Xe ô tô toyota vios 2022

Trong các thành viên của Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA) thì Toyota Vios đang là "ông vua" doanh số khi không có bất cứ mẫu xe nào bắt kịp Vios về số lượng xe bán ra trong tháng và cả năm.

Toyota Vios 2022 nâng cấp đã chính thức ra mắt vào ngày 23/02/2021 với nhiều cải tiến cả ngoại thất lẫn nội thất. Đáng chú ý, phiên bản thể thao của Vios lần đầu tiên được giới thiệu tại Việt Nam. Với những thay đổi này, Vios sẽ càng thăng hoa trong phân khúc sedan hạng B nói riêng và toàn thị trường ô tô nước ta nói chung.

Kết thúc năm 2021, với 19.931 xe bàn giao tới người tiêu dùng, Vios tiếp tục trở thành "đại công thần" của Toyota Việt Nam trong cuộc chiến giành thị phần khi có đóng góp doanh số lớn nhất toàn đội. Hiện Toyota Vios vẫn là mẫu sedan B được ưa chuộng nhất nhì tại Việt Nam nhờ tính thương hiệu cũng như độ bền bỉ cao.

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Toyota Vios 2022 giá bao nhiêu?

Hiện tại, giá xe Toyota Vios 2022-2023 cụ thể như sau:

BẢNG GIÁ TOYOTA VIOS (triệu đồng)Phiên bảnGiá xeVios GR-S (trắng ngọc trai)638Vios GR-S (các màu khác)630Vios 1.5G CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí)600Vios 1.5G CVT (các màu khác, 7 túi khí)592Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí)569Vios 1.5E CVT (các màu khác, 7 túi khí)561Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 3 túi khí)550Vios 1.5E CVT (các màu khác, 3 túi khí)542Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 7 túi khí)514Vios 1.5E MT (màu khác, 7 túi khí)506Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 3 túi khí)497Vios 1.5E MT (màu khác, 3 túi khí)489

>>Tham khảo toàn bộ: Bảng giá xe ô tô Toyota mới nhất

Xe ô tô toyota vios 2022

Review chiếc xe tôi không ưa: TOYOTA VIOS (đây là lý do doanh số bán xe Vios luôn đứng top)

Giá xe Toyota Vios và các đối thủ

  • Toyota Vios giá bán từ 489 triệu đồng
  • Honda City giá bán từ 529 triệu đồng
  • Mazda 2 giá bán từ 479 triệu đồng
  • Hyundai Accent giá bán từ 426,1 triệu đồng
  • Nissan Almera giá từ 539 triệu đồng

* Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Toyota Vios 2022 có khuyến mại gì?

Phiên bảnGiá xeKhuyến mạiVios 1.5G CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí)600Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ giá trị lên tới 36 triệu đồngVios 1.5G CVT (các màu khác, 7 túi khí)592Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí)569Vios 1.5E CVT (các màu khác, 7 túi khí)561Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 3 túi khí)550Vios 1.5E CVT (các màu khác, 3 túi khí)542Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 7 túi khí)514Vios 1.5E MT (màu khác, 7 túi khí)506Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 3 túi khí)497Vios 1.5E MT (màu khác, 3 túi khí)489

Giá lăn bánh Toyota Vios 2022

Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Toyota Vios 2022 thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.

Giá lăn bánh Toyota Vios GR-S (trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)Giá niêm yết638.000.000638.000.000638.000.000638.000.000638.000.000Phí trước bạPhí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000

Giá lăn bánh Toyota Vios GR-S (các màu khác) tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)Giá niêm yết630.000.000630.000.000630.000.000630.000.000630.000.000Phí trước bạPhí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000

Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5G CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)Giá niêm yết600.000.000600.000.000600.000.000600.000.000600.000.000Phí trước bạPhí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000

Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5G CVT (các màu khác, 7 túi khí) tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)Giá niêm yết592.000.000592.000.000592.000.000592.000.000592.000.000Phí trước bạPhí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000

Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)Giá niêm yết569.000.000569.000.000569.000.000569.000.000569.000.000Phí trước bạPhí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000

Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E CVT (các màu khác, 7 túi khí) tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)Giá niêm yết561.000.000561.000.000561.000.000561.000.000561.000.000Phí trước bạPhí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000

Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 3 túi khí) tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)Giá niêm yết550.000.000550.000.000550.000.000550.000.000550.000.000Phí trước bạPhí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000

Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E CVT (các màu khác, 3 túi khí) tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)Giá niêm yết542.000.000542.000.000542.000.000542.000.000542.000.000Phí trước bạPhí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000

Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)Giá niêm yết514.000.000514.000.000514.000.000514.000.000514.000.000Phí trước bạPhí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000

Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E MT (màu khác, 7 túi khí) tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)Giá niêm yết506.000.000506.000.000506.000.000506.000.000506.000.000Phí trước bạPhí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000

Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 3 túi khí) tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)Giá niêm yết497.000.000497.000.000497.000.000497.000.000497.000.000Phí trước bạPhí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000

Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E MT (màu khác, 3 túi khí) tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)Giá niêm yết489.000.000489.000.000489.000.000489.000.000489.000.000Phí trước bạPhí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000

Thông tin xe Toyota Vios 2022

Toyota Vios 2022 sở hữu 6 màu ngoại thất gồm: be, đen, xám, đỏ, bạc, trắng.

Xem thêm:

Ngoại thất xe Toyota Vios 2022-2023

Xe ô tô toyota vios 2022

Về thiết kế ngoại thất, Toyota Vios 2022 mang lưới tản nhiệt mới hình thang đi cùng cản trước tái thiết kế, tạo ra dáng vẻ vững chắc cho chiếc sedan. Hệ thống chiếu sáng của Vios 2022 bao gồm đèn pha và đèn sương mù dạng LED. Ngoài ra xe còn trang bị thêm dải đèn LED định vị ban ngày thiết kế vuốt dài tạo điểm nhấn cho đầu xe.

Dọc thân xe trang bị bộ mâm đúc 15 inch thiết kế kết hợp màu đen và ánh thép, tạo ấn tượng cho Vios mới.

Xe ô tô toyota vios 2022

Trong khi đó, phiên bản thể thao lần đầu tiên có mặt ở Việt Nam sở hữu bộ quây thể thao và ký hiệu GR-S đặc trưng. Lưới tản nhiệt dạng tổ ong phủ lớp sơn bóng, gương ngoài sơn đen kết hợp bộ vành thể thao và cánh gió sau ấn tượng.

Nội thất xe Toyota Vios 2022

Khoang cabin của Toyota Vios mới được trang bị nhiều tiện nghi như màn hình trung tâm 7 inch, ghế ngồi bọc da trên bản cao cấp và nỉ trên 2 bản thường, vô lăng bọc da 3 chấu, hàng ghế 2 có khả năng gập 6/4 để gia tăng khoang hành lý, điều hòa tự động 2 vùng trên bản cao cấp và chỉnh tay trên bản cơ sở, đồng hồ Analog được thay thế bằng cụm đồng hồ Optitron hiện đại hơn…

Xe ô tô toyota vios 2022

Bên cạnh đó, các trang bị an toàn trên xe Toyota Vios 2022 cũng đa dạng không kém, gồm có hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, hệ thống chống bó cứng phanh, ổn định thân xe, phân phối lực phanh điện tử, kiểm soát lực kéo, hệ thống báo động, hỗ trợ khởi hành ngang dốc… Với những bổ sung về trang bị mới, mẫu sedan hạng B của Nhật càng đường lòng người tiêu dùng Việt Nam, khẳng định vị trí xe bán chạy nhất thị trường trong thời gian qua.

Chi tiết nâng cấp trên Toyota Vios 2022 xuất hiện ở hệ thống giải trí với đầu CD được chuyển sang DVD kết hợp màn hình cảm ứng hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh qua 2 hệ điều hành Apple Carplay và Android Auto. Trang bị ghế nỉ trên bản E MT đã được thay thế bằng ghế da Similli.

Xe ô tô toyota vios 2022

Trong khi bản thể thao sở hữu loạt trang bị như cụm đồng hồ taplo optitron với viền đỏ tạo sự khác biệt và thể thao hơn, logo GRS trên nút bấm khởi động, cần số được bọc da, khâu chỉ đỏ GR-S, toàn bộ ghế ngồi được bọc da với tông màu đen và chỉ thêu màu đỏ nổi bật cùng tựa đầu có biểu tượng GR-S, ghế ngồi dạng thể thao ôm sát lưng người lái & hành khách kết hợp với lẫy chuyển số được tích hợp trên vô lăng (cần số ở vị trí “M”) giúp khách hàng chủ động, dễ dàng thao tác khi chuyển số và tạo sự phấn khích khi sử dụng.

Động cơ xe Toyota Vios 2022

Xe ô tô toyota vios 2022

Động cơ xe vẫn là loại hút khí tự nhiên 1,5 lít Dual VVT-I cho công suất tối đa/mô men xoắn cực đại lần lượt là 107 mã lực (tại 6.000 vòng/phút)/140 Nm (tại vòng tua 4.200 vòng/phút) đi kèm hộp số vô cấp CVT hoặc số sàn 5 cấp và hệ dẫn động cầu trước.

Tất cả các phiên bản đều được bổ sung một số tính năng an toàn tiện nghi như hệ thống đèn báo phanh khẩn cấp – EBS trên Vios GR-S, G & E CVT; tính năng tự động khóa cửa theo tốc độ trên Vios G; đèn chờ dẫn đường, đèn chiếu sáng tự động bật tắt và hệ thống mã hóa khóa động cơ trên Vios E CVT; cảm biến sau hỗ trợ người lái Vios E MT khi lùi xe trong không gian hẹp.

Ưu và nhược điểm của Toyota Vios 2022-2023

Ưu điểm

  • Động cơ bền bỉ, phụ tùng sẵn có
  • Xe giữ giá

Nhược điểm

  • Giá còn khá cao trong phân khúc
  • Nội thất thiếu tinh tế
  • Động cơ yếu hơn đối thủ, cách âm kém
Xe ô tô toyota vios 2022

Đánh giá xe Toyota Vios cũ bản E đời 2008 - giá khoảng 300 triệu liệu có đáng để mua?

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông sốVios E MTVios E CVTVios G CVTVios GR-SKích thước tổng thể D x R x C (mm)4.425 x 1.730 x 1.4754.425 x 1.730 x 1.4754.425 x 1.730 x 1.4754.425 x 1.730 x 1.475Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm)1.895 x 1.420 x 1.2051.895 x 1.420 x 1.2051.895 x 1.420 x 1.2051.895 x 1.420 x 1.205Chiều dài cơ sở (mm)2.550Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau)1.475 / 1.460Khoảng sáng gầm xe (mm)133Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5,1Trọng lượng toàn tải (kg)1.550Dung tích bình nhiên liệu (L)42Loại động cơ2NR-FE (1.5L)2NR-FE (1.5L)2NR-FE (1.5L)2NR-FE (1.5L)Số xy lanh4444Bố trí xy lanhThẳng hàngThẳng hàngThẳng hàngThẳng hàngDung tích xy lanh1.4961.4961.4961.496Tỉ số nén11.511.511.511.5Hệ thống nhiên liệuPhun xăng điện tửPhun xăng điện tửPhun xăng điện tửPhun xăng điện tửLoại nhiên liệuXăngXăngXăngXăngCông suất tối đa (hp/rpm)107/6.000107/6.000107/6.000107/6.000Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm)140/4.200140/4.200140/4.200140/4.200Tốc độ tối đa180170170170Các chế độ láiKhôngKhôngKhôngChế độ lái Eco/thể thaoHệ thống truyền độngCầu trướcCầu trướcCầu trướcCầu trướcHộp số5MTCVTCVTCVT <10 cấp số điện tử>Hệ thống treoTrướcĐộc lập MacphersonĐộc lập MacphersonĐộc lập MacphersonĐộc lập MacphersonSauDầm xoắnDầm xoắnDầm xoắnDầm xoắnTrợ lực tay láiĐiệnĐiệnĐiệnĐiệnVành & lốp xeLoại vànhMâm đúcMâm đúcMâm đúcMâm đúcKích thước lốp185/60R15185/60R15185/60R15185/60R15Lốp dự phòngMâm đúcMâm đúcMâm đúcMâm đúcPhanhTrướcĐĩa thông gióĐĩa thông gióĐĩa thông gióĐĩa thông gióSauĐĩa đặcĐĩa đặcĐĩa đặcĐĩa đặcTiêu chuẩn khí thảiEuro 5Euro 5Euro 5Euro 5Tiêu thụ nhiên liệuTrong đô thị7,747,537,497,78Ngoài đô thị4,854,704,794,78Kết hợp5,925,745,785,87Cụm đèn trướcĐèn chiếu gầnHalogen phản xạ đa hướngHalogen kiểu đèn chiếuLEDLEDĐèn chiếu xaHalogen phản xạ đa hướngHalogen phản xạ đa hướngLEDLEDĐèn chiếu sáng ban ngàyKhôngKhôngCóCóTự động Bật/TắtKhôngCóCóCóHệ thống nhắc nhở đèn sáng-CóCóCóChế độ đèn chờ dẫn đườngKhôngCóCóCóCụm đèn sauĐèn vị tríLEDLEDLEDLEDĐèn phanhLEDLEDLEDLEDĐèn báo rẽBóng thườngBóng thườngBóng thườngBóng thườngĐèn lùiBóng thườngBóng thườngBóng thườngBóng thườngĐèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ 3)Bóng thườngBóng thườngLEDLEDĐèn sương mù LED (Trước)CóCóCóCóGương chiếu hậu ngoàiĐiều chỉnh điệnCóCóCóCóGập điệnCóCóCóCóTích hợp đèn báo rẽCóCóCóCóMàuCùng màu thân xeCùng màu thân xeCùng màu thân xeCùng