30 4 là ngày gì trong tiếng anh
Lễ 30 tháng 4 tiếng anh là gì? Đây là một trong những ngày lễ lớn và có ý nghĩa trọng đại của nước ta. Để kỷ niệm ngày này hằng năm nhà nước ta đều cho cán bộ nhân viên, học sinh sinh viên được nghỉ 1 ngày. Tham khảo bài viết này để tìm hiểu kỹ hơn về ngày lễ này nhé! Hằng năm, Việt Nam sẽ có những ngày lễ lớn để kỷ niệm các sự kiện trọng đại của dân tộc. Trong đó có thể tên các ngày lễ lớn như Tết Nguyên Đán, ngày Quốc Tế Lao Động, Tết Thiếu Nhi,… Bên cạnh đó, không thể không kể đến ngày lễ trọng đại của dân tộc Việt Nam đó chính là ngày lễ Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước. Ngày lễ này diễn ra vào ngày 30 tháng 4 hàng năm và được tổ chức rất trọng đại. Vậy trong tiếng anh, ngày lễ này được gọi là gì? Lễ 30 tháng 4 tiếng anh là gì? Ý nghĩa của ngày lễ trọng đại
Là Gì 19 Tháng Chín, 2021 Là Gì
Ngày 30/4 Tiếng Anh Là Gì Thông tin Khóa học tiếng anh Cách thức đào tạo Thư viện học tiếng anh Là một người dân việt nam các bạn luôn tự hào về lịch sử hào hùng hệt như các nét văn hóa truyền thống đáng quý mà quốc gia ta đang có. Tuy vậy ở việt nam có rất đông ngày lễ hệt như những ngày đáng nhớ để cho một số bạn học tiếng anh phải hồi hộp khi phải nhớ hết chúng. Bạn đừng lo! Hãy cùng anh ngữ IVY việt nam điểm danh lại một số những ngày lễ nhé! + Public Holidays New Year – January 1(Tết Dương Lịch) Tết (Vietnamese New Year)(Tết Nguyên Đán) Hung Kings Commemorations – 10th day of the 3rd lunar month(Giỗ tổ Hùng Vương) Hung Kings’ Temple Festival(Lễ hội Đền Hùng) Liberation Day/Reunification Day – April 30(Ngày Giải phóng miền Nam thống nhất quốc gia) International Workers’ Day – May 1(Ngày Quốc tế Lao động) National Day (Vietnam) – September 2(Quốc khánh) + Other Holidays Communist Party of Viet Nam Foundation Anniversary – February 3(Ngày xây dựng Đảng) International Women’s Day – March 8(Quốc tế Cô gái) Dien Bien Phu Victory Day – May 7(Ngày Thắng cuộc Điện Biện Phủ) President Ho Chi Minh’s Birthday – May 19(Ngày sinh Chủ tịch SG) International Children’s Day – June 1(Ngày quốc tế nợ nhi) Vietnamese Family Day – June 28(Ngày hộ gia đình việt nam) Xem Ngay: Impedance Là Gì - Nghĩa Của Từ Impedance Trong Tiếng Việt Remembrance Day (Day for Martyrs và Wounded Soldiers) – July 27(Ngày thương binh liệt sĩ) August Revolution Commemoration Day – August 19(Ngày phương thức mạng tháng) Capital Liberation Day – October 10(Ngày giải phóng thủ đô Hà Nội) Vietnamese Women’s Day – October 20(Ngày đàn bà việt nam) Teacher’s Day – November 20(Ngày Nhà giáo việt nam) National Defense Day (People’s Army of Viet Nam Foundation Anniversary) – December 22(Ngày hội quốc phòng toàn dân – Ngày xây dựng Quân đội nhân dân việt nam) Christmas Day – December 25(Giáng sinh/Noel) Lantern Festival (Full moon of the 1st month) – 15/1 (lunar)(Tết Nguyên Tiêu – Rằm tháng giêng) Thể Loại: San sẻ Kiến Thức Cộng Đồng Bài Viết: Ngày 30/4 Tiếng Anh Là Gì Thể Loại: LÀ GÌ Nguồn Blog là gì: https://hethongbokhoe.com Ngày 30/4 Tiếng Anh Là Gì
Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là một cách hữu hiệu giúp ta dễ dàng ghi nhớ.Trong bài viết này, Tạp chí Sinh viên sẽ gửi đến bạn bộ từ vựng tiếng Anh về các ngày lễ tết trong năm ở Việt Nam nhé!
Từ vựng tiếng Anh về Lễ Tết Việt Nam. (Nguồn ảnh: history) 1. New Year – 1/1 Tết Dương Lịch 2. Tết (Vietnamese New Year) 3. Hung Kings Commemorations – 10/3 (lunar calendar) 4. Hung Kings’ Temple Festival 5. Liberation Day/Reunification Day – 30/4 6. International Workers’ Day – 1/5 7. National Day Vietnam – 2/9 8. Communist Party of Viet Nam Foundation Anniversary – 3/2 9. International Women’s Day – 8/3 10. Dien Bien Phu Victory Day – 7/5 11. President Ho Chi Minh’s Birthday – 19/5 12. International Children’s Day – 1/6 13. Vietnamese Family Day – 28/6 14. Remembrance Day (Day for Martyrs and Wounded Soldiers) – 27/7 15. August Revolution Commemoration Day – 19/8 16. Capital Liberation Day – 10/10 17. Vietnamese Women’s Day – 20/10 18. Vietnamese Teacher’s Day – 20/11 19. National Defense Day (People’s Army of Viet Nam Foundation Anniversary) – 22/12 20. Christmas Day – 25/12 21. Lantern Festival (Full moon of the 1st month) – 15/1 (lunar calendar) 22. Buddha’s Birthday – 15/4 (lunar calendar) 23. Mid-year Festival – 5/5 (lunar calendar) 24. Ghost Festival – 15/7 (lunar calendar) 25. Mid-Autumn Festival – 15/8 (lunar calendar) 26. Kitchen guardians – 23/12 (lunar calendar) >> Phân biệt sự khác nhau giữa Day và Date trong tiếng Anh Nguồn: hoctienganh |