Question 4. What is the content of The Old Man and the Sea?

A. the story of Santiago

B. the story of Alice

C. the story of Hemingway

Question 5. When did Hemingway win the Nobel Prize in Literature?

A. 1952     B. 1953      C. 1954

Hiển thị đáp án

Question 1. Đáp án C

Thông tin nằm ở dòng 3 đoạn đầu.

Question 2. Đáp án B

Thông tin nằm ở dòng 2 đoạn đầu.

Question 3. Đáp án A

Thông tin nằm ở dòng 3 đoạn đầu.

Question 4. Đáp án A

Thông tin nằm ở dòng 4+ 5 đoạn đầu.

Question 5. Đáp án C

Thông tin nằm ở cuối đoạn 2.

D. Writing

Bài 1. Hãy chọn câu có nghĩa tương đương với câu đã cho.

Question 1. Classical music and modern music are different.

A. Classical music is like modern music.

B. Classical music is different from modern music.

C. Classical music is the same as modern music.

Question 2. I am 14 and my new friend in the guitar club is 14 too.

A. My new friend in the guitar club is the same age as me.

B. My new friend in the guitar club is unlike me.

C. My new friend in the guitar club is not as old as me.

Question 3. I think Iron Man 2 is interesting. Iron Man 1 was also interesting.

A. I think Iron Man 2 is different from Iron Man 1.

B. I think Iron Man 2 has the same content as Iron Man 1.

C. I think Iron Man 2 is as interesting as Iron Man 1.

Question 4. I think photography is interesting but Kim finds it boring.

A. Kim and I have the same opinion on photography.

B. My opinion on photography is different from Kim's.

C. Kim's opinion on photography is the same as mine.

Question 5. Sue likes listening to pop music, Jim likes listening to rock and roll.

A. Sue's favorite type of music is different from Jim's.

B. Sue likes the same type of music as Jim.

C. Sue listens to music as much as Jim

Hiển thị đáp án

Question 1. Đáp án B

Dịch: Nhạc cổ điển và nhạc hiện đại thì khác nhau.

Question 2. Đáp án A

Dịch: Tôi 14 tuổi và người bạn mới của tôi ở câu lạc bộ guitar cũng 14 tuổi.

Question 3. Đáp án C

Dịch: Tôi nghĩ Người sắt 2 thì thú vị. Người Sắt 1 cũng thú vị.

Question 4. Đáp án B

Dịch: Tôi thấy nhiếp ảnh thì thú vị nhưng Kim thấy nó nhàm chán.

Question 5. Đáp án A

Dịch: Sue thích nhạc pop, Jim thích nhạc rock and roll.

Bài 2. Bạn hãy hoàn thành câu sử dụng các từ/ cụm từ cho sẵn.

A. Is quite different C. As expensive as E. Different from B. Is the same D. Are different F. The same as the price

Question 1. Do you think that her personality is ______ mine?

Question 2. The cost of living in the country isn't _____ the cost of living in big cities.

Question 3. Schools in England _______ from those in Vietnam.

Question 4. I realize that the difficulty of playing the piano _____ as playing the drums.

Question 5. Painting _______ from drawing.

Question 6. I think the price of this painting is ______ of that one.

Hiển thị đáp án

Question 1. Đáp án E

Dịch: Bạn có nghĩ quốc tịch của cô ấy khác của tôi không?

Question 2. Đáp án C

Dịch: Giá cả ở quê thì không đắt như trên thành phố.

Question 3. Đáp án D

Dịch: Trường học ở Anh thì khác với trường học ở Việt Nam.

Question 4. Đáp án B

Dịch: Tôi nhận ra rằng độ khó của chơi piano thì giống chơi trống.

Question 5. Đáp án A

Dịch: Việc vẽ thì rất khác việc tô màu.

Question 6. Đáp án F

Dịch: Tôi nghĩ giá của bức vẽ này bằng giá của bức kia.

Bài 3. Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp.

Question 1. I don't like the new TV shows, and my sister doesn't too.

Correct        Incorrect

Question 2. Teenagers in Korea listen to K-pop, and those in Vietnam do too.

Correct        Incorrect

Question 3. These photos are not clear, and those aren't too.

Correct        Incorrect

Question 4. Mai doesn't like reading science books, and Hoa isn't either.

Correct        Incorrect

Hiển thị đáp án

Question 1. Đáp án: incorrect

“too” không dùng cho cấu trúc phủ định.

Sửa lại: too → either

Dịch: Tôi không thích chương trình thời sự trên TV, và chị gái tôi cũng thế.

Question 2. Đáp án: correct

Dịch: Giới trẻ Hàn Quốc thích nghe KPOP, và giới trẻ Việt Nam cũng thế.

Question 3. Đáp án: incorrect

“too” không dùng cho cấu trúc phủ định.

Dịch: Những bức ảnh này không rõ ràng, và những cái kia cũng thế.

Question 4. Đáp án: correct

Dịch: Mai không thích đọc sách khoa học, và Hoa cũng thế.

Tải xuống

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 7 có đáp án hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 7 mới khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 7 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: fb.com/groups/hoctap2k9/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 7 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Anh 7.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề