17 tháng 5 năm 1990 là ngày gì năm 2024

1990 (MCMXC) là một năm thường bắt đầu vào Thứ hai của lịch Gregory, năm thứ 1990 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 990 của thiên niên kỷ 2, năm thứ 90 của thế kỷ 20, và năm thứ 1 của thập niên 1990.

Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h) Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • Xích khấu: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h) Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
  • Tiểu các: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h) Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
  • Tuyết lô: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • Đại an: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 5 năm 1990

Lịch vạn niên tháng 5 năm 1990

HaiBaTưNămSáuBảyC.N

Bao nhiêu ngày kể từ 17/5/1990?

  • Hôm nay ngày 29/3/2024 đã 34 năm 4 tháng kể từ ngày 17/5/1990
  • Hôm nay ngày 29/3/2024 đã 412 tháng 10 ngày kể từ ngày 17/5/1990
  • Hôm nay ngày 29/3/2024 đã 12370 ngày kể từ ngày 17/5/1990
  • Hôm nay ngày 29/3/2024 đã 296880 giờ kể từ ngày 17/5/1990
  • Hôm nay ngày 29/3/2024 đã 1068768000 giây kể từ ngày 17/5/1990

Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 17 tháng 5 năm 1990 nhằm lịch âm ngày 23 tháng 4 năm 1990, tức ngày Nhâm Ngọ tháng Tân Tỵ năm Canh Ngọ. Ngày 17/5/1990 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Ngày 9/6/1990 dương lịch là ngày 17/5/1990 âm lịch ( ngày 17 tháng 5 năm 1990 âm lịch là ngày 9 tháng 6 năm 1990 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 17/5/1990 Tức ngày Ất Tỵ, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Ngọ

Tiết khí: Mang Chủng


Đánh giá ngày 9/6/1990

Đánh giá ngày tốt xấu

Xem ngày 9/6/1990 dương lịch (ngày 17/5/1990 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 9/6/1990 dương lịch (17/5/1990 âm lịch) là ngày Ất Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 9/6/1990 dương lịch (17/5/1990 âm lịch) là ngày Ất Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 9/6/1990 dương lịch (17/5/1990 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 9/6/1990 dương lịch (17/5/1990 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua


Giờ hoàng đạo

Cùng xem giờ hoàng đạo trong ngày 9/6/1990 dương lịch (ngày 17/5/1990 âm lịch)

Sửu (1h-3h)

Thìn (7h-9h)

Ngọ (11h-13h)

Mùi (13h-15h)

Tuất (19h-21h)

Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo

Cùng xem giờ hắc đạo trong ngày 9/6/1990 dương lịch (ngày 17/5/1990 âm lịch)

Tý (23h-1h)

Dần (3h-5h)

Mão (5h-7h)

Tỵ (9h-11h)

Thân (15h-17h)

Dậu (17h-19h)


Cùng xem giờ xuất hành theo lý thuần phong trong ngày 9/6/1990 dương lịch (ngày 17/5/1990 âm lịch)

Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

01h-03h và 13h-15h

XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

03h-05h và 15h-17h

TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

05h-07h và 17h-19h

TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

07h-09h và 19h-21h

ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

09h-11h và 21h-23h

TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.