Vở bài tập toán lớp 5 trang 13+14 tập 1
Câu 1, 2, 3 trang 13 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính
1. >; <; = \(\eqalign{ & 5{1 \over 7}……….2{6 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3{2 \over 7}………3{5 \over 7} \cr & 8{6 \over {10}}……….8{3 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9{1 \over 2}………5{1 \over 2} \cr} \) 2. Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính a) \(2{1 \over 8} + 1{3 \over 4} = ……………….\) \(3{2 \over 7} + 1{3 \over 7} = ………………..\) b) \(5{1 \over 3} – 2{5 \over 6} = ……………….\) \(4{7 \over 9} – 1{5 \over 9} = ……………\) c) \(2{4 \over 5} \times 3{1 \over 8} = …………….\) \(1{1 \over 5}:1{4 \over 5} = ……………\) 3. Tính \({{9 \times 42} \over {14 \times 27}} = ………………….\) Đáp án 1. >; <; = Quảng cáo\(\eqalign{ & 5{1 \over 7}\,\, > 2{6 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3{2 \over 7}\, < \,3{5 \over 7} \cr & 8{6 \over {10}}\, = \,8{3 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9{1 \over 2}\, > \,5{1 \over 2} \cr} \) 2. Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính a) \(2{1 \over 8} + 1{3 \over 4} = {{17} \over 8} + {7 \over 4} = {{17} \over 8} + {{14} \over 8} = {{17 + 14} \over 8} = {{31} \over 8}\) \(3{2 \over 7} + 1{3 \over 7} = {{23} \over 7} + {{10} \over 7} = {{23 + 10} \over 7} = {{33} \over 7}\) b) \(5{1 \over 3} – 2{5 \over 6} = {{16} \over 3} – {{17} \over 6} = {{32} \over 6} – {{17} \over 6} = {{32 – 17} \over 6} = {{15} \over 6} = {5 \over 2}\) \(4{7 \over 9} – 1{5 \over 9} = {{43} \over 9} – {{14} \over 9} = {{43 – 14} \over 9} = {{29} \over 9}\) c) \(2{4 \over 5} \times 3{1 \over 8} = {{14} \over 5} \times {{25} \over 8} = {{14 \times 25} \over {5 \times 8}} = {{350} \over {40}} = {{35} \over 4}\) \(1{1 \over 5}:1{4 \over 5} = {6 \over 5}:{9 \over 5} = {6 \over 5} \times {5 \over 9} = {2 \over 3}\) 3. Tính \({{9 \times 42} \over {14 \times 27}} = {{9 \times 3 \times 14} \over {14 \times 3 \times 9}} = 1\) CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: Copyright © 2020 Tailieu.com
Đề bài 1. >; <; = \(\eqalign{ & 5{1 \over 7}..........2{6 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3{2 \over 7}.........3{5 \over 7} \cr & 8{6 \over {10}}..........8{3 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9{1 \over 2}.........5{1 \over 2} \cr} \) 2. Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính a) \(2{1 \over 8} + 1{3 \over 4} = ...................\) \(3{2 \over 7} + 1{3 \over 7} = ....................\) b) \(5{1 \over 3} - 2{5 \over 6} = ...................\) \(4{7 \over 9} - 1{5 \over 9} = ...............\) c) \(2{4 \over 5} \times 3{1 \over 8} = ................\) \(1{1 \over 5}:1{4 \over 5} = ...............\) 3. Tính \({{9 \times 42} \over {14 \times 27}} = ......................\) Đáp án 1. >; <; = \(\eqalign{ & 5{1 \over 7}\,\, > 2{6 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3{2 \over 7}\, < \,3{5 \over 7} \cr & 8{6 \over {10}}\, = \,8{3 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9{1 \over 2}\, > \,5{1 \over 2} \cr} \) 2. Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính a) \(2{1 \over 8} + 1{3 \over 4} = {{17} \over 8} + {7 \over 4} = {{17} \over 8} + {{14} \over 8} = {{17 + 14} \over 8} = {{31} \over 8}\) \(3{2 \over 7} + 1{3 \over 7} = {{23} \over 7} + {{10} \over 7} = {{23 + 10} \over 7} = {{33} \over 7}\) b) \(5{1 \over 3} - 2{5 \over 6} = {{16} \over 3} - {{17} \over 6} = {{32} \over 6} - {{17} \over 6} = {{32 - 17} \over 6} = {{15} \over 6} = {5 \over 2}\) \(4{7 \over 9} - 1{5 \over 9} = {{43} \over 9} - {{14} \over 9} = {{43 - 14} \over 9} = {{29} \over 9}\) c) \(2{4 \over 5} \times 3{1 \over 8} = {{14} \over 5} \times {{25} \over 8} = {{14 \times 25} \over {5 \times 8}} = {{350} \over {40}} = {{35} \over 4}\) \(1{1 \over 5}:1{4 \over 5} = {6 \over 5}:{9 \over 5} = {6 \over 5} \times {5 \over 9} = {2 \over 3}\) 3. Tính \({{9 \times 42} \over {14 \times 27}} = {{9 \times 3 \times 14} \over {14 \times 3 \times 9}} = 1\) Giaibaitap.me Page 2
Đề bài 1. Chuyển phân số thành phân số thập phân \(\eqalign{ & {{16} \over {80}} = ............... \cr & {9 \over {25}} = ............... \cr & {{64} \over {800}} = .............. \cr & {{12} \over {250}} = ............... \cr} \) 2. Chuyển hỗn số thành phân số \(\eqalign{ & 4{3 \over 5} = .............. \cr & 12{2 \over 3} = ............. \cr & 6{2 \over 7} = .............. \cr & 5{3 \over {10}} = ............. \cr} \) 3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm 1dm = ......m 1g = .......kg 1 phút = .......giờ 2dm = ......m 5g = .......kg 8 phút = ........giờ 9dm = ......m 178g = ....kg 15 phút = ......giờ Hướng dẫn: \(\eqalign{ & 1dm = 1m \cr & 1dm = {1 \over {10}}m \cr & 2dm = {2 \over {10}}m \cr} \) 4. Viết các số đo (theo mẫu) Mẫu: \(5m7dm = 5m + {7 \over {10}}m = 5{7 \over {10}}m\) a) 8m 5dm = ............................................... b) 4m 75cm = .............................................. c) 5kg 250g = ................................................ 5. Viết số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm Đo chiều cao một cái cây được 4m 75cm. Như vậy, chiều cao của cây đó là: a) ..........cm b) ..........dm c) ...........m Đáp số 1. Chuyển phân số thành phân số thập phân \({{16} \over {80}} = {{16:8} \over {80:8}} = {2 \over {10}}\) \({9 \over {25}} = {{9 \times 4} \over {25 \times 4}} = {{36} \over {100}}\) \({{64} \over {800}} = {{64:8} \over {800:8}} = {8 \over {100}}\) \({12 \over {250}} = {{12\times 4} \over {25 0\times 4}} = {{48} \over {1000}}\) 2. Chuyển hỗn số thành phân số \(4{3 \over 5} = 4 + {3 \over 5} = {{4 \times 5 + 3} \over 5} = {{23} \over 5}\) \(12{2 \over 3} = 12 + {2 \over 3} = {{12 \times 3 + 2} \over 3} = {{38} \over 3}\) \(6{2 \over 7} = 6 + {2 \over 7} = {{6 \times 7 + 2} \over 7} = {{44} \over 7}\) \(5{3 \over {10}} = 5 + {3 \over {10}} = {{5 \times 10 + 3} \over {10}} = {{53} \over {10}}\) 3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm 1dm = \({1 \over {10}}\) m 1g = \({1 \over {1000}}\) kg 1 phút = \({1 \over {60}}\) giờ \(2dm = {2 \over {10}}m = {1 \over 5}m\) \(5g = {5 \over {1000}}kg = {1 \over {200}}kg\) 8 phút = \({8 \over {60}}\) giờ = \({2 \over {15}}\) giờ \(9dm = {9 \over {10}}m\) \(178g = {{178} \over {1000}}kg\) 15 phút = \({15\over 60}\) giờ \(={1 \over 4}\) giờ 4. Viết các số đo độ dài a) \(8m{\rm{ }}5dm{\rm{ }} = {\rm{ 8m + }}{1 \over 2}m = 8{1 \over 2}m\) b) \(4m{\rm{ }}75cm{\rm{ }} = \,4m + {{75} \over {100}}m = 4{{75} \over {100}}m \)\(= 4{3 \over 4}m\) c) \(5kg{\rm{ }}250g{\rm{ }} = 5kg\, + \,{{250} \over {1000}}kg\,\)\( = 5kg + {1 \over 4}kg = 5{1 \over 4}kg\) 5. Viết số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm Đo chiều cao một cái cây được 4m 75cm. Như vậy, chiều cao của cây đó là: a) 475cm b) 47,5dm c) 4,75 m Sachbaitap.com Page 3
Đề bài 1. Tính a) \({8 \over 5} + {3 \over {10}} = ................\) b) \({2 \over 3} + {3 \over 4} + {1 \over 6} = ...................\) c) \({5 \over 6} - {2 \over 9} = ...................\) d) \(2{1 \over {10}} - {3 \over 4} - {2 \over 5} = ...................\) 2. Tìm x a) \(x + {3 \over 5} = {7 \over 2}\) b) \(x - {1 \over 4} = {1 \over 5}\) c) \(2 - x = {4 \over 7}\) 3. Viết các số đo độ dài (theo mẫu) Mẫu: \(9m\,3dm\, = \,9m + {3 \over {10}}m = 9{3 \over {10}}m\) a) 2m 2dm = ......................... b) 12m 5dm = ......................... c) 15cm 8mm = ...................... 4. Biết \({7 \over {10}}\) số học sinh của một lớp học là 21 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh? Đáp án 1. Tính a) \({8 \over 5} + {3 \over {10}} = {{8 \times 2} \over {5 \times 2}} + {3 \over {10}} = {{16 + 3} \over {10}} = {{19} \over {10}}\) b) \({2 \over 3} + {3 \over 4} + {1 \over 6} = {{2 \times 4} \over {3 \times 4}} + {{3 \times 3} \over {4 \times 3}} + {{1 \times 2} \over {6 \times 2}} = {{8 + 9 + 2} \over {12}} = {{19} \over {12}}\) c) \({5 \over 6} - {2 \over 9} = {{5 \times 3} \over {6 \times 3}} - {{2 \times 2} \over {9 \times 2}} = {{15 - 4} \over {18}} = {{11} \over {18}}\) d) \(2{1 \over {10}} - {3 \over 4} - {2 \over 5} = {{21} \over {10}} - {3 \over 4} - {2 \over 5}\) \(= {{21 \times 2} \over {10 \times 2}} - {{3 \times 5} \over {4 \times 5}} - {{2 \times 4} \over {5 \times 4}}\) \(= {{42 - 15 - 8} \over {20}} = {{19} \over {20}}\) 2. Tìm x a) \(\eqalign{ & x + {3 \over 5} = {7 \over 2} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {7 \over 2} - {3 \over 5} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {{29} \over {10}} \cr} \) b) \(\eqalign{ & x - {1 \over 4} = {1 \over 5} \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = {1 \over 5} + {1 \over 4} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {9 \over {20}} \cr} \) c) \(\eqalign{ & 2 - x = {4 \over 7} \cr & 2 - {4 \over 7} = x \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = {{10} \over 7} \cr} \) 3. Viết các số đo độ dài a) \(2m\,2dm = \,2m + {1 \over 5}m = 2{1 \over 5}m\) b) \(12m5dm = 12m + {1 \over 2}m = 12{1 \over 2}m\) c) \(15cm\,8mm = {{15} \over {100}}m + {8 \over {1000}}m = {{158} \over {1000}}m\) 4. Biết \({7 \over {10}}\) số học sinh của một lớp học là 21 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh? Bài giải Chia số học sinh của lớp thành 10 phần bằng nhau, mỗi phần có: 21 : 7 = 3 (học sinh) Số học sinh của lớp học đó: 3 x 10 = 30 (học sinh) Đáp số: 30 học sinh Giaibaitap.me Page 4
Đề bài 1. Tính a) \({7 \over {11}} \times {6 \over 5} = ..................\) \(3{1 \over 3} \times 5{1 \over 4} = ..................\) b) \({6 \over 7}:{5 \over 2} = ................\) \(2{1 \over 3}:1{1 \over 4} = ..............\) c) \({3 \over 5} \times {4 \over 7} \times 1{1 \over 2} = ..................\) 2. Tìm x a) \(x \times {2 \over 5} = {4 \over 7}\) b) \(x:{6 \over {11}} = {{44} \over 9}\) 3. Viết các số đo độ dài (theo mẫu) Mẫu: \(2m\,35cm = 2m + {{35} \over {100}}m = 2{{35} \over {100}}m\) a) 8m 78cm = ...................... b) 5m 5cm = ........................ c) 3m 9cm = ......................... 4. Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng a) Chuyển \(4{2 \over 3}\) thành phân số, ta được: \(A.{8 \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,B.\,{{12} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,C.\,{{14} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,D.