Venezuela hôm nay 2023 là mặt trăng gì?
Những câu trả lời này và các câu trả lời khác có trên trang này. Lịch với tất cả thông tin về thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn, mặt trăng mọc và mặt trăng lặn, giờ ánh sáng hàng ngày và tỷ lệ phần trăm của mặt trăng ở Caracas Show Khung cảnh thiên văn của bầu trời từ CaracasVị trí chính xác của các hành tinh trong hệ mặt trời (Sao Thủy, Sao Kim, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương và Sao Hải Vương) được nhìn thấy từ Caracas, ngoài các hành tinh, Mặt trời, Mặt trăng, Sao Diêm Vương, Ceres và ba hành tinh đã được đưa vào người xem. các tiểu hành tinh lớn (Pallas, Juno và Vesta) Như có thể thấy trong các hình ảnh, mặt trăng được nhìn thấy khác nhau tùy thuộc vào bán cầu mà người quan sát đang ở. Vì vậy, bạn có thể dễ dàng nhận ra mặt trăng trên bầu trời và tùy thuộc vào bán cầu mà bạn đang ở, bạn chỉ cần quan sát điều này Đây là các chu kỳ của mặt trăng, theo lịch âm của Venezuela cho ngày hôm nay 7 tháng 4 năm 2023, giờ được tính theo giờ GMT hiện tại của bạn. Các tính toán đã được thực hiện khi xem xét rằng người quan sát mặt trăng đang ở tọa độ lat=6. dài 42375=-66. 58973 Thứ Tư5 Tháng tư Phát triển bệnh viện. 100% Xử Nữ 6 Tháng tư Trăng tròn bệnh viện. 100% Thiên Bình 7 Tháng tư lên xuống bệnh viện. 98% Tuổi. 16. 62 Lối ra. 19. 58 giờ Đặt. 07. 20 h Khoảng cách. 61 đài mặt đất các t. hoàng đạo. -0 Dài. hoàng đạo. 213 Thiên Bình 8 Tháng tư lên xuống bệnh viện. 93% Bọ Cạp 9 Tháng tư lên xuống bệnh viện. 87% Scorpio khoảng cách. Khoảng cách từ Mặt trăng đến Trái đất được đo bằng Radio Trái đất. Tuổi. Tuổi của mặt trăng là số ngày kể từ lần trăng non cuối cùng. chiếu sáng. Chiếu sáng ở những khu vực trên trái đất nơi nó có thể nhìn thấy. khởi hành và thiết lập. Moonrise và Moonset Time. Vĩ độ và Kinh độ hình elip. Mặt trăng quay quanh Trái đất mô tả một hình elip có một trong các tiêu điểm là Trái đất, những tọa độ này cho phép chúng ta biết độ nghiêng đối với nút đó Chia sẻ Lịch vạn sự trong tháng 4 năm 2023Tháng 4 - 2023 Múi giờ= GMT-4.5Thứ Hai Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Sáu Chủ Nhật 1 tuổi. 11 ngày Lối ra. mười lăm. 11 giờ đêm Đặt. 03. 7 giờ tối hiển thị. +81% tuổi. 12 ngày Lối ra. 16. 9 giờ sáng Đặt. 04. 01 giờ sáng hiển thị. +88% tuổi. 13 ngày Lối ra. 16. 54h Đặt. 04. 42h hiển thị. +94% tuổi. 14 ngày Lối ra. 17. 38 giờ Đặt. 05. 8 giờ tối hiển thị. +98% tuổi. 15 ngày Lối ra. 18. 11 giờ đêm Đặt. 05. 59h hiển thị. +100% tuổi. 16 ngày Lối ra. 19. 9 giờ sáng Đặt. 06. 39 giờ Trăng tròn tuổi. 17 ngày Lối ra. 19. 58 giờ Đặt. 07. 