Vẽ biểu đồ đoạn thẳng, nhận xét về việc học toán của học sinh lớp 7A

Những câu hỏi liên quan

Điểm kiểm tra Toán [học kì I] của học sinh lớp 7C được cho ở bảng 15:

Giá trị [x] 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10  
Tần số [n] 0 0 0 2 8 10 12 7 6 4 1 N = 50

Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng

Thng kê đim kim tra ca 10 hc sinh lp 7C như sau: 3, 4, 5, 6, 6, 8, 9, 9, 10, 10.

a.Hãy lp bng phân phi thc nghim phân theo các lp sau: dưi 5, [5 7], [8 10] và ghi giá trị trung tâm, tn s, tn sut.

b.Hãy dng biu đồ hình qut theo các lp trên.

Bài 1.Điểm kiểm tra môn toán lớp 7A được thống kê như sau

7

10

5

7

8

10

6

5

7

8

5

6

4

10

3

4

9

8

9

9

4

7

3

9

2

3

7

5

9

7

5

7

6

4

9

5

8

5

6

3

Lập bảng tần số có giá trị trung bình cộng. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng, nhận xét về việc học toán của học sinh lớp 7A

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

  • dangthikimhuyen98
  • 25/05/2021

  • Cám ơn 1
  • Báo vi phạm


XEM GIẢI BÀI TẬP SGK TOÁN 7 - TẠI ĐÂY

[1]

BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MƠN TỐN LỚP 7 NĂM HỌC 2016 - 2017ĐỀ SỐ 1


Câu 1 [3,0 điểm] Điểm kiểm tra mơn tốn lớp 7A được thống kê như sau:


7 10 5 7 8 10 6 5 7 8


7 6 4 10 3 4 9 8 9 9


4 7 3 9 2 3 7 5 9 7


5 7 6 4 9 5 8 5 6 3


a] Dấu hiệu ở đây là gì?b] Hãy lập bảng “tần số”.


c] Hãy tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu?


d] Vẽ biểu đồ đoạn thẳng, nhận xét về việc học toán của học sinh lớp 7A.


Câu 2 [1,5 điểm]: Tính giá trị của biểu thức 2x4- 5x2+ 4x tại x = 1 và x =2


1


Câu 3 [2,0 điểm]: Cho hai đa thức: P =Q =a, Tìm bậc của hai đa thức trên.


b, Tính P + Q; P - Q.


Câu 4: [3,0 điểm]Cho ΔABC vuông tại A. Đường phân giác BD.Vẽ DH ⊥ BC [H ∈ BC]


a] Chứng minh ΔABD = ΔHBDb] Chứng minh AD < DC


c] Trên tia đối AB lấy điểm K sao cho AK = HC. Chứng minh ΔDKC cân


Câu 5: [0,5 điểm] Tính nhanh: A = 1.5.6 2.10.12 3.15.18 4.20.24 5.25.301.3.5 2.6.10 3.9.15 4.12.20 5.15.25


   


   


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOHUYỆN THANH OAI


VIỆT YÊN


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ IINĂM HỌC: 2016 - 2017


MƠN THI: Toán 7

[2]

ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MƠN TỐN LỚP 7


Câu Đáp án Điểm



Câu 1 a] Dấu hiệu là điểm kiểm tra mơn tốn của lớp 7Ab]


Giá trị [X] 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Tần số [n] 1 4 4 6 4 8 4 6 3 N = 30


c] [ điểm ]


d] Vẽ đúng biểu đồ đoạn thẳng, nhận xét về việc học toán của học sinhlớp 7A


0,5


0,75


0,750,250,75


Câu 2 a] x = 1 thì giá trị biểu thức là 1x= thì giá trị biểu thức là


0,750,75


Câu 3 a] P có bậc là 3Q có bậc là 3b] P + Q =P – Q =


0,250,250,750,75


Câu 4


a] [cạnh huyền – góc nhọn]


b] Vì


=> AD = DH [2 cạnh tương ứng] [1]


0,25


0,75

[3]

DHC vuông tại H => DH < DC [2]Từ [1] và [2] suy ra: AD < DC


c] [c.g.c]


=>


=> cân tại D


0,250,50,50,250,25

[4]