\,{3 \over {14}}\) b) \({2 \over 3}\) của 18m là: A. 6m B. 12m C. 18m D. 27m Đáp án 1. Tính a) \({7 \over {11}} \times {6 \over 5} = {{7 \times 6} \over {11 \times 5}} = {{42} \over {55}}\) \({7 \over {11}} \times {6 \over 5} = {{7 \times 6} \over {11 \times 5}} = {{42} \over {55}}\) b) \({6 \over 7}:{5 \over 2} = {6 \over 7} \times {2 \over 5} = {{12} \over {35}}\) \(2{1 \over 3}:1{1 \over 4} = {7 \over 3}:{5 \over 4} = {7 \over 3} \times {4 \over 5} = {{28} \over {15}}\) c) \({3 \over 5} \times {4 \over 7} \times 1{1 \over 2} = {3 \over 5} \times {4 \over 7} \times {3 \over 2} = {{3 \times 4 \times 3} \over {5 \times 7 \times 2}} = {{18} \over {35}}\) 2. Tìm x a) \(\eqalign{ & x \times {2 \over 5} = {4 \over 7} \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = {4 \over 7}:{2 \over 5} \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = {4 \over 7} \times {5 \over 2} \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = {{10} \over 7} \cr} \) b) \(\eqalign{ & x:{6 \over {11}} = {{44} \over 9} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {{44} \over 9} \times {6 \over {11}} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {8 \over 3} \cr} \) 3. Viết số đo độ dài a) \(8m\,78cm\, = \,8m\, + {{78} \over {100}}m = 8{{78} \over {100}}m\) b) \(5m\,5cm = 5m + {5 \over {100}}m = 5{5 \over {100}}m\) c) \(3m\,9cm = 3m + {9 \over {100}}m = 3{9 \over {100}}m\) 4. Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng a) Chọn: C b) Chọn: B Giaibaitap.me Page 5
Đề bài 1. a) Tổng hai số là 100. Tỉ số của hai số đó là \({3 \over 7}\) . Tìm hai số đó. b) Hiệu hai số là 55. Tỉ số của hai số là \({4 \over 9}\). Tìm hai số đó. 2. Một thúng đựng trứng gà và trứng vịt có tất cả 116 quả. Số trứng gà bằng \({1 \over 3}\) số trứng vịt. Hỏi trong thúng có bao nhiêu quả trứng gà,bao nhiêu quả trứng vịt? 3. Vườn hoa của nhà trường là hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng \({2 \over 3}\) chiều dài. a) Tính chiều dài, chiều rộng của vườn hoa đó. b) Người ta để \({1 \over {24}}\) diện tích vườn hoa làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi bằng bao nhiêu mét vuông? Đáp án 1. a) Tổng hai số là 100. Tỉ số của hai số đó là \({3 \over 7}\) . Tìm hai số đó. Ta có sơ đồ: Bài giải: Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 7 = 10 (phần) Số bé là: \(100 \times {3 \over {10}} = 30\) Số lớn là: 100 – 30 = 70 hoặc \(100 \times {7 \over {10}} = 70\) Đáp số: Số bé: 30 Số lớn: 70 b) Hiệu hai số là 55. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó. Bài giải: Hiệu số phần bằng nhau là: 9 – 4 = 5 (phần) Số bé là: \(55 \times {4 \over 5} = 44\) Số lớn là: 55 + 44 = 90 hoặc \(55 \times {9 \over 5} = 99\) Đáp số: Số bé:44 Số lớn: 99 2. Một thúng đựng trứng gà và trứng vịt có tất cả 116 quả. Số trứng gà bằng số trứng vịt. Hỏi trong thúng có bao nhiêu quả trứng gà,bao nhiêu quả trứng vịt?
Bài giải: Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 3 = 4 (phần) Số trứng gà đựng trong thùng là: 116 : 4 = 29 (trứng gà) Số trứng vịt đựng trong thùng là: 116 – 29 = 87 (trứng vịt) Hoặc : \(116 \times {3 \over 4} = 87\) (trứng vịt) Đáp số: Số bé: 29 Số lớn: 87 3. Vườn hoa của nhà trường là hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng \({2 \over 3}\) chiều dài. a) Tính chiều dài, chiều rộng của vườn hoa đó. Bài giải Tổng số phần bằng nhau là : 2 + 3 = 5 (phần) Tổng chiều dài và chiều rộng vườn hoa là: 160 : 2 = 80 (m) Chiều rộng vườn hoa hình chữ nhật: \({{80 \times 2} \over 5} = 32(m)\) Chiều dài vườn hoa hình chữ nhật: 80 – 32 = 48 (m) hoặc \({{80 \times 3} \over 5} = 48\,\,(m)\) Đáp số: Chiều rộng: 32m Chiều dài: 48m b) Người ta để \({1 \over {24}}\) diện tích vườn hoa làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi bằng bao nhiêu mét vuông? Bài giải Diện tích vườn hoa là: 32 x 48 = 1536 (m2) Diện tích để làm lối đi là: \(1536 \times {1 \over {24}} = 64\,({m^2})\) Đáp số: 64m2 Giaibaitap.me Page 6
Page 7
Page 8
Page 9
Page 10
Page 11
Đề bài 1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm a) b) 1km = ..........hm 1mm = ..........cm 1hm = .........dam 1dm = ............m 1dam = ........m 1cm = .............m 1 km = .........m 1mm = ............m 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 148m = ..........dm 89dam = ..........m 531 dm = ........cm 76hm = ...........dam 92cm = ..........mm 247km = .........hm b) 7000m = ..........km 630cm = .........dm 8500cm = .........m 67 000mm = ......m 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 7km 47m = .........m 462 dm = .......m.....dm 29m 34cm = .......cm 1372 cm = ......m......cm 1cm 3mm = ........mm 4037 m = ......km .......m 4. Đường bộ đi từ Hà Nội đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài 1719km, trong đó quãng đường từ Hà Nội đến Huế dài 654km và quãng đường từ Huế đến Đà Nẵng dài 103km. Hỏi: a) Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài bao nhiêu ki-lô-mét? b) Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét? Đáp án 1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm a) 1km = 10 hm 1hm = 10 dam 1dam = 10 m 1 km = 1000 m b) \(\eqalign{ & 1mm = \,{1 \over {10}}cm \cr & 1dm = {1 \over {10}}m \cr & 1cm = {1 \over {100}}m \cr & 1mm = {1 \over {1000}}m \cr} \) 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 148m = 1480 dm 89dam = 890 m 531 dm = 5310 cm 76hm = 760 dam 92cm = 920 mm 247km = 2470 hm b) 7000m = 7 km 630cm = 63 dm 8500cm = 85m 67 000mm = 67 m 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 7km 47m = 7047 m 462 dm = 46m 2dm 29m 34cm = 2934 cm 1372 cm = 13m 72cm 1cm 3mm = 13 mm 4037 m = 4km 37m 4. Bài giải Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài: 654 + 103 = 757 (km) Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài: 1719 – 757 = 962 (km) Đáp số: a) 757km b) 962km Giaibaitap.me Page 12
