Ứng dụng starting point là gì

◘[pɔint]*danh từ ■đầu nhọn hoặc tù của cái gì; đầu; mũi ⁃the point of a pin/knife/pencil mũi ghim/dao/bút chì ⁃the stake had been sharpened to a vicious-looking point cái cọc đã được vót thành một mũi nhọn ghê người ⁃the point of the jaw đầu xương quai hàm [làm mục tiêu cho những cú đấm trong môn quyền Anh] ■[thường] viết hoa làm thành một phần của tên gọi mảnh đất hẹp nhô ra ngoài biển; mũi hoặc mũi đất ⁃the ship rounded the point chiếc tàu vòng qua mũi ⁃Pagoda Point mũi Pagoda ■[hình học] điểm ⁃AB and CD intersect at [the point] P AB và CD cắt nhau ở [điểm] P ⁃point of intersection giao điểm ■dấu chấm dùng khi viết hoặc in [dấu chấm cao, dấu thập phân...] ⁃two point six [2.6] hai chấm sáu ⁃the first two figures after the decimal point indicate tens and hundredths respectively hai số đầu tiên sau dấu thập phân lần lượt chỉ số phần mười và phần trăm ■chấm hoặc dấu rất nhỏ của ánh sáng hoặc màu sắc; chấm ⁃stars seen as points of lights in a dark sky những ngôi sao trông giống như chấm sáng trên bầu trời tối ■nơi hoặc vị trí đặc biệt ⁃guards had been posted at several points around the perimeter lính bảo vệ đã được bố trí ở những vị trí quanh vòng ngoài ⁃an assembly/rallying/meeting point nơi họp/tập hợp/mít tinh ⁃a steamer service calling at Port Said, Aden and all points east dịch vụ tàu biển ghé lại Port Said, Aden và các nơi khác về phía đông ■thời gian hoặc lúc đặc biệt ⁃at one point I thought she was going to refuse, but in the end she agreed có lúc tôi tưởng cô ấy sắp từ chối, nhưng rồi cuối cùng cô ấy đã đồng ý ⁃the film started to get very violent, at which point I left bộ phim bắt đầu đến đoạn rất hung bạo, đúng lúc đó tôi bỏ ra ngoài ⁃at the point of death lúc hấp hối ■giai đoạn hoặc mức độ tiến bộ, tăng lên, nhiệt độ.. ⁃to reach danger point đạt tới mức nguy hiểm ⁃boiling point điểm sôi ⁃freezing/melting point điểm đóng băng/tan ■một trong 32 chấm trên vòng tròn của la bàn ⁃search parties had been sent out to all points of the compass các đội tìm kiếm đã được tung đi khắp bốn phương ⁃the cardinal points bốn phương [Đông - Tây - Nam - Bắc] ■đơn vị đo lường, giá trị, ghi điểm [điểm thi đấu, điểm thi..] ⁃a point on a scale một vạch trên cân ⁃the pound fell several points on the Stock Market today đồng pao trên thị trường chứng khoán hôm nay tụt xuống mấy giá ⁃to score points ghi điểm ⁃to give points to somebody chấp điểm ai; [nghĩa bóng] giỏi hơn ai, cừ hơn ai ⁃we need one more point to win the game chúng tôi cần ghi thêm một điểm nữa mới thắng cuộc ⁃a point system hệ thống điểm ■ý kiến cá nhân về cái gì đã nói, thực hiện hoặc hoạch định; mục hoặc chi tiết ⁃the main points of a story/discussion/argument những điểm chính của một câu chuyện/cuộc thảo luận/cuộc tranh luận ⁃points of difference/similarity/agreement/disagreement những điểm khác nhau/tương đồng/tán đồng/bất đồng ⁃to explain a theory point by point giải thích cặn kẽ một lý thuyết [từng điểm một] ⁃various committee members made interesting points các ủy viên của ủy ban đã nêu nhiều vấn đề thú vị ⁃somebody's good/strong/bad/weak points những điểm tốt/mạnh/xấu/yếu của ai ⁃the speaker kept wandering off away from the point diễn giả vẫn đi miên man lạc đề ⁃to differ on many points không đồng ý nhau về nhiều điểm ⁃a point of honour điểm danh dự, vấn đề danh dự ⁃a point of conscience vấn đề lương tâm ⁃point of view thái độ; ý kiến; quan điểm ⁃this is unacceptable from my point of view theo [quan điểm của] tôi, điều này không thể chấp nhận được ⁃what's your point of view on nuclear power? quan điểm của anh như thế nào đối với năng lượng hạt nhân? ⁃to make a point of something coi cái gì là một vấn đề ⁃to come to the point đi vào vấn đề, đi vào việc ■ý nghĩa thiết yếu của câu chuyện, câu đùa, nhận xét...; lý do; mục đích; giá trị ⁃to get/see/miss/understand the point of something nắm được/thấy/bỏ qua/hiểu được gía trị của cái gì ⁃a story with a/some/no/little point một truyện ngắn có một/vài/không có/ít ý nghĩa ⁃there's no much point in complaining; they never take notice kêu ca cũng chẳng ích gì; họ chẳng bao giờ quan tâm đâu ■tính hiệu quả, sự cấp bách ⁃speech, words, remarks that lack point bài diễn văn, lời nói, nhận xét thiếu tính hiệu