ĐỀ SỐ 2


TRƯỜNG THCS PHÚ ĐA ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2NĂM HỌC 2016 – 2017


MƠN: TOÁN LỚP 7Thời gian làm bài: 45 phútBài 1: [4,0 điểm]


Một giáo viên thể dục đo chiều cao [tính theo cm] của một nhóm học sinh nam và ghi lạiở bảng sau


138 141 145 145 139141 138 141 139 141140 150 140 141 140143 145 139 140 143a] Lập bảng tần số?


b] Thầy giáo đã đo chiều cao bao nhiêu bạn?c] Số bạn có chiều cao thấp nhất là bao nhiêu?d] Có bao nhiêu bạn có chiều cao 143 cm?


e] Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?f] Chiều cao của các bạn chủ yếu thuộc vào khoảng nào?


Bài 2: [6,0 điểm] Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của học sinh củalớp 7B được cô giáo ghi lại trong bảng dưới đây?


Giá trị [x] 2 3 4 5 6 9 10


Tần số [n] 3 6 9 5 7 1 1 N = 32


a] Dấu hiệu là gì? Tìm mốt cảu dấu hiệub] Rút ra ba nhận xét về dấu hiệu?

[5]

Đáp án đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 mơn Tốn lớp 7


Bài Nội dung Điểm


1a]


Chiều cao [x] 138 139 140 141 143 145 150


Tần số [n] 2 3 4 5 2 3 1 N = 20 1,5


b] Thầy giáo đã đo chiều cao của 20 bạn 0,5


c] Số bạn có chiều cao thấp nhất là hai bạn 0,5


d] Có hai bạn cao 143cm 0,5


e] Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 7 0,5


f] Chiều cao của các bạn chủ yếu thuộc vào khoảng 140cm đến 141cm 0,5


2


a] Dấu hiệu là: Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của từnghọc sinh lớp 7B


Mốt của dấu hiệu là: M0= 4 [lỗi]


1,25


0,5b] Một số nhận xét


- Có một bài kiểm tra mắc lỗi nhiều nhất là 10 lỗi, chiếm tỉ lệ 3,1%- Có ba bài kiểm tra mắc lỗi ít nhất là 2 lỗi chiếm tỉ lệ 9,3%


- Phần nhiều bài kiểm tra mắc 4 lỗi chiếm tỉ lệ 27,9%


0,250,250,25c] * Số trung bình cộng


X = 2.3 3.6 4.9 5.5 6.7 9.1 10.132


+ + + + + + = 146


32 » 4.6 [lỗi] 1,5


d]



xn


1097


65


59


46


33


2


O


1

[6]

ĐỀ SỐ 3


PHÒNG GD&ĐT LONG ĐIỀNTRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI



ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ 7NĂM HỌC 2016 - 2017


Thời gian làm bài: 45 phútĐỀ 1


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM [3,0 điểm]


Bài 1: Điểm kiểm tra mơn Tốn của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:


Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng ghi vào giấy làm bài1] Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là


A. 10 B. 7 C. 20 D. 12


2] Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:


A. 7 B. 10 C. 20 D. 8


3] Tần số của học sinh có điểm 10 là:


A. 5 B. 4 C. 3 D. 2


4] Tần số học sinh có điểm 7 là:


A. 7 B. 6 C. 8 D. 5


5] Mốt của dấu hiệu là:


A. 6 B. 7 C. 5 D. 8


6] Số trung bình cộng là:


A. 7,55 B. 8,25 C. 7,82 D.7,65


II. PHẦN TỰ LUẬN [7,0 điểm]


Bài 2: [6,0 điểm] Theo dõi thời gian làm bài tập [tính theo phút] của 30 học sinh [ai cũnglàm được] và ghi lại như sau:


8 9 7 10 5 7 8 7 9 86 7 9 6 4 10 7 9 7 8

[7]

a] Bảng trên đươc gọi là bảng gì? Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?b] Lập bảng “tần số” và tính số trung bình cơng


c] Tìm mốt của dấu hiệu và nêu nhận xétd] Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


ĐỀ 2I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: [3,0 điểm]


Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy làm bài


Bài 1. Điều tra số giấy vụn thu được của các lớp ở trường A được ghi lại bảng sau [đơn vịtính là kilogam]:


58 60 57 60 61 61


57 58 61 60 58 57


Câu 1: Bảng trên được gọi là:


A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm”C. Bảng thống kê số liệu ban đầu C. Bảng dấu hiệu.