Đề bài 1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm a) 1 tấn = ...............tạ 1 tạ = ................yến 1 yến = ..............kg 1 tấn = ............kg b) 1kg = ................yến 1kg =................tạ 1kg = ...............tấn 1kg = ...............kg 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 27 yến = ............kg 380 kg = ...............yến 380 tạ = ............kg 3000kg = ..............tạ 49 tấn = ............kg 24 000kg = ..........tấn b) 1kg 25g = ........g 6080g = .........kg........g 2kg 50g = ............g 47 350 kg = ......tấn....kg 3. >; < . = 6 tấn 3 tạ.............63 tạ 3050kg............3 tấn 6 yến 13kg 807 g ...........138hg 5g \({1 \over 2}\) tạ............70kg 4. Người ta thu hoạch ở ba thửa ruộng được 2 tấn dưa chuột. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 1000kh dưa chuột, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được bằng \({1 \over 2}\) số dưa chuột của thửa ruộng thứ nhất. Hỏi thửa ruộng thứ ba thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam dưa chuột? Đáp án 1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm a) 1 tấn = 10 tạ 1 tạ = 10 yến 1 yến = 10 kg 1 tấn = 1000 kg b) 1kg = \({1 \over {10}}\) yến 1kg = \({1 \over {100}}\) tạ 1kg = \({1 \over {1000}}\) tấn 1kg = \({1 \over {1000}}\) kg 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 27 yến = 270 kg 380 kg = 38 yến 380 tạ = 38 000 kg 3000kg = 30 tạ 49 tấn = 49 000 kg 24 000kg = 24 tấn b) 1kg 25g = 1025 g 6080g = 6 kg 80 g 2kg 50g = 2050 g 47 350 kg = 47 tấn 350 kg 3. >; < . = 6 tấn 3 tạ = 63 tạ 3050kg < 3 tấn 6 yến 13kg 807 g > 138hg 5g \({1 \over 2}\) tạ < 70kg 4. Bài giải 2 tấn = 2000 kg Số ki-lô-gam dưa chuột thửa ruộng thứ hai thu hoạch được: 1000 : 2 = 500 (kg) Tổng sản lượng dưa chuột thu hoạch được của thửa ruộng thứ nhất và thứ hai: 1000 + 500 = 1500 (kg) Số ki-lô-gam dưa chuột thửa ruộng thứ hai thu hoạch được: 2000 – 1500 = 500 (kg) Đáp số: 500 kg Giaibaitap.me Page 13
Page 14
Đề bài 1. Viết vào ô trống (theo mẫu)
2. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 3 dam2 = .........m2 2 dam2 90m2 = ....... m2 15 hm2 = .........dam2 17 dam2 5m2 = ....... m2 500m2 = ........dam2 20 hm2 34 dam2 = ....dam2 7000 dam2 = .....hm2 892m2 = ......dam2......m2 b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm 1m2 = ..............dam2 4m2 = .............dam2 38m2 = ..........dam2 1dam2 = ...........hm2 7 dam2 = .........hm2 52 dam2 = ..........hm2 3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu) Mẫu: \(7\,da{m^2}15{m^2} = 7da{m^2} + {{15} \over {100}}da{m^2} = 7{{15} \over {100}}da{m^2}\) 6 dam2 28m2 = ..................... 25 dam2 70m2 = ................... 64 dam2 5m2 = .................... Đáp án 1. Viết vào ô trống (theo mẫu)
2. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 3 dam2 = 300 m2 2 dam2 90m2 = 290 m2 15 hm2 = 1500 dam2 17 dam2 5m2 = 1705 m2 500m2 = 5 dam2 20 hm2 34 dam2 = 2034 dam2 7000 dam2 = 700 000 hm2 892m2 = 8dam2 92m2 b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm 1m2 = \({1 \over {100}}\) dam2 4m2 = \({4 \over {100}}\) dam2 38m2 = \({{38} \over {100}}\) dam2 1dam2 = \({1 \over {100}}\) hm2 7 dam2 = \({7 \over {100}}\) hm2 52 dam2 = \({{52} \over {100}}\) hm2 3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu) Mẫu: \(7\,da{m^2}15{m^2} = 7da{m^2} + {{15} \over {100}}da{m^2} = 7{{15} \over {100}}da{m^2}\) \(\matrix{{6{\rm{ }}da{m^2}28{m^2} = 6da{m^2}{\rm{ + }}{{28} \over {100}}{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}{\rm{ = 6}}{{28} \over {100}}da{m^2}} \hfill \cr {25{\rm{ }}da{m^2}70{m^2} = 25da{m^2}{\rm{ + }}{7 \over {10}}da{m^2} = 25{7 \over {10}}da{m^2}} \hfill \cr {64{\rm{ }}da{m^2}5{m^2} = 64da{m^2}{\rm{ + }}{5 \over {100}}{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}{\rm{ = 64}}{5 \over {100}}{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}{\rm{ }}} \hfill \cr} \) Giaibaitap.me Page 15
Đề bài 1. Viết vào ô trống (theo mẫu)
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 7cm2 = .........mm2 1m2 = ..........cm2 30km2 = .........hm2 9m2 = ...........cm2 1hm2 = ............m2 80cm2 20mm2 = ......mm2 8hm2 = ...........m2 19m2 4dm2 = .........dm2 b) 200mm2 = ..........cm2 34 000hm2 = .........km2 5000dm2 = ..........m2 190 000cm2 = ..........m2 c) 260cm2 = .......dm2 ......cm2 1090m2 = ...........dam2..........m2 3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm a) 1mm2 = ...............cm2 5mm2 = ...................cm2 84mm2 = ..............cm2 b) 1cm2 = ...................dm2 8cm2 = .....................dm2 27cm2 = ...................dm2 Đáp án 1.Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 7cm2 = 700 mm2 1m2 = 10 000 cm2 30km2 = 3000 hm2 9m2 = 90 000 cm2 1hm2 = 10 000m2 80cm2 20mm2 = 8020 mm2 8hm2 = 80 000 m2 19m2 4dm2 = 1904 dm2 b) 200mm2 = 2 cm2 34 000hm2 = 340 km2 5000dm2 = 50 m2 190 000cm2 = 19 m2 c) 260cm2 = 2dm2 60cm2 1090m2 = 10 dam2 90 m2 3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm a) 1mm2 = \({1 \over {100}}\) cm2 5mm2 = \({5 \over {100}}\) cm2 84mm2 = \({{84} \over {100}}\) cm2 b) 1cm2 = \({1 \over {100}}\) dm2 8cm2 = \({8 \over {100}}\) dm2 27cm2 = \({{27} \over {100}}\) dm2 Giaibaitap.me Page 16