màu thân xeGạt mưa (trước)Gián đoạn, điều chỉnh thời gianGián đoạn, điều chỉnh thời gianGián đoạn, điều chỉnh thời gianGián đoạn, điều chỉnh thời gianChức năng sấy kính sauCóCóCóCóĂng tenVây cáVây cáVây cáVây cáTay nắm cửa ngoài xeCùng màu thân xeCùng màu thân xeMạ cromĐenBộ quây xe thể thaoKhôngKhôngKhôngBộ quây thể thao cao cấp GR-SThanh cản (giảm va chạm) (trước/sau)Cùng màu thân xeCùng màu thân xeCùng màu thân xeCùng màu thân xeLưới tản nhiệtSơn đenSơn đenSơn đen bóngGR-SCánh hướng gió sauKhôngKhôngKhôngGR-STay láiLoại tay lái3 chấu3 chấu3 chấu3 chấuChất liệuUrethaneBọc daBọc daBọc da, chỉ đỏ GR-SNút bấm điều khiển tích hợpKhôngĐiều chỉnh âm thanhĐiều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/Điều chỉnhChỉnh tay 2 hướngChỉnh tay 2 hướngChỉnh tay 2 hướngChỉnh tay 2 hướngLẫy chuyển sốKhôngKhôngKhôngCóGương chiếu hậu trong2 chế độ ngày và đêm2 chế độ ngày và đêm2 chế độ ngày và đêm2 chế độ ngày và đêmTay nắm cửa trong xeCùng màu nội thấtCùng màu nội thấtMạ bạcMạ bạcCụm đồng hồLoại đồng hồAnalogOptitronOptitronOptitron phiên bản GR-SĐèn báo chế độ EcoKhôngCóCóCóChức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệuKhôngCóCóCóChức năng báo vị trí cần sốKhôngCóCóCóMàn hình hiển thị đa thông tinKhôngCóMàn hình TFTMàn hình TFTChất liệu bọc ghếPVCDaDaDa + chỉ đỏGhế trướcLoại ghếThườngThườngThườngThể thaoĐiều chỉnh ghế láiChỉnh tay 6 hướngChỉnh tay 6 hướngChỉnh tay 6 hướngChỉnh tay 6 hướngĐiều chỉnh ghế hành kháchChỉnh tay 4 hướngChỉnh tay 4 hướngChỉnh tay 4 hướngChỉnh tay 4 hướngGhế sauHàng ghế thứ haiGập lưng ghế 60:40Gập lưng ghế 60:40Gập lưng ghế 60:40Gập lưng ghế 60:40Tựa tay hàng ghế sauCóCóCóCóĐiều hòaChỉnh tayChỉnh tayTự độngTự độngMàn hình giải trí đa phương tiệnDVD, màn hình cảm ứngMàn hình cảm ứngMàn hình cảm ứngMàn hình cảm ứngSố loa4466Cổng kết nối USBCóCóCóCóKết nối BluetoothCóCóCóCóHệ thống đàm thoại rảnh tayKhôngKhôngCóCóKết nối điện thoại thông minhCóCóCóCóChìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấmKhôngKhôngCóCóKhóa cửa điệnCóCóCóCóChức năng khóa cửa từ xaCóCóCóCóCửa sổ điều chỉnh điệnTự động lên và chống kẹt bên người láiTự động lên và chống kẹt bên người láiTự động lên và chống kẹt bên người láiTự động lên và chống kẹt bên người láiGa tự độngKhôngKhôngCóCóHệ thống báo độngCóCóCóCóHệ thống mã hóa khóa động cơKhôngCóCóCóHệ thống chống bó cứng phanhCóCóCóCóHệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấpCóCóCóCóHệ thống phân phối lực phanh điện tửCóCóCóCóHệ thống cân bằng điện tửCóCóCóCóHệ thống kiểm soát lực kéoCóCóCóCóHệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốcCóCóCóCóĐèn báo phanh khẩn cấpKhôngCóCóCóCamera lùiCóCóCóCóCảm biến hỗ trợ đỗ xeSauCóCóCóCóGóc trướcKhôngKhôngCóCóGóc sauKhôngKhôngCóCóTúi khíTúi khí người lái & hành khách phía trướcCóCóCóCóTúi khí bên hông phía trướcCó (7 AB)Có (7 AB)CóCóKhông (3 AB)Không (3 AB)Túi khí rèmCó (7 AB)Có (7 ABCóCóKhông (3 AB)Không (3 AB)Túi khí đầu gối người láiCóCóCóCóKhung xe GOACóCóCóCóDây đai an toàn3 điểm ELR, 5 vị trí3 điểm ELR, 5 vị trí3 điểm ELR, 5 vị trí3 điểm ELR, 5 vị tríGhế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn)CóCóCóCóCột lái tự đổCóCóCóCóBàn đạp phanh tự đổCóCóCóCó