Câu 2: Đơn vị điều tra ở đây là:


A. 12 B. Trường THCS A


C. Số giấy vụn thu được D. Một lớp học của trường THCS ACâu 3: Các giá trị khác nhau là:


A. 4 B. 57; 58; 60


C. 12 D. 57; 58; 60; 61


Bài 2. Số cân nặng của 20 HS [làm tròn đến kg] trong một lớp được ghi lại như sau:


Số cân nặng [x] 28 30 31 32 36 45


Tần số [n] 3 3 5 6 2 1 N = 20


Câu 4: Dấu hiệu điều tra ở đây là:


A. Số cân nặng của mỗi học sinh trong 1 lớp B. Một lớpC. Số cân nặng của 20 học sinh D. Mỗi học sinhCâu 5: Số các giá trị của dấu hiệu là:


A. 6 B. 202 C. 20 D. 3

[8]

A. 45 B. 6 C. 31 D. 32II. PHẦN TỰ LUẬN [7,0 điểm]


Bài 3: [6,0 điểm]. Thời gian giải xong một bài tốn [tính bằng phút] của mỗi học sinh lớp7 được ghi lại ở bảng sau:


10 13 15 10 13 15 17 17 15 13


15 17 15 17 10 17 17 15 13 15


a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?b/ Lập bảng “tần số” và tính số trung binh cộng

[9]

ĐỀ SỐ 4


PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀNTRƯỜNG THCS MINH LƯƠNG


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2NĂM HỌC 2016 - 2017


Mơn : Tốn - Lớp 7


[Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề]A. Trắc nghiệm [2,0 điểm]


Câu 1. Điền vào chỗ trống trong các câu sau:a. Dấu hiệu là: ...



b. Tần số là: ...


c. Công thức tính số trung bình cộng là: ...Câu 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau.


Theo dõi thời gian làm 1 bài tốn [tính bằng phút] của 40 học sinh, thầy giáo lập đượcbảng sau:


Thời gian [x] 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Tần số [n] 3 3 4 2 9 5 6 7 1 N = 40


a. Bảng trên được gọi là:


A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm”C. Bảng thống kê số liệu ban đầu C. Bảng dấu hiệu.


b. Mốt của dấu hiệu là:


A. 7 B. 8 C. 9 D. 10


c. Số các giá trị của dấu hiệu là:


A. 40 B. 72 C. 9 D. 8


d. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:


A. 6 B. 7 C.8 D. 9


Câu 3. Có mấy dạng biểu đồ em đã được học?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


B. Tự luận [8,0 điểm]

[10]

7 4 3 6 8 6 4 6 8 9 4


6 7 4 6 7 7 8 9 7 5 7


5 6 8 7 6 5 10 8 6 6 8


a. Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?b. Lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét.


c. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


d. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.Câu 5: Trồng rừng


Diện tích rừng tập trung của tỉnh Lào Cai trong một số năm, từ năm 2000 đến năm 2008[tính theo nghìn ha] được cho biểu đồ như sau:


a. Cho biết dạng biểu đồ trên.


b. Năm 2006 tỉnh Lào Cai trồng được baonhiêu ha?


c. Từ năm 2000 đến 2008 diện tích rừngtrồng của tỉnh Lào Cai tăng lên bao nhiêuha?


17,815,512,511,68,37,6


xn


20082007200620052004200018


16


14


12


10


8


6


4


2


0


Câu 6: Điểm kiểm tra “1 tiết” mơn Tốn của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tầnsố” sau:


Điểm [x] 7 8 9 10


Tần số [n] 7 5 n 2

[11]

Đáp án đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 mơn Toán lớp 7


Câu Đáp án Thang điểm


1a Là vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm. 0,251b Là số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong bảng tần số. 0,251c

N


n


x


n


x


n


x



X

1

.

1

2

.