quả ■[ngành in] Poang [đơn vị đo cỡ chữ bằng 0,0138 insơ] ⁃6 point is small and 18 point is large 6 poang thì nhỏ mà 18 poang thì lớn ■[điện học] ổ cắm điện [để cắm phích vào] ⁃a lighting point ổ cắm phích đèn ■[số nhiều] đầu ngón chân [trong balê] ⁃dancing on points múa trên đầu ngón chân ■[points] ghi xe lửa [như] switch ⁃to change the points bẻ ghi tàu ⁃a points lever/mechanism cần/cơ cấu của ghi ■[thể dục thể thao] người bắt bóng đứng gần người đánh [ở bên ngoài khu vực sân] ▸not to put too fine a point upon it ■chẳng cần phải nói khéo; nói thẳng, nói toạc móng heo ▸to make one's point ■giải thích cặn kẽ điều mình đề xuất ▸to labour the point ■xem labour ▸in point of fact ■trên thực tế, thực ra ▸if/when it comes to the point ■khi đã đến lúc quyết định ▸a point of departure ■điểm khởi hành; [nghĩa bóng] điểm xuất phát; điểm đột phá ▸a moot point/question ■xem moot ▸on the point of doing something ■sắp sửa làm cái gì ⁃I was on the point of going to bed when you rang vừa lúc tôi sắp đi ngủ thì anh điện thoại đến ▸the point of no return ■điểm [trong một chuyến đi, bay xa...] mà từ đó nguồn nhiên liệu không đủ để trở lại nơi xuất phát nên cứ phải đi tiếp để mà tồn tại; điểm bất khả vãn hồi ■điểm mà ở đó mình phải có một hành động hoặc một quyết định không thể đảo ngược được; thế bí ▸a point of order ■vấn đề đúng theo thủ tục luật lệ ▸possession is nine points of the law ■xem possession ▸to prove one's/the case/point ■xem prove ▸a sore point ■xem sore ▸to stretch a point ■xem stretch ▸one's strong point/suit ■xem strong ▸to the point of something ■đến mức ⁃his manner was abrupt to the point of rudeness cử chỉ của anh ta cộc lốc đến mức thô bạo ▸up to a certain point ■đến mức độ nào đó ▸at the point of a sword/gun ■dí gươm/súng ⁃captured at the point of a sword bị người ta dí gươm bắt sống ▸beside the point ■không thích hợp ▸to carry/gain one's point ■thuyết phục người ta nghe theo mình ▸the finer points ■xem fine ▸to have one's points ■có một số phẩm chất tốt ▸on points ■[quyền Anh] thắng cuộc bằng số điểm ghi được chứ không bằng cách hạ đo ván đối phương của mình*ngoại động từ ■vót nhọn [bút chì...] ■lấp đầy những khoảng giữa các viên gạch [của cái gì] bằng vữa hoặc xi măng ⁃to point a wall/chimney trát mạch tường/ống khói ■[to point something at / towards somebody / something] chĩa cái gì vào ai/cái gì ⁃to point one's finger at somebody/something chỉ tay của mình vào ai/cái gì ⁃to point a gun at somebody chĩa súng vào ai ■chấm [câu...]; đánh dấu chấm [bài thánh ca cho dễ hát] ■đem lại sức mạnh [cho cái gì]; làm cho [cái gì] đáng lưu ý hơn ⁃a story that points a moral một câu chuyện củng cố lời răn dạy ▸to point the finger at somebody ■chỉ tay vào mặt ai; công khai buộc tội ai ▸to point the way to/towards something ■chỉ ra khả năng phát triển trong tương lai ⁃large electronics companies developed television, but Baird pointed the way with his experiments các công ty điện tử lớn đã phát triển vô tuyến truyền hình, nhưng bằng thử nghiệm của mình, Baird đã vạch ra con đường phát triển ▸to point something out to somebody ■hướng sự chú ý về cái gì; lưu ý ⁃to point out a mistake vạch ra một sai lầm ⁃to point out to somebody the stupidity of his/her behaviour lưu ý ai về sự ngu ngốc trong cách ứng xử của họ ▸to point something up ■nhấn mạnh [điều gì]; vạch rõ [điều gì] ⁃the recent disagreement points up the differences between the two sides sự bất đồng gần đây cho thấy rất rõ mâu thuẫn giữa hai bên*nội động từ ■[to point at / to somebody / something] chỉ trỏ ⁃it's rude to point chỉ tay vào ai thì thật là khiếm nhã ⁃that's the man who did it, she said, pointing at me chính người này đã làm điều ấy - cô ta nói, chỉ về phía tôi ⁃a compass needle points [to the] north mũi kim của la bàn chỉ [về] hướng bắc ⁃the clock hand points to twelve kim đồng hồ chỉ đúng mười hai [đúng ngọ hoặc nửa đêm] ■[to point to something] chỉ rõ ⁃I can't point to any one particular reason for it tôi không thể đưa ra bất cứ lý do đặc biệt nào cho việc đó ⁃all the evidence points to his guilt tất cả các chứng cứ đã vạch rõ tội phạm của hắn ■[về chó săn] đứng ở tư thế thân không nhúc nhích, đầu hướng về phía chim bị săn ▸to point off ■tách [số lẻ] bằng dấu phẩy

Chủ Đề