Thủ tục mua xe Toyota Vios trả góp

Nếu muốn biết rõ hơn về các thông tin lãi suất và thủ tục vay mua xe Toyota Vios 2022 trả góp tại các ngân hàng uy tín ở Việt Nam để sớm đưa chiếc xế cưng về nhà thì có thể tham khảo thêm trên Oto.com.vn.

Toyota Vios 2023 có gì nổi bật?

Xe ô tô toyota vios 2022

Sau khi lần lượt ra mắt Thái Lan, Lào và Indonesia, Việt Nam được dự đoán sẽ là thị trường tiếp theo đón nhận Toyota Vios 2023. Tại xứ sở vạn đảo, Vios thế hệ mới có 3 phiên bản cùng giá bán quy đổi từ 491 triệu đồng. Xét về kích thước, xe rộng và cao hơn thế hệ tiền nhiệm lần lượt là 10 và 5 mm, trục cơ sở cũng tăng thêm 70 mm, riêng chiều dài giảm 17 mm.

Sự thay đổi về kích thước đã tạo tiền đề để các kỹ sư của Toyota thỏa sức sáng tạo, mang đến nhiều mới mẻ trong thiết kế cho Vios 2023. Cụ thể, ở vòng đời mới, All New Toyota Vios sở hữu lưới tản nhiệt hình thang cỡ lớn, các thang ngang bên trong sơn đen bóng thể thao.

Các trang bị ngoại thất nổi bật trên Toyota Vios 2023 có thể kể đến như đèn pha LED tích hợp dải LED ban ngày tạo hình chữ "L" mới. Khe gió mới màu đen xuất hiện ở hai góc cản trước. La-zăng hợp kim 17 inch tạo hình 10 chấu kép. Đèn hậu LED tích hợp đèn xi-nhan, ăng-ten vây cá...

Không gian nội thất 2023 được đánh giá là cao cấp hơn khu vực táp-lô và táp-pi được bọc bởi các chất liệu mềm mại. Đồng hồ thông số kết hợp giữa analogue với màn hình màu đa thông tin TFT 7 inch; màn hình trung tâm dạng cảm ứng, kích thước 9 inch mới, có Android Auto/Apple CarPlay. Điều hòa đi kèm màn hình kỹ thuật số, có chức năng lọc không khí, phanh tay điện tử...

Xe sử dụng động cơ xăng 4 xi-lanh, 1.5L, cho công suất 106 mã lực và mô-men xoắn 138 Nm. Đi kèm với đó là hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số biến thiên vô cấp CVT.

Các trang bị an toàn đáng chú ý trên Toyota Vios 2023 có thể kể đến như: cân bằng điện tử, camera lùi và hệ thống kiểm soát lực kéo và gói Toyota Safety Sense (TSS).

Những câu hỏi thường gặp về Toyota Vios

Toyota Vios mấy chỗ ngồi?
Dòng xe Vios của Toyota có 5 chỗ ngồi, đây là số ghế ngồi đặc trưng ở dòng sedan 4 cửa. Nếu bạn muốn tìm dòng xe có nhiều chỗ ngồi hơn thì có thể tham khảo Toyota Innova với 7 chỗ ngồi.

Toyota Vios giá bao nhiêu?
Giá Toyota Vios 2022 đang dao động từ 489 đến 638 triệu đồng. Còn xe Toyota Vios đã qua sử dụng có mức giá thấp từ 40,5 triệu đồng hoặc lên tới 599 triệu đồng tùy vào năm sản xuất và tình trạng sử dụng của xe.

Tổng kết

Toyota Vios là một trong những hiện tượng tại thị trường ô tô Việt Nam khi liên tục sở hữu doanh số bán ra lên đến hàng nghìn chiếc/tháng suốt thời gian dài. Thiết kế phù hợp với đại đa số người dùng, trang bị vừa phải, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau, độ bền bỉ cao, khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt, giữ giá tốt... là những yếu tố giúp Vios dễ dáng tiếp cận người tiêu dùng.