2

...

k

.

k


0,25


2a A 0,25


2b B 0,25


2c A 0,25


2d D 0,25


3 C 0,25


4a - Điểm bài kiểm tra mơn Tốn học kỳ I của 33 học sinh lớp 7A- Có 33 giá trị


0,750,754b Bảng tần số


x 3 4 5 6 7 8 9 10


n 1 4 3 9 7 6 2 1 N = 33


* Nhận xét:


- Điểm số thấp nhất là: 3- Điểm số cao nhất là: 10- Số điểm 6; 7 chiếm tỉ lệ cao



0,750,250,250,254cOnx1098765432111109876543211,0


4d - Số trung bình cộng.

[12]

3.1 4.4 5.3 6.9 7.7 8.6 9.2 10.1X


33


      




3 16 15 54 49 48 18 10 213 6,45



33

33



  

 





- M0= 6


0,5


0,75


5a - Biểu đồ đoạn thẳng 0,5


5b - Năm 2006 tỉnh Lào cai trồng được 12,5 ha 0,55c - Từ năm 2000 đến năm 2008 diện tích trồng rừng tăng lên


10,2 ha


0,5


6


Theo đầu bài ta có:7.7 8.5 9. 10.2 8,07 5 2n


n


   


  109 9 8,0


14nn





109 + 9n = 112 + 8n n = 3


0,250,25

[13]

ĐỀ SỐ 5


Trường THCS Dương Phúc TưLớp: …….


Họ và tên: ……


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2016 - 2017Môn: Đại số 7


Thời gian làm bài: 45’ [Không kể thời gian giao đề]PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM: [3,0 điểm] Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quảđúng:


Bài 1: [1,5 điểm] Theo dõi thời gian làm 1 bài tốn [tính bằng phút] của 40 học sinh,thầy giáo lập được bảng sau:


Thời gian [x] 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Tần số [n] 6 3 4 2 7 5 5 7 1 N = 40


Câu 1: Mốt của dấu hiệu là:


A. 7 B. 9; 10 C. 8; 11 D. 12


Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là:


A. 12 B. 40 C. 9 D. 8



Câu 3: Tần số 3 là của giá trị:


A. 9 B. 10 C. 5 D. 3


Câu 4: Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là:


A. 6 B. 9 C. 5 D. 7


Câu 5: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:


A. 40 B. 12 C. 8 D. 9


Câu 6: Tổng các tần số của dấu hiệu là:


A. 40 B. 12 C. 8 D. 10


Bài 2: [1,5 điểm] Kết quả thống kê số từ dùng sai trong mỗi bài văn của các học sinh củamột lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:


Số từ dùng sai trong mỗi bài [x] 0 1 2 3 4 5 6 7 8


Số bài có từ sai [n] 6 12 3 6 5 4 2 2 5


Câu 1: Dấu hiệu là:A. Các bài văn

[14]

C. Thống kê số từ dùng saiD. Thống kê số bài sai


Câu 2: Tổng số bài văn của học sinh được thống kê là:


A. 36 B. 45 C. 38 D. 50


Câu 3: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:


A. 8 B. 45 C. 9 D. 6


Câu 4: Mốt của dấu hiệu là:


A. 12 B. 8 C. 0 và 3 D. 1


Câu 5: Tổng các giá trị của dấu hiệu là:


A. 45 B. 148 C. 142 D. 12


Câu 6: Tần số của giá trị 6 là:


A. 2 B. 3 C. 0 D. 6


PHẦN II/ TỰ LUÂN: [7,0 điểm]


Bài 3: [6,0 điểm] Điểm bài kiểm tra mơn Tốn học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghitrong bảng sau:


7 4 4 6 6 4 6 8


8 7 2 6 4 8 5 6


9 8 4 7 9 5 5 5



7 2 7 6 7 8 6 10


a. Dấu hiệu ở đây là gì?


b. Lập bảng “tần số” và nhận xét.


c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


Bài 4: [1,0 điểm]. Điểm kiểm tra “1 tiết” mơn tốn của một “tổ học sinh” được ghi lại ởbảng “tần số” sau:


Điểm [x] 5 6 9 10


Tần số [n] 2 5 n 1

[15]

Đáp án đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 mơn Tốn lớp 7I/ TRẮC NGHIỆM: [3,0 điểm]