Đề bài 1. a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu) Mẫu: \(3{m^2}65d{m^2} = 3{m^2} + {{65} \over {100}}{m^2} = 3{{65} \over {100}}{m^2}\) 6m258dm2 = ................................. 19m27dm2 = .................................. 43dm2 = .................................. b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông 9cm258mm2 = ............................... 15cm28mm2 =................................ 48mm2 = ............................... 2. > ; <; = 71dam2 25m2..............7125m2 801cm2............8dm210mm2 12km2 5hm2..............125hm2 58m2..........580dm2 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1m2 25cm2 = ............cm2 là: A. 125 B. 1025 C. 12 500 D. 10 025 4. Để lát sàn một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông? Đáp án 1. a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu) Mẫu: \(3{m^2}65d{m^2} = 3{m^2} + {{65} \over {100}}{m^2} = 3{{65} \over {100}}{m^2}\) \(\matrix{{6{m^2}58d{m^2} = {\rm{ 6}}{{\rm{m}}^2} + {{58} \over {100}}{m^2} = 6{{58} \over {100}}{m^2}} \hfill \cr {19{m^2}7d{m^2} = {\rm{ 19}}{{\rm{m}}^2} + {7 \over {100}}{m^2} = 19{7 \over {100}}{m^2}} \hfill \cr {43d{m^2} = {\rm{ }}{{43} \over {100}}{m^2}} \hfill \cr} \) b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông \(\matrix{{9c{m^2}58m{m^2} = \,9c{m^2} + {{58} \over {100}}c{m^2} = 9{{58} \over {100}}c{m^2}} \hfill \cr 2. . > ; <; = 71dam2 25m2 = 7125m2 801cm2 > 8dm210mm2 ( Vì 801 cm2 = 800 cm2 +1 cm2 = 8dm2 100 mm2) 12km2 5hm2 > 125hm2 (Vì 12km2 5hm2 = 1200 hm2 + 5hm2 = 1205 hm2) 58m2 > 580dm2 (Vì 58m2 = 5800 dm2) 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của : 1m2 25cm2 = 10 025 cm2 Vậy chọn D. 4. Bài giải Diện tích một mảnh gỗ hình chữ nhật là: 80 x 20 = 1600 (cm2) Diện tích căn phòng 1600 x 200 = 320 000 (cm2) = 32 (m2) Đáp số: 32m2 Sachbaitap.com Page 17
Đề bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 7ha = .......m2 16ha = ........m2 1km2 = ........ha 40km2 = .........ha \(\eqalign{ & {1 \over {10}}ha\, = \,..........{m^2} \cr & {1 \over 4}ha = \,............{m^2} \cr & {1 \over {100}}k{m^2} = .........ha \cr & {2 \over 5}k{m^2} = ...........ha \cr} \) b) 40 000m2 = ..........ha 2600ha = .........km2 700 000m2 = .........ha 19 000ha = .........km2 2. Đúng ghi Đ, Sai ghi S a) 54km2 < 540 ha b) 71ha > 80 000m2 c) \(5{m^2}\,8d{m^2} = 5{8 \over {10}}{m^2}\,\,\,\,\,\,\,\) 3. Diện tích của Hồ Tây là 440ha, diện tích của hồ Ba Bể là 670ha. Hỏi diện tích của hồ Ba Bể hơn diện tích của Hồ Tây bao nhiêu mét vuông? 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Diện tích khu đất hình chữ nhật là: A. 3ha B. 30ha C. 300ha D. 3000ha Đáp án 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 7ha = 70 000m2 16ha = 160 000m2 1km2 = 100 ha 40km2 = 4000ha \(\eqalign{ & {1 \over {10}}ha\, = \,1000{m^2} \cr & {1 \over 4}ha = \,2500{m^2} \cr & {1 \over {100}}k{m^2} = 1ha \cr & {2 \over 5}k{m^2} = 40ha \cr}\) b) 40 000m2 = 4 ha 2600ha = 26 km2 700 000m2 = 70 ha 19 000ha = 190 km2 2. Đúng ghi Đ, Sai ghi S a) 54km2 < 540 ha S b) 71ha > 80 000m2 Đ c) \(5{m^2}\,8d{m^2} = 5{8 \over {10}}{m^2}\) S 3. Tóm tắt Bài giải Diện tích hồ Ba Bể hơn diện tích Hồ Tây là: 670 – 440 = 230 (ha) 230ha = 2 300 000 (m2) Đáp số: 2 300 000 m2 4. Bài giải Diện tích hình chữ nhật là: 300 x 100 = 30 000 m2 Vậy phải khoanh tròn vào A. Giaibaitap.me Page 18
Đề bài 1. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông a) 12 ha = ................ 5km2 = ............... b) 2500dm2 = ............. 90 000dm2 = ............ 140 000cm2 = ............. 1 070 000cm2 = ......... c) 8m2 26dm2 = ................. 45dm2 = ................ 20m2 4dm2 = ..................... 7m2 7dm2 = ................ 2. >; <; = 4cm2 7mm2 ........47mm2 2m2 15dm2 .....\(2{{15} \over {100}}\)m2 5dm2 9cm2 ............. 590cm2 260ha ...........260km2 3. Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 3000m và chiều rộng bằng \({1 \over 2}\) chiều dài. Hỏi diện tích khu rừng đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu hec-ta? 4. Người ta dùng gạch men để lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Hỏi cần bao nhiêu tiền mua gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết giá tiền 1m2 gạch men là 90 000 đồng (Diện tích phần gạch vữa không đáng kể) Đáp án 1. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông a) 12 ha = 120 000m2 5km2 = 5 000 000m2 b) 2500dm2 = 25m2 90 000dm2 = 900m2 140 000cm2 = 14m2 1 070 000cm2 = 107m2 \(\matrix{{c)\,\,{\rm{ }}8{m^2}26d{m^2} = {\rm{ 8}}{{26} \over {100}}{m^2}\,\,45d{m^2} = {{45} \over {100}}{m^2}}\\ \hfill \cr {20{m^2}4d{m^2}= {\rm{ 20}}{4 \over {100}}{m^2}7{m^2}7d{m^2} = {\rm{ }}7{7 \over {100}}{m^2}} \hfill \cr \hfill \cr} \) 2. >; <; = 4cm2 7mm2 > 47mm2 2m2 15dm2 = \(2{{15} \over {100}}\) m2 5dm2 9cm2 < 590cm2 260ha < 260km2 3. Bài giải Chiều rộng của khu rừng là: \(3000\,\, \times \,{1 \over 2} = 1500\,(m)\) Diện tích khu rừng đó là: 3000 x 1500 = 4 500 000 (m2) 4 500 000 m2 = 450 ha Đáp số: 4 500 000m2; 450ha 4. Bài giải Diện tích căn phòng hình chữ nhật là: 8 x 6 = 48 (m2) Số tiền mua gạch để lát kín căn phòng đó: 90 000 x 48 = 4 320 000 (đồng) Đáp số: 4 320 000 đồng Giaibaitap.me Page 19
Page 20
