What a life là gì

Một thành ngữ hay và thường được sử dụng nhiều trong văn nói Tiếng Anh. Thành ngữ get a life là gì? Bài viết hôm nay hãy cùng HTA24H học thêm một thành ngữ về cuộc sống này nha. Let’s go and get a life.

Nghĩa Của Thành Ngữ Get A Life Là Gì?

Get a life là một thành ngữ thường được sử dụng trong các tình huống sau:

– Dùng để nói với ai đó là họ nên trở nên làm việc có tính hiệu quả hoặc trở nên độc lập trong cuộc sống

You can’t live in parents’ house forever, you should go out and get a life

Trong câu trên thì get a life thường mang một nét nghĩa vừa có thể mang tính chỉ trích hoặc có thể mang tính khích lệ tinh thần người ta đi tìm một cuộc sống, tạo dựng một lối sống mới, một chỗ ở độc lập.

Dùng để khích lệ ai đó làm điều gì đó mà họ thấy hứng thú, vui thích

Don’t stay at home on every weekend, get a life dear. You can always do travelling around.

Đừng ở nhà vào mỗi cuối tuần như vậy, đi hưởng thụ cuộc sống đi!. Bạn luôn có thể đi du lịch quanh đây mà.

>>> In A Nutshell Là Gì? Sử Dụng In A Nutshell

Dùng như một cách nói với ai đó rằng hãy lo mà để ý chuyện của chính họ, đừng nhiều chuyện và hay bắt bẻ những điều nhỏ nhặt, không quan trọng

He is so annoying talking and blaming the kids for things that he can’t help. He should get a life and leave them doing what they love.

Ông ấy thật phiền hà khi cứ nói qua nói về và đỗ lỗi cho lũ trẻ về những việc mà ông ấy không thể giúp đỡ được. Ông ta nên có cuộc sống riêng và để cho họ làm điều họ thích.

Go Get A Life

Thường thì get a life được sử dụng thường xuyên mà không cần dùng go. Khi dùng go get a life thì tình huống sử dụng có thể dành cho những người mà ít khi đi chơi, người thường chơi game suốt ngày.

>>> Hold My Beer Là Gì?

Ngoài ra, go get a life cũng có thể dùng để nhấn mạnh về một người có tính cách thường hay chỉ trích hoặc khoe khoang hoặc xấu tính. Dùng go get a life là kiểu như bảo họ đi tìm cái cách sống hay cuộc đời của họ đi, đừng quá quan tâm và xen vào chuyện của người khác.

Why are you still here playing video games? Go get a life man!

[Tại sao bạn vẫn còn ở đây và chơi game vậy? Đi, đi dạo chơi đâu đó đi!]

Pfffs, This man brags a lot about what he can do and blame a lot on people. He should go get a life

[Ối dào, gã đàn ông này khoe khoang nhiều về việc anh ta có thể làm và đổ lỗi nhiều cho mọi người. Anh ta nên đi tìm chỗ khác mà chơi đi!]

Như vậy, qua bài viết này, HTA24H đã cùng bạn biết thêm về get a life là gì rồi. Chúc các bạn một ngày mới học Tiếng Anh thật vui vẻ và thành công.

Và đừng quên nhấn like trên fanpage của HTA24H để cập nhật bài viết mới nha. Để học nhanh các từ vựng, mời các bạn xem thêm tại mục Là Gì Tiếng Anh trên blog này nha.

Nếu các bạn muốn xem thêm về cách sử dụng các Adverbs [Trạng Từ Tiếng Anh], hãy xem thêm Top 50 English Adverbs For Better Expressed Sentences [ Intermediate – Upper Intermediate Levels]
Nếu các bạn thích xem và học các thành ngữ Tiếng Anh, hãy xem thêm tại danh sách 350 Phrasal Verbs For Daily Life English.

Thêm vào từ điển của tôi

Danh từ

  • danh từ

    sự sống

  • đời sống, sinh mệnh, tính mệnh

    to lay down one's life for the country

    hy sinh tính mệnh cho tổ quốc

    a matter of life and death

    một vấn đề sống còn

  • đời, người đời

    to have lived in a place all one's life

    đã sống ở đâu suốt cả đời

    hard labour for life

    tội khổ sai chung thân

  • cuộc sống, sự sinh sống, sự sinh tồn

    we are building a new life

    chúng ta đang xây dựng một cuộc sống mới

    the struggle for life

    cuộc đấu tranh sinh tồn

  • cách sống, đời sống, cách sinh hoạt

    the country life

    đời sống ở nông thôn, cách sinh hoạt ở nông thôn

  • sinh khí, sinh lực, sự hoạt động

    to be full of life

    dồi dào sinh lực, hoạt bát

  • tiểu sử, thân thế

    the life of Lenin

    tiểu sử Lê-nin

  • tuổi thọ, thời gian tồn tại

    the life of a machine

    tuổi thọ của một cái máy

    a good life

    người có thể sống trên tuổi thọ trung bình

    a bad life

    người có thể không đạt tuổi thọ trung bình

  • nhân sinh

    the philosophy of life

    triết học nhân sinh

    the problem of life

    vấn đề nhân sinh

  • vật sống; biểu hiện của sự sống

    no life to be seen

    không một biểu hiện của sự sống; không có một bóng người [vật]

    to run for dear life

    chạy để thoát chết

    I can't for the life of me

    dù chết tôi cũng không thể nào

    Cụm từ/thành ngữ

    as large as life

    [xem] large

    to escape with life and limb

    thoát được an toàn

    for dear life

    để thoát chết

    to bring to life

    làm cho hồi tỉnh

    to come to life

    hồi tỉnh, hồi sinh

    to have the time of one's life

    chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế

    high life

    xã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên

    in one's life

    lúc sinh thời

    in the prime of life

    lúc tuổi thanh xuân

    to take someone's life

    giết ai

    to take one's own life

    tự tử, tự sát, tự vẫn

    to the life

    truyền thần, như thật

    Từ gần giống

    lifetime life-line life-span life expectancy life-saving

  • Từ vựng chủ đề Động vật
  • Từ vựng chủ đề Công việc
  • Từ vựng chủ đề Du lịch
  • Từ vựng chủ đề Màu sắc
  • 500 từ vựng cơ bản
  • 1.000 từ vựng cơ bản
  • 2.000 từ vựng cơ bản
  • Liên hệ hỗ trợ: 0988.993.486

    Video liên quan

    Chủ Đề