Bài 1: [1,5 điểm] Mỗi câu đúng 0,25 điểm


Câu 1 Câu 2


1 C D


2 B B


3 C C


4 C D


5 D C


6 A A


II/ TỰ LUÂN: [7,0 điểm]Bài 3


Đáp án Điểm


a] Dấu hiệu: Điểm kiểm tra mơn tốn của mỗi học sinh lớp 7A. 0,5b]


* Bảng “tần số”


* Nhận xét:


- Điểm kiểm tra cao nhất: 10 điểm- Điểm kiểm tra thấp nhất: 2 điểm- Đa số học sinh được điểm từ 7 đến 9


Điểm [x] 2 4 5 6 7 8 9 10


Tần số [n] 2 5 4 7 6 5 2 1 N = 32


0,75


0,75


c]


* Số trung bình cộng:


X = 2.2 4.5 5.4 6.7 7.6 8.5 9.2 10.132


+ + + + + + + = 196


32 = 6,125* Mốt của dấu hiệu: M0= 7


1,5

[16]

d] Vẽ biểu đồ đoạn thẳng: [2,0 điểm]


2,0


Bài 4


Theo bài: 5 2 6 5 9 5 10 1 6,8


2 5 1


         n


50 9 6,88


  


nn


50 + 9n = 54,4 + 6,8n2,2n = 4,4

[17]

ĐỀ SỐ 6


TRƯỜNG THCS TRƯỜNG XUÂN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2NĂM HỌC 2016 - 2017MƠN: TỐN HÌNH HỌC LỚP 7


Thời gian làm bài 45 phútKIỂM TRA CHƯƠNG II


A/. MỤC TIÊU* Về kiến thức:


- Học sinh nhận biết và nắm đựợc các phương pháp chứng minh tam giác cân, đều, vngcân.


- Học sinh nắm đuợc các định lí về góc, góc ngồi, định lí Pi-Ta-Go trong tam giácvng, ...


* Về kỹ năng:


- Học sinh vận dụng định lí về góc để tìm số đo của một góc, trong tam giác thường cũngnhư trong các dạng tam giác đặc biệt.


- Học sinh vận dụng thành thạo định lí Pi-Ta-Go để tính số đo một cạnh trong tam giácvng, định lí Pi-Ta-Go đảo để chứng minh tam giác là tam giác vuông.


* Về thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, nghiêm túc, tính trung thực khi kiểm tra.B/. CHUẨN BỊ


* Giáo viên: đề kiểm tra.


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRACấp độ


nộidung


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng


cao Cộng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN


KQ TL


Tổng bagóc trong


một tam


Tổngsố đo 3


góc


Tính sốđo mộtgóc trong


Tính sốđo một

[18]

giác của 1tamgiác


tam giác trongtam giác


Số câuSố điểm


Tỉ lệ %


1[c1]0,55%1[c5]0,55%1[1]1,010%32,020%Cáctrườnghợp bằngnhau củahai Chứngminh haicạnhbằngnhauSố câuSố điểmTỉ lệ %


2[3a,b]2,020%22,020%Định líPitagoĐịnh líPitagocho vngTính độdài 1cạnhtrong vngĐLPytagođảo đểxácđịnhtamgiácvuôngSố câuSố điểmTỉ lệ %

[19]

cân. giáccân,đềuvuôngcân, xácđịnh sốđo của 1góc trong cân.giácđềuSố câuSố điểmTỉ lệ %


3[6,9,10]1,515%2[c2,3]1,010%1[3]0,55%1[3c]0,55%73,535%Tổngsố câuTổngđiểmTỉ lệ %


42,020%42,020%54,545%2[c4,7]1,010%1[3c]0,55%16câu10100%NỘI DUNG ĐỀ THI


I. TRẮC NGHIỆM [5,0 điểm]: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.Câu 1: Tổng ba góc của một tam giác là:


A. 900 B. 1000 C. 1800 D.3600


Câu 2:  ABC có = 900, = 450thì  ABC là tam giác:


A. cân B. vuông C. vuông cân D. đều


Câu 3: Trong một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 1100. Mỗi góc ở đáy sẽ có số đo là:


A. 350. B.500. C. 700 D. 1100


Câu 4:  ABC có AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 3cm có thể kết luận:  ABC
A. vuông tại C B. cân C. vng tại B D. đềuCâu 5:  ABC có = 450, B 55ˆ  o.  ABC là tam giác:


A. nhọn B. đều C. vuông D. vuông cân


Câu 6: Tam giác cân muốn trở thành tam giác đều thì cần có một góc có số đo là:

[20]

Câu 7: Tam giác nào có 3 cạnh như sau là tam giác vuông?