Đề bài 1. Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé a) \({9 \over {25}};\,{{12} \over {25}};\,{7 \over {25}};\,{4 \over {25}};\,{{23} \over {25}}\) b) \({7 \over 8};\,{7 \over {11}};\,{7 \over {10}};\,{7 \over 9};\,{7 \over {15}}\) c) \({2 \over 3};\,{5 \over 6};\,{7 \over 9};\,{5 \over {18}}\) 2. Tính a) \({1 \over 4} + {3 \over 8} + {5 \over {16}} = .................\) b) \({3 \over 5}\, - \,{1 \over 3} - {1 \over 6} = .................\) c) \({4 \over 7} \times {5 \over 8} \times {7 \over {12}} = .................\) d) \({{25} \over {28}}:{{15} \over {14}} \times {6 \over 7} = .................\) 3. Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người, biết mẹ hơn con 28 tuổi. 4. Biết rằng \({3 \over 5}\) diện tích trồng nhãn của một xã là 6ha. Hỏi diện tích trồng nhãn của xã đó bằng bao nhiêu mét vuông? Đáp án 1. Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé a) \({9 \over {25}};\,{{12} \over {25}};\,{7 \over {25}};\,{4 \over {25}};\,{{23} \over {25}}\) b) \({7 \over 8};\,{7 \over {11}};\,{7 \over {10}};\,{7 \over 9};\,{7 \over {15}}\) c) \({2 \over 3};\,{5 \over 6};\,{7 \over 9};\,{5 \over {18}}\) Bài giải a) \({{23} \over {25}} > {{12} \over {25}} > {9 \over {25}} > {7 \over {25}} > {4 \over {25}}\) b) \({7 \over 8} > {7 \over 9} > {7 \over {10}} > {7 \over {11}} > {7 \over {15}}\) c) MSC: 18 nên : \({2 \over 3} = {{12} \over {18}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{5 \over 6} = {{15} \over {18}};\,\,\,\,\,\,\,\,{7 \over 9} = {{14} \over {18}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,{5 \over {18}}\) Vậy \({5 \over 6} > {7 \over 9} > {2 \over 3} > {5 \over {18}}\) 2. Tính a) \({1 \over 4} + {3 \over 8} + {5 \over {16}} = {{4 + 6 + 5} \over {16}} = {{15} \over {16}}\) b) \({3 \over 5}\, - \,{1 \over 3} - {1 \over 6} = {{18} \over {30}} - {{10} \over {30}} - {5 \over {30}} = {{18 - 10 - 5} \over {30}} = {1 \over {10}}\) c) \({4 \over 7} \times {5 \over 8} \times {7 \over {12}} = {{4 \times 5 \times 7} \over {7 \times 8 \times 12}} = {5 \over {12 \times 2}} = {5 \over {24}}\) d) \({{25} \over {28}}:{{15} \over {14}} \times {6 \over 7} = {{25} \over {28}} \times {{14} \over {15}} \times {6 \over 7} = {{25 \times 14 \times 6} \over {28 \times 15 \times 7}} = {{5 \times 5 \times 14 \times 2 \times 3} \over {14 \times 2 \times 5 \times 3 \times 7}} = {5 \over 7}\) 3. Tóm tắt: Bài giải Hiệu số phần bằng nhau: 3 – 1 = 2 (phần) Tuổi con là: 28 : 2 x 1 = 14 (tuổi) Tuổi mẹ là: 14 x 3 = 42 (tuổi) Đáp số: Mẹ 42 tuổi, con 14 tuổi 4. Biết rằng \({3 \over 5}\) diện tích trồng nhãn của một xã là 6ha. Hỏi diện tích trồng nhãn của xã đó bằng bao nhiêu mét vuông? Cách 1: Diện tích trồng nhãn của xã đó là: \(6:{3 \over 5} = 10\,(ha) = \,100000\,({m^2})\) Cách 2: Coi 6ha tương ứng bằng 3 đoạn thẳng dài như nhau thì mỗi đoạn thẳng tương ứng: 6: 3 = 2 (ha) Diện tích trồng nhãn của xã tương ứng bằng 5 đoạn thẳng và bằng: 2 x 5 = 10 (ha) = 100 000 (m2) Đáp số: 100 000m2 Giaibaitap.me Page 21
Đề bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 1: \({1 \over {10}}\) =..............; 1 gấp \({1 \over {10}}\) ..........lần b) \({1 \over {10}}:{1 \over {100}}\) = ....... ; \({1 \over {10}}\) gấp ......lần \({1 \over {100}}\) c) \({1 \over {100}}:{1 \over {1000}}\) =.......; \({1 \over {100}}\) gấp ........lần \({1 \over {1000}}\) 2. Tìm x a) \(x\, + \,{1 \over 4} = {5 \over 8}\) b) \(x - {1 \over 3} = {1 \over 6}\) c) \(x \times {3 \over 5} = {9 \over {10}}\) d) \(x :{1 \over {16}} = 18\) 3. Một đội sản xuất ngày thứ nhất làm được \({3 \over {10}}\) công việc, ngày thứ hai làm được \({1 \over 5}\) công việc đó. Hỏi trong hai ngày đầu, trung bình mỗi ngày đội sản xuất đã làm được bao nhiêu phần công việc. 4. a) Mua 4 quả trứng thì phải trả 10 000 đồng. Hỏi mua 7 quả trứng như thế phải trả bao nhiêu tiền? b) Nếu giá bán mỗi quả trứng giảm đi 500 đồng thì với 10 000 đồng có thể mua được bao nhiêu quả trứng như thế? Đáp án 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 1: \({1 \over {10}}\) = 10; 1 gấp \({1 \over {10}}\) 10 lần b) \({1 \over {10}}:{1 \over {100}} = 10\) ; \({1 \over {10}}\) gấp 10 lần \({1 \over {100}}\) c) \({1 \over {100}}:{1 \over {1000}}\) = 10 ; \({1 \over {100}}\) gấp 10 lần \({1 \over {1000}}\) 2. Tìm x a) \(\eqalign{ & x + {1 \over 4} = {5 \over 8} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {5 \over 8} - {1 \over 4} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {3 \over 8} \cr} \) b) \(\eqalign{ & x - {1 \over 3} = {1 \over 6} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {1 \over 6} + {1 \over 3} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {1 \over 2} \cr} \) c) \(\eqalign{ & x \times {3 \over 5} = {9 \over {10}} \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = {9 \over {10}}:{3 \over 5} \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = {3 \over 2} \cr} \) d) \(\eqalign{ & x:{1 \over 6} = 18 \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = 18 \times {1 \over 6} \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = 3 \cr} \) 3. Bài giải Hai ngày đầu, đội sản xuất làm được là: \({3 \over {10}} + {1 \over 5} = {1 \over 2}\) (công việc) Trung bình mỗi ngày đội sản xuất làm được: \({1 \over 2}:2 = {1 \over 4}\) (công việc) Đáp số: \({1 \over 4}\) công việc 4. Bài giải a) Giá tiền một quả trứng: 10000 : 4 = 2500 (đồng) Số tiền mua 7 quả trứng: 2500 x 7 = 17500 (đồng) b) Giá tiền của một quả trứng sau khi giảm là: 2500 – 500 = 2000 (đồng) Sau khi giảm giá 500 đồng mỗi quả trứng, với 10000 đồng có thể mua được số quả trứng là: 10000 : 2000 = 5 (quả) Đáp số: a) 17 5000 đồng b) 5 quả trứng Giaibaitap.me Page 22