20 h hiển thị. -98% tuổi. 18 ngày Lối ra. hai mươi. 50 giờ Đặt. 08. 05 giờ sáng hiển thị. -93% tuổi. 19 ngày Lối ra. hai mươi mốt. 46 giờ Đặt. 08. 54h hiển thị. -87% tuổi. 20 ngày Lối ra. 22. 46 giờ Đặt. 09. 48 giờ hiển thị. -79% tuổi. 21 ngày Lối ra. 23. 47 giờ Đặt. 10. 47h hiển thị. -69% tuổi. 22 ngày Lối ra. - -. - - h Đặt. mười một. 48 giờ hiển thị. -58% tuổi. 23 ngày Lối ra. 00. 48 giờ Đặt. 12. 50 giờ meo thứ tư tuổi. 24 ngày Lối ra. 01. 46 giờ Đặt. 13. 50 giờ hiển thị. -35% tuổi. 25 ngày Lối ra. 02. 40 giờ Đặt. 14. 48 giờ hiển thị. -25% tuổi. 26 ngày Lối ra. 03. 30 giờ chiều Đặt. mười lăm. 43 giờ hiển thị. -16% tuổi. 27 ngày Lối ra. 04. 5 giờ chiều Đặt. 16. 35 giờ hiển thị. -08% tuổi. 28 ngày Lối ra. 05. 03 giờ sáng Đặt. 17. 12 giờ trưa hiển thị. -03% tuổi. 29 ngày Lối ra. 05. 48 giờ Đặt. 18. 6 giờ chiều hiển thị. -00% tuổi. 0 ngày Lối ra. 06. 11 giờ 33 tối Đặt. 19. 10 giờ sáng trăng non tuổi. 1 ngày Lối ra. 07. 8 giờ tối Đặt. hai mươi. 03 giờ sáng hiển thị. +03% tuổi. 2 ngày Lối ra. 08. 9 giờ sáng Đặt. hai mươi. 57h hiển thị. +07% tuổi. 3 ngày Lối ra. 09. nửa đêm Đặt. hai mươi mốt. 52h hiển thị. +13% tuổi. 4 ngày Lối ra. 09. 52h Đặt. 22. 46 giờ hiển thị. +21% tuổi. 5 ngày Lối ra. 10. 45 giờ Đặt. 23. 38 giờ hiển thị. +29% tuổi. 6 ngày Lối ra. mười một. 38 giờ Đặt. - -. - - h hiển thị. +38% tuổi. 7 ngày Lối ra. 12. 28 giờ Đặt. 00. 28 giờ tăng trưởng lần thứ tư tuổi. 8 ngày Lối ra. 13. 4 giờ chiều. Đặt. 01. 2 giờ chiều hiển thị. +57% tuổi. 9 ngày Lối ra. 14. 03 giờ sáng Đặt. 01. 57h hiển thị. +67% tuổi. 10 ngày Lối ra. 14. 47h Đặt. 02. 37 giờ hiển thị. +75% Khi tải hình ảnh, hãy sử dụng chế độ máy tính để bàn hoặc chế độ nằm ngang để xem nó hoàn chỉnh. Tải xuống Lịch tháng 4 năm 2023 hoặc bạn có thể tham khảo Lịch âm của Venezuela để biết các tháng khác nhau trong năm, Venezuela. Tháng Giêng 2021 Venezuela. tháng 2 năm 2021 Venezuela. tháng 3 năm 2021 Venezuela. tháng 4 năm 2021 Venezuela. tháng 5 năm 2021 Venezuela. tháng 6 năm 2021 Tham khảo Tử vi mặt trăng cho Venezuela Tham khảo bảng Solunar Fishing tập trung ở Venezuela trong tháng này. Hoặc chọn chính xác địa điểm mà bạn có thể quan tâm trên Bản đồ tương tác Giai đoạn nào của mặt trăng hôm nay ở Venezuela?Hôm nay mặt trăng đang ở giai đoạn mọc .
Hôm nay chúng ta có mặt trăng nào ở Venezuela 2023?tuần trăng. Trăng chiến thắng (chiếu sáng lúc nửa đêm. 22,4%)
.
Mặt trăng hôm nay ở giai đoạn nào?Giai đoạn Mặt trăng . Mặt trăng lưỡi liềm (chiếu sáng lúc nửa đêm. 94,8%)
. Luna de hoy lunes 3 de abril se encuentra en fase creciente convexa o gibosa y está en Virgo (energía de tierra y raíz).
Khi nào có trăng lưỡi liềm 2023?Âm Lịch 2023 |