A. 2cm; 4cm; 6cm. B. 4cm; 6cm; 8cm.


C. 6cm; 8cm, 10cm. D. 8cm; 10cm; 12cm.Câu 8: Tam giác ABC vuông tại A suy ra:


A. AB2= BC2+ AC2. B. BC2= AB2+ AC2C. AC2= AB2+ BC2. D. Cả A, B, C đều đúng.Câu 9:  ABC có AB = AC thì ABC là tam giác


A. nhọn B. vng C. cân D. đều


Câu 10:  ABC có AB = AC và Â = 60othì  ABC là tam giác


A. nhọn B. vuông C. cân D. đều


II. TỰ LUẬN [5,0 ĐIỂM]


Bài 1: [1,0 điểm] Cho  MNK có Mˆ 30o;Kˆ 100o. Tính số đo góc N.


Bài 2: [1,0 điểm] Cho  DEF vuông tại D. Biết DE = 3cm, DF = 6cm. Tính độ dài cạnhEF.


Bài 3: [3,0 điểm] Cho ABC cân tại A kẻ AHBC [HBC]a] Chứng minh: HB = HC.

[21]

Đáp án đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 mơn Tốn hình họcI. TRẮC NGHIỆM [5,0 điểm]:


Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm.


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


ĐA C C A C A C C B C D


II. TỰ LUẬN [5,0 điểm]


Bài 1: [1,0 điểm] Cho  MNK có Mˆ 30o;Kˆ 100o. Tính số đo góc N.


Ta có Mˆ Nˆ Kˆ 180o


oooo


o M K


N 180 [ ˆ  ˆ]180 [30 100 ]50


 [1,0 điểm]



Bài 2: [1,0 điểm]


Cho  DEF vuông tại D. Biết DE = 3cm, DF = 6cm. Tính độ dài cạnh EF.Áp dụng định lý Pytago trong tam giác DEF vng tại D ta có:


EF2= DE2+ DF2= 32+ 62= 45


5345 


EF cm


Bài 3:


Nội dung Điểm


A


B


D E


H C


0,5


a] Chứng minh: HB = HC


Xét  AHB vuông tại H và  AHC vng tại HTa có AB = AC [gt]

[22]

CBˆ  ˆ[gt]


Vậy  AHB =  AHC [cạnh huyền – góc nhọn] HB = HC [hai cạnh tương ứng]


b] Chứng minhHDE cân:


XétBDH vuông tại D vàCEH vuông tại ETa có: HB = HC [cmt]


CBˆ  ˆ[gt]


Suy raBDH =CEH [cạnh huyền - góc nhọn]DH = HE [hai cạnh tương ứng]


Suy ra  HDE cân tại H


1,0


Chứng minh:  HED đều


Vì Â= 120onên B C o A .60o 30o


2
1]ˆ180[21ˆ


ˆ     


VìBDH=CEH suy ra BHD CHE [hai góc tương ứng]BDH vng tại D nên BˆBHD90o BHD90oBˆ 60o


VậyBHDCHE60o


Ta có:BHCBHDDHEEHCSuy raDHEBHC[BHDCHE]


oo


o


o [60 60 ] 60


180   





HED là tam giác cân [cmt] và cóDHE 60onên  HED là tam giác đều.

