Up to our necks là gì

1. Millstone around your neck

Ví dụ:The money he borrowed became a millstone around his neck.

[Số tiền anh ấy vay đã trở thành một gánh nặng].

2. Neck and neck

Ví dụ: At the moment the two teams are neck and neck for the World Cup.

[Ở thời điểm này, cả hai đội có cơ hội giành World Cup như nhau].

3. Pain in the neck

Ví dụ: My little sister won't leave me alone. She's a real pain in the neck.

[Em gái tôi sẽ không để tôi yên. Nó là đứa phiền toái thực sự].

4. Stick one's neck out

Ví dụ:I told the boss that you were a really reliable worker. I stuck my neck out for you, so don't let me down, OK?

[Tôi đã nói với sếp rằng cậu là một nhân viên đáng tin cậy. Tôi đã liều lĩnh nói điều đó vì cậu, nên đừng làm tôi thất vọng nhé].

5. Be up to your neck

Ví dụ:I don’t think I can come to your party this weekend. I'm up to my neck just now.

[Tôi không nghĩ là tôi có thể đến bữa tiệc của bạn vào cuối tuần này. Tôi đang rất bận].

6. Get it in the neck

Ví dụ:If I'm late one more time this week, I'll really get it in the neck from the boss.

[Nếu tôi đi làm muộn thêm một lần nữa trong tuần này, tôi thực sự sẽ bị sếp phạt].

Thanh Tâm

Cùng BeONE tìm hiểu thêm một cụm từ thú vị nữa với từ “neck” nhé!

Nước ngập tại Venice khiến người đàn ông này có cơ hội bơi ở ngay giữa quảng trường St Mark’s Square. Photo: Luigi Costantini / AP

Cụm từ ‘up to your neck‘ có nghĩa là bạn thực sự rất bận rộn vì chuyện gì đó [bận ngập đầu ngập cổ] hoặc có tham gia, dính líu vào chuyện gì đó [ngập đầu ngập cổ].

Ví dụ

I’m really up to my neck in work. It’s the end of the financial year and I have so many accounts to finish.

Tony owes the bank a lot of money. He’s up to his neck in debt.

I’d love to join you this weekend but I really can’t. I’m up to my neck in revision for my final exams.

Xin lưu ý 

Cụm từ ‘a pain in the neck‘ có nghĩa là gây khó chịu làm người khác thấy rất khó chịu.

Ví dụ:Your sister is a real pain in the neck. She’s been playing that Rihanna song all afternoon.

Thực tế thú vị

Thành phố Venice nổi tiếng về các con kênh của mình, nhưng cũng thường xuyên bị ngập nước do lụt lội và thủy triều. Mức nước ngập cao nhất trong lịch sử gần đây là năm 1966, dâng cao tới 1,8m.

Lụt ở Venice cho người đàn ông này cơ hội được bơi ở Quảng trường St Mark. Ảnh: Luigi Costantini

Nếu bạn đang 'up to your neck' [ngập đến tận cổ] trong việc gì đó, có nghĩa là bạn đang rất bận rộn với việc đó hay tham gia vào nó.

Ví dụ:

I'm really up to my neck in work. It's the end of the financial year and I have so many accounts to finish.

Tony owes the bank a lot of money. He's up to his neck in debt.

I'd love to join you this weekend but I really can't. I'm up to my neck in revision for my final exams.

Xin lưu ý

Nếu ai hay điều gì là 'a pain in the neck' [vết đau trong cổ], có nghĩa là họ gây ra rất khó chịu.

Your sister is a real pain in the neck. She's been playing that Rihanna song all afternoon.

Thực tế thú vị:

Thành phố đầm phá [lagoon] Venice nổi tiếng với các kênh đào, nhưng cũng thường xuyên bị tràn ngập bởi lũ lụt và triều cường [high tides]. Mức lũ cao nhất trong lịch sử gần đây là vào năm 1966 khi nước đã dâng lên 1,8 m.

Video liên quan

Chủ Đề