Đề bài 1. Cách đọc các số thập phân (theo mẫu) 0,5 : không phẩy năm 0,2 :............. 0,7 :...................... 0,9 :............. 0,02 :....................... 0,08 :............ 0,005 :....................... 0,009 :............ 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) a) \(\eqalign{ & 7dm\, = \,{7 \over {10}}m\, = \,0,7m \cr & 9dm\, = \,{9 \over {10}}m\, = \,..........m \cr & 5cm\, = \,{5 \over {100}}m\, = .........m \cr & 8cm\, = \,{8 \over {100}}m\, = .........m \cr} \) b) \(\eqalign{ & 3mm = {3 \over {1000}}m = 0,003m \cr & 4mm = {4 \over {1000}}m\, = ...........m \cr & 9g = {9 \over {1000}}kg = ..................kg \cr & 7g = {7 \over {1000}}kg = ...................kg \cr} \) 4. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)
Đáp án 1. Cách đọc các số thập phân (theo mẫu) 0,5 : không phẩy năm 0,2 : không phẩy hai 0,7 : không phẩy bảy 0,9 : không phẩy chín 0,02 : không phẩy không hai 0,08 : không phẩy không tám 0,005 : không phẩy không không năm 0,009 : không phẩy không không chín 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) a) \(\eqalign{ & 7dm\, = \,{7 \over {10}}m\, = \,0,7m \cr & 9dm\, = \,{9 \over {10}}m\, = 0,9m \cr & 5cm\, = \,{5 \over {100}}m\, = 0,05m \cr & 8cm\, = \,{8 \over {100}}m\, = 0,08m \cr} \) b) \(\eqalign{ & 3mm = {3 \over {1000}}m = 0,003m \cr & 4mm = {4 \over {1000}}m\, = 0,004m \cr & 9g = {9 \over {1000}}kg = 0,009kg \cr & 7g = {7 \over {1000}}kg = 0,007kg \cr} \) 4. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)
Giaibaitap.me Page 23
Đề bài 1. a) Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân (theo mẫu) \(\underline {85} ,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,91,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,50;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,365,9;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,87\) b) Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân (theo mẫu) \(2,\underline {56} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,125;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,69,05;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,07;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,001\) 2. Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số: 5 9 7 2; 6 0 5 0 8; 2 0 0 7 5; 2 0 0 1 3.Viết hỗn số thành số thập phân (theo mẫu) a) \(3{1 \over {10}}\,\, = \,3,1\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8{2 \over {10}} =......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,61{9 \over {10}} = .....\) b) \(5{{72} \over {100}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,19{{25} \over {100}} = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,80{5 \over {100}} = .....\) c) \(2{{625} \over {1000}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,88{{207} \over {1000}} = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,70{{65} \over {1000}} = ....\) 4. Chuyển số thập phân thành phân số thập phân a) 0,5=.......; 0,92 = .........; 0,075 = ........ b) 0,4 = .......; 0,004 = ........; 0, 004 = ....... Đáp án 1. a) Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân (theo mẫu) \(\underline {85} ,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline {91} ,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline 8 ,50;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline {365} ,9;\,\,\,\,\,\,\,\,\underline 0 ,87\) b) Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân (theo mẫu) \(2,\underline {56} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,\underline {125} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,69,\underline {05} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,\underline {07} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,\underline {001} \) 2. Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số: 597,2; 605,08; 200,75; 200,1 3.Viết hỗn số thành số thập phân (theo mẫu) a) \(3{1 \over {10}}\,\, = \,3,1\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8{2 \over {10}} = 8,2;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,61{9 \over {10}} = 61,9\) b) \(5{{72} \over {100}} = 5,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,19{{25} \over {100}} = 19,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,80{5 \over {100}} = 80,05\) c) \(2{{625} \over {1000}} = 2,625\,\,\,;\,\,\,\,\,\,88{{207} \over {1000}} = 88,207\,\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\\70{{65} \over {1000}} = 70,065\) 4. Chuyển số thập phân thành phân số thập phân a) \(0,5 = {5 \over {10}};0,92{\rm{ }} = {\rm{ }}{{92} \over {100}};0,075{\rm{ = }}{{75} \over {1000}}\) b) \(0,5 = {5 \over {10}};0,92{\rm{ }} = {\rm{ }}{{92} \over {100}};0,075{\rm{ = }}{{75} \over {1000}}\) Giaibaitap.me Page 24
Đề bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp a) Số 5,8 đọc là:.............................. 5,8 có phần nguyên gồm..... đơn vị; phần thập phân gồm...........phần mười b) Số 37,42 đọc là........................... 37,42 có phần nguyên gồm................chục, ............đơn vị; phần thập phân gồm..........phần mười,............phần trăm c) Số 502,467 đọc là...................... 502,467 có phần nguyên gồm................, phần thập phân gồm.................... 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
3. Chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu) a) \(3,5 = 3{5 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,7,9 = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,12,35 = ......\) b) \(8,06 = ...;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,72,308 = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,20,006 = ....\) Đáp án 1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp a) Số 5,8 đọc là: năm phẩy tám 5,8 có phần nguyên gồm 5 đơn vị; phần thập phân gồm 8 phần mười b) Số 37,42 đọc là ba mươi bảy phẩy bốn mươi hai 37,42 có phần nguyên gồm 3 chục, 7 đơn vị; phần thập phân gồm 4 phần mười, 2 phần trăm c) Số 502,467 đọc là năm lẻ hai phẩy bốn trăm sáu bảy 502,467 có phần nguyên gồm 5 trăm, 0 chục, 2 đơn vị;phần thập phân gồm 4 phần mười, 6 phần trăm, 7 phần nghìn. 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
3. Chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu) a) \(3,5 = 3{5 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,7,9 = 7{9 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,12,35 = 12{{35} \over {100}}\) b) \(8,06 = 8{6 \over {100}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,72,308 = 72{{308} \over {1000}};\\20,006 = 20{6 \over {1000}}\) Giaibaitap.me Page 25
Đề bài 1. Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân (theo mẫu) a) \({{162} \over {10}} = 16{2 \over {10}} = 16,2;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{975} \over {10}} = ...... = .........\) b) \({{7409} \over {100}} = ..... =.....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{806} \over {100}} = ....... = ........\) 2. Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân a) \({{64} \over {10}} = .......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{372} \over {10}} = ....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{1954} \over {100}} = .....\) b) \({{1942} \over {100}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{6135} \over {1000}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{2001} \over {1000}} = .....\) 3. Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu) a) 2,1 dm = 21dm 9,75m = .....cm 7,08m = ....cm b) 4,5m = ......dm 4,2m = .....cm 1,01m = .....cm 4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp \({9 \over {10}} = 0,9\,\,\,;\,\,{{90} \over {100}} = 0,90\) Ta thấy: 0,9 = 0,90 vì............ Đáp án 1. Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân (theo mẫu) a) \({{162} \over {10}} = 16{2 \over {10}} = 16,2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{975} \over {10}} = 97{5 \over {10}} = 97,5\) b) \({{7409} \over {100}} = 74{9 \over {100}} = 74,09;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{806} \over {100}} = 8{6 \over {100}} = 8,06\) 2. Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân a) \({{64} \over {10}} = 6,4;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{372} \over {10}} = 37,2;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{1954} \over {100}} = 19,54\) b) \({{1942} \over {100}} = 19,42;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{6135} \over {1000}} = 6,135;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\\{{2001} \over {1000}} = 2,001\) 3. Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu) a) 2,1 dm = 21dm 9,75m = 975cm 7,08m = 708cm b) 4,5m = 45dm 4,2m = 420cm 1,01m = 101cm 4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp \({9 \over {10}} = 0,9\,\,\,;\,\,{{90} \over {100}} = 0,90\) Ta thấy: 0,9 = 0,90 vì \({{90} \over {100}} = {9 \over {10}} = 0,9\) Vậy \({9 \over {10}} = {{90} \over {100}}\) Giaibaitap.me Page 26
Đề bài 1. Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn (theo mẫu) a) 38,500 = 38,5 19,100 = ........ 5,200 = ......... b) 17,0300 = ...... 800,400 = ....... 0,010 = ........ c) 20,0600 = ....... 203,7000 = ..... 100,100 = ...... 2. Viết thành số có ba chữ số ở phần thập phân (theo mẫu) a) 7,5 = 7,500 2,1 = ............ 4, 36 = .......... b) 60,3 = .......... 1,04 = .......... 72 = ............. 3. Đúng ghi Đ, Sai ghi S a) \(0,2 = {2 \over {10}}\) b) \(0,2 = {{20} \over {100}}\) c) \(0,2 = {{200} \over {1000}}\) d) \(0,2 = {{200} \over {2000}}\) 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng \({6 \over {100}}\) viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,6 B. 0,06 C. 0,006 D. 6,00 Đáp án 1. Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn (theo mẫu) a) 38,500 = 38,5 19,100 = 19,1 5,200 = 5,2 b) 17,0300 = 17,03 800,400 = 800,4 0,010 = 0,01 c) 20,0600 = 20,06 203,7000 = 203,7 100,100 = 100,1 2. Viết thành số có ba chữ số ở phần thập phân (theo mẫu) a) 7,5 = 7,500 2,1 = 2,100 4,36 = 4,360 b) 60,3 = 60,300 1,04 = 1,040 72 = 72,000 3. Đúng ghi Đ, Sai ghi S a) \(0,2 = {2 \over {10}}\) Đ b) \(0,2 = {{20} \over {100}}\) Đ c) \(0,2 = {{200} \over {1000}}\) Đ d) \(0,2 = {{200} \over {2000}}\) S 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng \({6 \over {100}}\) viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,6 B. 0,06 C. 0,006 D. 6,00 Khoanh kết quả đúng vào B Giaibaitap.me |