[23]

ĐỀ SỐ 7


TRƯỜNG THCS LÊ LỢI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IIMƠN: HÌNH HỌC LỚP 7


NĂM HỌC 2016 - 2017Thời gian làm bài: 45 phútI. Mục tiêu


1. Kiến thức


- Biết được các trường hợp bằng nhau của tam giác và tam giác vuông- Hiểu được định nghĩa, tính chất tam giác cân, tam giác đều


- Biết định lý Py-ta-go và định lý Py-ta-go đảo2. Kỹ năng


- Vận dụng các tính chất và định nghĩa tam giác cân vào giải toán- Nhân biết một tam giác là tam giác vuông


- Vận dụng định lý pyta go để tính độ dài 1 cạnh


- Vận dụng được các trường hợp bằng nhau tam giác vuông vào giải tốn- Vẽ hình và ghi GT, KL bằng kí hiệu.


3. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luậnII. Ma trận đề



CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG


Các trường hợp bằng nhau


của tam giác 1.1 2.4


Số câu 2Số điểm 2Tỉ lệ 20%


10,5


11,5


Tam giác cân 1.2 2.1, 2.5 2.1


Số câu 6Số điểm 4


Tỉ lệ 40%


31,5


2


1 1


[24]

Định lý Py-ta-go 1.3 2.2, 2.3 2.3


Số câu 4Số điểm 4Tỉ lệ 40%


11


2


1 1


2


Tổng số câu 12Tổng số điểm10


Tỉ lệ 100%


5330 %


4240 %


3530 %TRẮC NGHIỆM [4,0 điểm]


Bài 1: Chọn đáp án đúng


1. Tam giác ABC cân tại A biết góc B bằng 500. Số đo góc A bằngA . 400 B. 500 C. 800 D. 1300


2. Trong các bộ 3 số sau, bộ 3 số nào là 3 cạnh của tam giác vuông?A. 4cm, 7 cm, 10 cm B. 6cm; 8 cm; 10 cm


C. 5cm; 7 cm; 10 cm D. 20cm; 21 cm; 22cm.


3. Tam giác ABC và tam giác DEF có: AB = ED; AC = DF; BC = EF. Trong các ký hiệusau, ký hiệu nào đúng


A. ABC =DEF B.ABC =DFEC. ABC =EDF D.ABC =FED


4. Tam giác ABC vuông tại A và có cạnh AB = 3cm; BC = 5cm. Vậy AC bằng:


A. 2 cm B. 8 cm


C. 4cm D. 16 cm


Bài 2: Đánh dấu x vào ơ thích hợp


Câu Đúng Sai


a] Tam giác vng có hai góc bù nhau.

[25]

d] Trong một tam giác đều, mỗi góc bằng 45oTỰ LUẬN [6,0 Điểm]


Bài 1: [1,0 điểm] Phát biểu nội dung định lý py-ta-go.


Bài 2: [5,0 điểm] Cho  ABC cân tại A, AB = AC = 5 cm; BC = 8 cm. Kẻ AH  BC[HBC]


a] Chứng minh HB = HCb] Tính AH.

[26]

Đáp án đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 mơn Tốn hình học lớp 7PHẦN TRẮC NGHIỆM: [4,0 điểm] mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm


Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4


Bài 1 C B A C


Bài 2 S Đ Đ S


PHẦN TỰ LUẬN


Bài 1: phát biểu chính xác định lý: 1,0 điểmBài 2: [5,0 điểm]


Vẽ hình, ghi GT-KL chính xác được: 0,5 điểm


Câu a[1,5 điểm]


Xét ∆ABH và ∆ACH: có


 

o

AHB AHC 90

AB = AC = 5cmAH: cạnh chung

Nên ∆ABH = ∆ACH [cạnh huyền – cạnh góc vng]Suy ra BH = CH [hai cạnh tương ứng]


1 đ


0,5 đ


Câu b[1,5 điểm]


Vì HB = HC [câu a]Nên HB = ½ BC = 4cm


Áp dụng định lý Pytago trong tam giác AHB vng tại HTa có: AB2= AH2 + HB2


Tính được AH = 3cm


0,5 đ0,5 đ0,5 đ


Câu c[1,5 điểm]


Xét ∆DBH và ∆ECH: có

 



B C

[vì ∆ABC cân tại A]BH = CH [câu a]

D E


H


B C

[27]

o

BDH HEC 90



Nên ∆ABH = ∆ACH [cạnh huyền – góc nhọn]Do đó DH = EH [hai cạnh tương ứng]


Suy ra ∆DHE cân tại H

Video liên quan

Chủ Đề